Nghị quyết 19/2022/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai
Nghị quyết 19/2022/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 19/2022/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Thái Bảo |
Ngày ban hành: | 22/09/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 19/2022/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Thái Bảo |
Ngày ban hành: | 22/09/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2022/NQ-HĐND |
Đồng Nai, ngày 22 tháng 9 năm 2022 |
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TỈNH ĐỒNG NAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về dự thảo nghị quyết sửa đổi, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai; Báo cáo thẩm tra số 582/BC-BKTNS ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung danh mục 29 dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai với tổng diện tích là 37,51 ha.
(Phụ lục đính kèm).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm:
a) Tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này, định kỳ hàng năm đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
b) Tăng cường kiểm tra việc thực hiện các dự án đảm bảo sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Quá trình triển khai thực hiện thu hồi đất, giao đất thực hiện dự án có liên quan đến quyền và lợi ích của người dân, đề nghị thực hiện đảm bảo đúng trình tự thủ tục, quy định pháp luật có liên quan, dân chủ, công khai minh bạch, trong đó phải hoàn thành bố trí tái định cư trước khi thu hồi đất, đảm bảo người có đất bị thu hồi phải có điều kiện về chỗ ở bằng hoặc tốt hơn nơi ở cũ; thực hiện tốt công tác tuyên truyền, tạo sự đồng thuận và sự tham gia hưởng ứng tích cực của nhân dân, hạn chế thấp nhất tình trạng khiếu nại, tố cáo của người dân.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên vận động Nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng của nhân dân và kiến nghị đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai Khóa X Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 22 tháng 9 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 02 tháng 10 năm 2022./.
|
CHỦ
TỊCH |
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND
ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên công trình |
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, Thành phố |
Diện tích thu hồi (ha) |
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương; |
||||
1 |
Xây dựng Trường mầm non Bảo Bình (phân hiệu ấp Tân Xuân) |
Bảo Bình |
Cẩm Mỹ |
0,20 |
2 |
Xây dựng Trường mầm non Lâm San |
Lâm San |
Cẩm Mỹ |
0,96 |
3 |
Trạm Y tế xã Xuân Tây |
Xuân Tây |
Cẩm Mỹ |
0,20 |
4 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Hòa Thuận |
Ngọc Định |
Định Quán |
0,07 |
5 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Tâm |
Phú Cường |
Định Quán |
0,04 |
6 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 7 |
Phú Tân |
Định Quán |
0,06 |
7 |
Thị đội Thị trấn Định Quán (Khu tăng gia sản xuất cho Ban chỉ huy quân sự thị trấn Định Quán) |
Thị trấn Định Quán |
Định Quán |
0,30 |
8 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Võ Dõng 2 |
Gia Kiệm |
Thống Nhất |
0,05 |
9 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Bàu Cá |
Trung Hòa |
Trảng Bom |
0,07 |
10 |
Trạm y tế xã Bình Hòa |
Bình Hòa |
Vĩnh Cửu |
0,02 |
11 |
Trường THPT Phước Thiền |
Phước Thiền |
Nhơn Trạch |
1,70 |
12 |
Bồi thường bổ sung do thu hồi đất dự án xây dựng UBND xã Thạnh Phú |
Thạnh Phú |
Vĩnh Cửu |
0,06 |
|
Cộng |
|
|
3,73 |
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải; |
||||
14 |
Đường QH D6 và Đường QH D35 theo quy hoạch |
Tân Vạn |
Biên Hòa |
2,22 |
15 |
Đường nối từ khu dân cư phục vụ tái định cư Tam Hiệp 9,4ha ra đường Trần Quốc Toản |
Tam Hiệp |
Biên Hòa |
0,29 |
16 |
Dự án Tuyến ống cấp nước D1200 (giai đoạn 2) |
Long Phước |
Long Thành |
0,80 |
17 |
Đường Đinh Quang Ân |
Thị trấn Trảng Bom |
Trảng Bom |
0,50 |
18 |
Đường số 26 (Đường khu 2 khu phố Suối Cả) |
Long Giao |
Cẩm Mỹ |
2,16 |
19 |
Trạm bơm tăng áp - Xây dựng hệ thống cấp nước khu vực 05 xã Kiệm Tân khu đô thị Dầu Giây, huyện Thống Nhất và vùng lân cận |
Xuân Đường, Xuân Quế |
Cẩm Mỹ |
2,78 |
20 |
Tuyến ống cấp nước từ Quốc lộ 51 đến khu Công nghiệp Nhơn Trạch 6 |
Long Thọ |
Nhơn Trạch |
0,38 |
21 |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đoạn từ Đường Đinh Tiên Hoàng đến ngã ba đường Trảng Bom-Cây Gáo) |
Thị trấn Trảng Bom |
Trảng Bom |
0,05 |
22 |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Thị trấn Trảng Bom |
Trảng Bom |
0,15 |
23 |
Trạm trung chuyển rác |
Mã Đà |
Vĩnh Cửu |
0,05 |
24 |
Trạm Trung chuyển rác |
Phú lý |
Vĩnh Cửu |
1,00 |
25 |
Trạm trung chuyển rác |
Thạnh Phú |
Vĩnh Cửu |
0,30 |
26 |
Hệ thống cấp nước tập trung ấp 1, 2 |
Trị An |
Vĩnh Cửu |
0,05 |
27 |
Trạm Trung chuyển rác |
Thị trấn Vĩnh An |
Vĩnh Cửu |
0,30 |
28 |
Trạm biến áp 500kV Đồng Nai 2 và đường dây 500 kV từ trạm 500kV Đồng Nai 2 rẽ trên 2 mạch ĐZ mạch 3, 4 Vĩnh Tân-Sông Mây và ĐZ 220kV bốn mạch xuất tuyến TC 220kV trạm 500 kV Đồng Nai 2 rẽ ĐZ 2 mạch Hàm Thuận - Đa Mi -Xuân Lộc |
Xuân Bắc, Suối Cao, Suối Cát, Xuân Thọ |
Xuân Lộc |
17,34 |
29 |
Trạm biến áp 220kV Long Khánh và đường dây đấu nối |
Xuân Định |
Xuân Lộc |
3,00 |
|
Cộng |
|
|
31,37 |
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
||||
31 |
Khu tái định cư xã Bình Lợi |
Bình Lợi |
Vĩnh Cửu |
2,41 |
|
Cộng |
|
|
2,41 |
|
Tổng cộng (a+b+c) |
|
|
37,51 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây