537360

Quyết định 2978/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa

537360
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Quyết định 2978/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu: 2978/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Nguyễn Anh Tuấn
Ngày ban hành: 31/10/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 2978/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
Người ký: Nguyễn Anh Tuấn
Ngày ban hành: 31/10/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2978/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 31 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ NHA TRANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang tại Tờ trình so 5381/TTr-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2022, Công văn số 7287/UBND-TNMT ngày 06 tháng 10 năm 2022, Công văn số 7603/UBND-TNMT ngày 18 tháng 10 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 394/TTr-STNMT ngày 11 tháng 10 năm 2022, Tờ trình số 423/TTr-STNMT ngày 21 tháng 10 năm 2022, Văn bản s 4760/STNMT-CCQLĐĐ ngày 27 tháng 10 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Nha Trang với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Nha Trang

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Biểu 01 kèm theo)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu 02 kèm theo)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (Biểu 03 kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Nha Trang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Biu 04 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu 05 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi đất (Biểu 06 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu 07 kèm theo)

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

4. Sau khi Quy hoạch tỉnh Khánh Hòa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 được phê duyệt, UBND thành phố Nha Trang có trách nhiệm rà soát, thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố cho phù hợp với phương án Quy hoạch tỉnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và truyền thông, Văn hóa - thể thao, Du lịch, Lao động-Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Ban pháp chế HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT,

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Anh Tuấn

 

Biểu 01.

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HÒA

(Đính kèm Quyết định số 2978/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

STT

Chi tiêu sử dụng đất

Diện tích hiện trạng năm 2020

Diện tích quy hoạch năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

25.422,47

100,00

25.527,57

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.721,86

42,17

8.896,29

34,85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

718,07

2,82

 

 

 

Trong đó: đất chuyên trng lúa nước

LUC

668,32

2,63

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

616,52

2,43

18,56

0,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.051,84

12,00

763,34

2,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

223,12

0,88

753,37

2,95

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

5.648,55

22,22

7.271,33

28,48

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

277,09

1,09

251,39

0,98

1.6

Đt nuôi trồng thủy sản

NTS

453,16

1,78

 

 

1.7

Đt nông nghiệp khác

NKH

10,59

0,04

89,70

0,35

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.633,96

30,03

16.631,28

65,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.304,41

5,13

1.577,10

6,18

2.2

Đất an ninh

CAN

24,89

0,10

37,86

0,15

2.3

Đt cụm công nghiệp

SKN

31,97

0,13

31,97

0,13

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

996,30

3,92

3.866,43

15,15

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

173,07

0,68

181,67

0,71

2.6

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

43,84

0,17

47,02

0,18

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.197,06

8,64

4.073,54

15,96

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.361,43

5,36

2.515,44

9,85

-

Đất thủy lợi

DTL

106,74

0,42

181,06

0,71

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

17,11

0,07

30,80

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

22,87

0,09

59,53

0,23

-

Đt xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

194,97

0,77

335,37

1,31

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

144,47

0,57

458,54

1,80

-

Đất công trình năng lượng

DNL

10,90

0,04

107,41

0,42

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

17,05

0,07

15,52

0,06

-

Đất có di tích lch sử - văn hóa

DDT

1,75

0,01

18,21

0,07

-

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

48,56

0,19

67,01

0,26

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

88,70

0,35

93,20

0,37

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

157,46

0,62

154,98

0,61

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

7,20

0,03

8,21

0,03

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

5,40

0,02

9,73

0,04

-

Đất chợ

DCH

12,42

0,05

18,53

0,07

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

5,20

0,02

5,20

0,02

2.9

Đất sinh hot cng đồng

DSH

6,68

0,03

9,44

0,04

2.10

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

131,29

0,52

1.798,70

7,05

2.11

Đất ti nông thôn

ONT

606,39

2,39

1 637,67

6,42

2.12

Đất ở ti đô thị

ODT

1.212,25

4,77

2.260,93

8,86

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,66

0,09

50,63

0,20

2.14

Đất xây dng trụ sở của tổ chức s nghiệp

DTS

14,77

0,06

17,98

0,07

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

15,02

0,06

13,80

0,05

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

810,73

3,19

866,57

3,39

2.17

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

38,34

0,15

37,29

0,15

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,07

0,00

117,50

0,46

3

Đất chưa sử dụng

CSD

7.066,65

27,80

0,00

0,00

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản