541154

Quyết định 3630/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề án vị trí việc làm của Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội

541154
LawNet .vn

Quyết định 3630/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề án vị trí việc làm của Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội

Số hiệu: 3630/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Lê Hồng Sơn
Ngày ban hành: 04/10/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 3630/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
Người ký: Lê Hồng Sơn
Ngày ban hành: 04/10/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3630/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA CHI CỤC THỦY LỢI VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI HÀ NỘI THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính ph và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ v vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Quyết định s 28/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cu tổ chức của S Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội; Quyết định s 12/2022/-UBND ngày 16/3/2022 v việc sa đi, bổ sung một số điu tại Quyết định s 28/2016/-UBND ngày 01/8/2016;

Căn cứ Quyết định số 1338/-UBND ngày 21/4/2022 của UBND Thành phố về việc thành lập Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội thuộc SNông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội trên cơ sở hợp nht Chi cục Thủy lợi và Chi cục Phòng, chng thiên tai thuộc S Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội;

Căn cứ Quyết định s 25/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định v quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc thẩm quyn qun lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc S Nông nghiệp và Phát trin nông thôn tại Tờ trình s 266/TTr-SNN ngày 03/8/2022 và Giám đốc S Nội vụ tại Tờ trình s 2857/TTr-SNV ngày 27/9/2022 v việc phê duyệt Đề án vị trí việc làm của Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai thuộc Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn Hà Nội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Đề án vị trí việc làm của Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn với các nội dung sau:

1. Danh mc vị trí việc làm.

2. Khung năng lực đối với từng vị trí việc làm.

3. Bản mô tả công việc đối với từng vị trí việc làm.

4. Cơ cấu ngạch công chức.

(Có Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Căn cứ danh mục vị trí việc làm, khung năng lực từng vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:

1. Quy định cụ th sn phẩm đầu ra, kết quả sản phẩm đầu ra của từng vị trí việc làm để làm cơ sở đánh giá, đào tạo bi dưng, bình xét thi đua... đối với công chức, viên chức và người lao động của đơn vị hàng năm.

2. Tuyn dụng, s dụng và qun lý công chức, viên chức theo vị trí việc làm và tiêu chuẩn ngạch công chức, chức danh nghề nghiệp viên chức tối thiểu tương ứng.

3. Bố trí biên chế phù hợp với từng vị trí việc làm, đảm bo thực hiện theo đúng quy định tại Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh gin biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức và Kết lun số 40-KL/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị v nâng cao hiệu quả công tác qun lý biên chế của hệ thng chính trị giai đoạn 2022 - 2026.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố. Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn, Chi cục trưng Chi cục Thủy li và Phòng, chống thiên tai, Thủ trưởng các cơ quan, đơn v và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ch
tịch UBND Thành phố (để b/c);
- PCT
TT UBND TP Lê Hồng Sơn;
- VPUBNDTP: các PCVP; NC;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Sơn

 

DANH MỤC

VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA CHI CỤC THỦY LỢI VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số: 3630/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

I. DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA CHI CỤC THỦY LỢI VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI HÀ NỘI

TT

TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM

MÃ VỊ TRÍ VIỆC LÀM

NGẠCH CÔNG CHỨC TỐI THIỂU

THUỘC ĐƠN VỊ

I

Vị trí việc làm thuộc nhóm công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

1

Chi cục trưởng

LĐQL 09/SNN-TL&PCTT

Chuyên viên

 

2

Phó Chi cục trưng

LĐQL 10/SNN-TL&PCTT

Chuyên viên

 

3

Trưởng phòng

LĐQL 11/SNN-TL&PCTT

Chuyên viên

 

4

Hạt trưởng

LĐQL 13/SNN-TL&PCTT

Kim soát viên đê điều

 

5

Phó Trưởng phòng

LĐQL 12/SNN-TL&PCTT

Chuyên viên

 

6

Phó Hạt trưởng

LĐQL 14/SNN-TL&PCTT

Kim soát viên đê điu

 

II

Vị trí việc làm thuộc nhóm công việc nghiệp vụ, chuyên ngành

1

Quản lý và bảo vệ đê điều

NVCN 22/SNN-TL&PCTT

Chuyên viên/Kim soát viên trung cấp đê điều

Phòng Quản lý đê điu/các Hạt Qun lý đê

2

Phòng, chống thiên tai

NVCN 23/SNN-TL&PCTT

Chuyên viên

Phòng Quản lý phòng, chống thiên tai

3

Quản lý công trình thủy lợi

NVCN 24/SNN-TL&PCTT

Chuyên viên

Phòng Quản lý công trình thủy lợi

III

Vị trí việc làm thuộc nhóm chuyên môn dùng chung:

1

Tổ chức nhân sự

CMDC 01/SNN-TL&PCTT

Chuyên viên

Phòng Hành chính - Tổng hợp

2

Hành chính tổng hợp

CMDC 02/SNN-TL&PCTT

Chuyên viên

Phòng Hành chính - Tổng hợp/ các Hạt Qun lý đê

3

Hành chính một cửa

CMDC 03/SNN-TL&PCTT

Chuyên viên

Phòng nh chính - Tổng hợp

4

Kế toán

CMDC 04/SNN-TL&PCTT

Kế toán viên

Phòng Hành chính - Tổng hp

5

Thanh tra

CMDC 05/SNN-TL&PCTT

Chuyên viên

Phòng Thanh tra - Pháp chế

6

Pháp chế

CMDC 06/SNN-TL&PCTT

Chuyên viên

7

Thông tin tuyên truyền

CMDC 07/SNN-TL&PCTT

Chuyên viên

8

Công nghệ thông tin

CMDC 08/SNN-TL&PCTT

Chuyên viên

Phòng nh chính - Tổng hợp

9

Văn thư

CMDC 09/SNN-TL&PCTT

Văn thư viên

Phòng Hành chính - Tổng hp

10

Lưu trữ

CMDC 10/SNN-TL&PCTT

Chuyên viên

Phòng Hành chính - Tổng hợp

11

Thủ quỹ

CMDC 11/SNN-TL&PCTT

Cán sự

Phòng Hành chính - Tổng hợp

IV

Vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ phục vụ

 

 

1

Lái xe

HTPV 01/SNN-TL&PCTT

Nhân viên

Phòng nh chính - Tổng hợp

2

Lái xuồng

HTPV 02/SNN-TL&PCTT

Nhân viên

Phòng Hành chính - Tổng hợp

3

Phục vụ

HTPV 03/SNN-TL&PCTT

Nhân viên

Phòng Hành chính - Tổng hợp

4

Nhân viên kỹ thuật

HTPV 04/SNN-TL&PCTT

Nhân viên

Phòng Hành chính - Tổng hợp

5

Bảo vệ

HTPV 05/SNN-TL&PCTT

Nhân viên

Phòng nh chính-tổng hợp/ các Hạt Quản lý đê

II. DỰ KIẾN SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC VÀ CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA CHI CỤC THỦY LỢI VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI HÀ NỘI

STT

VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Số lượng vị trí việc làm

Cơ cấu ngạch

Số lượng người làm việc năm 2022

Dự kiến biên chế làm việc năm 2026

Ghi chú

Tối thiểu

Tối đa

Công chức

Viên chc

HĐLĐ theo NĐ68 và TT 03/TT-BNV

Công chức

Viên chức

HĐLĐ theo NĐ68 và TT 03/TT-BNV

I

Nhóm lãnh đạo, qun lý, điều hành

6

 

 

56

13

 

56

12

 

 

1

Chi cục trưng

1

Chuyên viên

Chuyên viên chính

1

 

 

1

 

 

ĐH trở lên các ngành: Thủy Lợi; Xây dựng.

2

Phó Chi cục trưng

1

Chuyên viên

Chuyên viên chính

2

 

 

2

 

 

ĐH trở lên các ngành: Thủy Lợi; Xây dựng.

3

Trưởng phòng

1

Chuyên viên

Chuyên viên chính

5

 

 

5

 

 

 

3.1

Trưng phòng nh chính - Tổng hợp

 

Chuyên viên

Chuyên viên chính

1

 

 

1

 

 

ĐH trở lên các ngành: Thủy Lợi; Xây dựng; Luật; Tài chính, Kế toán.

3.2

Trưng phòng Thanh tra - Pháp chế

 

Chuyên viên

Chuyên viên chính

1

 

 

1

 

 

ĐH trở lên các ngành: Thủy Lợi; Xây dựng; Luật.

3.3

Trưởng phòng Quản lý phòng, chống thiên tai

 

Chuyên viên

Chuyên viên chính

1

 

 

1

 

 

ĐH trở lên các ngành: Thủy Lợi; Xây dựng.

3.4

Trưng phòng Quản lý đê điều

 

Chuyên viên

Chuyên viên chính

1

 

 

1

 

 

ĐH trở lên các ngành: Thủy Lợi; Xây dựng.

3.5

Trưởng phòng Quản lý công trình thủy lợi

 

Chuyên viên

Chuyên viên chính

1

 

 

1

 

 

ĐH tr lên các ngành: Thủy Lợi: Xây dựng.

4

Hạt trưởng

1

Kim soát viên đê điều

Kiểm soát viên chính đê điều

17

 

 

17

 

 

ĐH tr lên các ngành: Thủy Lợi; Xây dựng; Địa chất

5

Phó Trưng phòng

1

Chuyên viên

Chuyên viên

10

 

 

10

 

 

 

5.1

Phó Trưởng phòng Hành chính - Tổng hợp

 

Chuyên viên

Chuyên viên

2

 

 

2

 

 

ĐH trở lên các ngành: Thủy Lợi; Xây dựng; Tài chính, Kế toán; Luật; Hành chính.

5.2

Phó trưng phòng Thanh tra - Pháp chế

 

Chuyên viên

Chuyên viên

2

 

 

2

 

 

ĐH trở lên các ngành: Thủy Lợi; Xây dựng: Luật; nh chính.

5.3

Phó Trưởng phòng Quản lý phòng, chống thiên tai

 

Chuyên viên

Chuyên viên

2

 

 

2

 

 

ĐH trở lên các ngành: Thủy Lợi; Xây dựng; Luật.

5.4

Phó Trưng phòng Quản lý đê điu

 

Chuyên viên

Chuyên viên

2

 

 

2

 

 

ĐH tr lên các ngành: Thy Lợi; Xây dựng, Luật.

5.5

Phó Trưng phòng Quản lý công trình thủy lợi

 

Chuyên viên

Chuyên viên

2

 

 

2

 

 

ĐH tr lên các ngành: Thủy Lợi; Xây dựng; Luật.

6

Phó Hạt trưng

1

Kiểm soát viên đê điều

Kiểm soát viên đê điều

21

13

 

21

12

 

ĐH trở lên các ngành: Thủy li; Xây dựng; Luật; Địa chất;

II

Vị trí việc làm nhóm công việc hoạt động nghiệp vụ, chuyên ngành

3

 

 

34

82

 

29

72

 

 

1

Quản lý và bảo vệ đê điều

1

 

 

18

82

 

15

72

 

 

1.1

Quản lý và bảo vệ đê điều (khối văn phòng)

 

Chuyên viên

Chuyên viên

8

 

 

8

 

 

ĐH trở lên các ngành/chuyên ngành: Thủy lợi; Xây dựng; Địa cht; Luật; kinh tế xây dựng; Kinh tế Thủy lợi; máy xây dựng; kinh tế tài ngun thiên nhiên.

1.2

Quản lý và bảo vệ đê điều (17 Hạt Quản lý đê)

 

Kiểm soát viên trung cấp đê điều

Kiểm soát viên đê điều

10

82

 

7

72

 

Trung cấp trở lên các ngành/ chuyên ngành: Thủy lợi; Xây dựng; Địa chất; Luật; máy xây dựng; Thiết kế thi công; Địa chất công trình - địa k thuật; Địa chất; kỹ thuật trắc địa bn đồ; Kinh tế xây dựng; Kinh tế Thủy lợi; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên; xây dựng dân dụng và công nghip; Kỹ thuật điện; Thống kê

2

Phòng, chống thiên tai

1

Chuyên viên

Chuyên viên

8

 

 

7

 

 

Đại học trở lên các ngành/chuyên ngành: Thủy lợi; Xây dựng; Địa chất; Luật; Kinh tế Xây dựng, kinh tế thủy lợi; Kinh tế i nguyên thiên nhiên; Kinh tế đu tư; Thủy văn; môi trưng;

3

Quản lý công trình thủy lợi

1

Chuyên viên

Chuyên viên

8

 

 

7

 

 

ĐH trở lên các ngành/chun ngành: Thủy lợi; Xây dựng; Kinh tế thủy lợi; Môi trường; Thủy văn môi trường.

III

Vị trí việc làm nhóm chuyên môn dùng chung:

11

 

 

25

14

 

24

14

 

 

1

T chức nhân sự

1

Chuyên viên

Chuyên viên

2

 

 

1

 

 

ĐH tr lên các ngành: Luật, Hành chính, Quản trị- Quản lý; tài chính, kế toán.

2

Hành chính tổng hợp

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Hành chính tổng hợp (khối Văn phòng Chi cục)

 

Chuyên viên

Chuyên viên

2

 

 

2

 

 

ĐH trở lên các ngành/chuyên ngành: Xây dựng; Thủy lợi; Luật; Hành chính; Tài chính; kế toán; hệ thng thông tin kinh tế.

2.2

Hành chính tổng hợp (17 Hạt quản lý đê)

 

Chuyên viên

Chuyên viên

5

14

 

5

14

 

ĐH trở lên các ngành/chuyên ngành: Xây dựng; Thủy lợi; Luật; Hành chính; Tài chính; kế toán; Tin học, hệ thống thông tin kinh tế; thng kê.

3

Hành chính một cửa

1

Chuyên viên

Chuyên viên

1

 

 

1

 

 

ĐH trở lên ngành: Thủy lợi, Xây dựng, hành chính, Quản trị - quản lý; Luật, tài chính, Kế toán.

4

Kế toán

1

Kế toán viên

Kế toán viên

4

 

 

4

 

 

ĐH tr lên ngành: Tài chính, kế toán, kim toán.

5

Thanh tra

1

Chuyên viên

Chuyên viên

3

 

 

3

 

 

ĐH tr lên các ngành/chuyên ngành: Luật; Thủy lợi; Xây dựng; Kinh tế thủy lợi; Môi trường; Thủy văn môi trường.

6

Pháp chế

1

Chuyên viên

Chuyên viên

2

 

 

2

 

 

ĐH trở lên các ngành/chuyên ngành: Luật; Hành chính; Thủy lợi; Xây dựng; Kinh tế thủy lợi; Môi trường; Thủy văn.

7

Thông tin tuyên truyền

1

Chuyên viên

Chuyên viên

1

 

 

1

 

 

ĐH tr lên các ngành: Luật; Thủy lợi; Xây dựng; công nghệ thông tin.

8

Công nghệ thông tin

1

Chuyên viên

Chuyên viên

1

 

 

1

 

 

ĐH trở lên các ngành: công nghệ thông tin; Máy tính

9

Văn thư

1

Văn thư viên

Văn thư viên

2

 

 

2

 

 

ĐH trở lên các ngành/ chuyên ngành: Văn thư- lưu tr, lưu trữ; Lưu trữ học và quản trị văn phòng; Trường hợp có bằng tốt nghiệp chuyên ngành khác phải có chng ch bồi dưỡng nghip vụ văn thư do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp hoặc có bng tốt nghip cao đẳng trung cp ngành hoặc chuyên ngành văn thư hành chính, văn thư lưu trữ, lưu trữ.

10

Lưu trữ

1

Chuyên viên

Chuyên viên

1

 

 

1

 

 

ĐH tr lên ngành/chuyên ngành văn thư, lưu trữ; thư viện trở lên; nếu tốt nghiệp đại học chuyên ngành khác phải có chng ch bồi dưỡng kiến thức, k năng nghiệp vụ chuyên ngành lưu trữ.

11

Thủ quỹ

1

Cán sự

Chuyên viên

1

 

 

1

 

 

CĐ trở lên các ngành: Kế toán; Tài chính- ngân hàng; Kinh tế.

IV

Vị trí việc làm nhóm hỗ trợ phục vụ

5

 

 

 

 

66

 

 

66

 

1

Lái xe

1

Nhân viên

Nhân viên

 

 

3

 

 

3

Bằng tốt nghiệp PTTH và Giấy phép Lái xe ô tô B2 trở lên

2

Lái xuồng

1

Nhân viên

Nhân viên

 

 

2

 

 

2

Bng tốt nghiệp Trung học ph thông và Chứng ch lái xuồng cao tốc

3

Phục vụ

1

Nhân viên

Nhân viên

 

 

3

 

 

3

Tốt nghiệp Trung học phổ thông

4

Nhân viên kỹ thuật

1

Nhân viên

Nhân viên

 

 

1

 

 

1

Bằng tốt nghiệp trung học phổ thông và Chứng ch nghề: điện, nước.

5

Bảo vệ

1

Nhân viên

Nhân viên

 

 

57

 

 

57

Tt nghiệp THPT, hoặc có chứng ch tham gia lớp nghiệp vụ bảo vệ hoặc đã hoàn thành nghĩa vụ quân sự, có thời gian công tác lực lượng vũ trang.

 

Tổng cộng

25

 

 

115

109

66

109

98

66

 

III. CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC

1. Theo tính chất công việc (ngạch tối đa):

TT

Ngạch công chức

Năm 2022

Dự kiến năm 2026

S lượng công chức

S lượng viên chức

T lệ

Số lượng công chức

Số lưng viên chức

Tỷ lệ

1

Ngạch chuyên viên chính và tương đương

25

 

11%

25

 

12%

2

Ngạch chuyên viên và tương đương

90

109

89%

84

98

88%

 

Tng s

115

109

 

109

98

 

2. Theo nhóm chuyên ngành:

TT

Ngạch công chức

Năm 2022

Dự kiến năm 2026

Số lượng công chức

Số lượng viên chức

Tỷ lệ

Số lượng công chức

Số lượng viên chức

Tỷ lệ

3

Kiểm soát viên chính đê điều, Kiểm soát viên đê điều, Kim soát viên trung cấp đê điều

48

109

70%

45

98

69%

4

Chuyên ngành hành chính (Chuyên viên chính, Chuyên viên, Cán sự, Nhân viên)

61

 

27%

58

 

28%

 

- Nhóm lãnh đạo, quản lý

18

 

 

18

 

 

 

- Nhóm nghiệp vụ chuyên ngành

24

 

 

22

 

 

 

- Nhóm chuyên môn dùng chung

19

 

 

18

 

 

5

Kế toán viên

4

 

2%

4

 

2%

6

Văn thư viên

2

 

1%

2

 

1%

 

Tổng số

115

109

 

109

98

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác