536833

Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của các sông là nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

536833
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của các sông là nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

Số hiệu: 2961/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam Người ký: Trần Văn Tân
Ngày ban hành: 02/11/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 2961/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
Người ký: Trần Văn Tân
Ngày ban hành: 02/11/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2961/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 02 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KHẢ NĂNG TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI, SỨC CHỊU TẢI CỦA CÁC SÔNG LÀ NGUỒN NƯỚC NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 76/2017/TT- BTNMT ngày 29/12/2017 quy định về đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông, hồ; số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

Căn cứ Quyết định số 4011/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh về ban hành Danh mục nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 589/TTr- TNMT ngày 27/10/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của các sông là nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, bao gồm 10 đoạn sông tại các huyện, thị xã, thành phố: Hội An, Điện Bàn, Duy Xuyên, Quế Sơn, Thăng Bình, Tam Kỳ, Núi Thành, để áp dụng Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải phục vụ công tác kiểm soát nguồn thải, quản lý và bảo vệ nguồn nước mặt các sông theo quy định (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Thông báo rộng rãi Danh mục các sông là nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đã được đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải đến các huyện, thị xã, thành phố và trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường để các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan biết, theo dõi, thực hiện.

- Chủ trì tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung việc áp dụng các quy định về khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của các sông, hồ là nguồn nước nội tỉnh trong trường hợp cần thiết theo quy định của pháp luật.

- Tham mưu UBND tỉnh không thẩm định, phê duyệt đối với các dự án có hoạt động xả nước thải trực tiếp vào môi trường nước mặt trên các sông không còn khả năng chịu tải, trừ các trường hợp: chủ dự án đầu tư có phương án xử lý nước thải đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất lượng nước mặt trước khi thải vào nguồn tiếp nhận; hoặc có phương án tuần hoàn, tái sử dụng để không làm phát sinh thêm nước thải; hoặc dự án đầu tư xử lý các chất ô nhiễm, cải tạo, phục hồi, cải thiện chất lượng môi trường nước mặt khu vực bị ô nhiễm.

- Tham mưu UBND tỉnh chỉ đạo thực hiện các giải pháp phòng ngừa và kiểm soát nguồn thải; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch quản lý chất lượng môi trường nước mặt theo quy định.

2. Các Sở, Ban, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố: Hội An, Điện Bàn, Duy Xuyên, Quế Sơn, Thăng Bình, Tam Kỳ, Núi Thành:

- Căn cứ chức năng, nhiệm vụ thuộc lĩnh vực ngành, địa phương mình quản lý; thường xuyên tổ chức thanh tra, kiểm tra, xử lý các trường hợp vi phạm theo đúng quy định.

- Tổ chức quản lý danh mục các sông là nguồn nước nội tỉnh đã được đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải trên địa bàn; chỉ đạo kiểm tra và tổ chức thực hiện kiểm soát nguồn gây ô nhiễm, quản lý chặt chẽ các nguồn thải, các hoạt động xả nước thải vào nguồn nước theo đúng quy định.

- Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trong việc rà soát, đề xuất điều chỉnh, bổ sung việc áp dụng các quy định về khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của các sông, hồ là nguồn nước nội tỉnh trong trường hợp cần thiết.

- UBND các huyện, thị xã, thành phố không cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư mới (theo thẩm quyền) có hoạt động xả nước thải trực tiếp vào môi trường nước mặt trên các sông không còn khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải; trừ trường hợp chủ dự án đầu tư có phương án xử lý nước thải đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất lượng nước mặt trước khi thải vào nguồn tiếp nhận; hoặc có phương án tuần hoàn, tái sử dụng để không làm phát sinh thêm nước thải; hoặc dự án đầu tư xử lý các chất ô nhiễm, cải tạo, phục hồi, cải thiện chất lượng môi trường nước mặt khu vực bị ô nhiễm.

- Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch quản lý chất lượng môi trường nước mặt theo quy định.

3. Các tổ chức, cá nhân có liên quan

- Thực hiện các biện pháp bảo vệ, phòng, chống ô nhiễm nguồn nước mặt trên các sông theo quy định.

- Kiểm soát nguồn phát sinh ô nhiễm, quản lý chặt chẽ các nguồn thải trong quá trình hoạt động sản xuất, kinh doanh; xử lý nước thải đạt quy chuẩn môi trường cho phép trước khi xả nước thải ra nguồn tiếp nhận.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông vận tải, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế; Trưởng Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố: Hội An, Điện Bàn, Duy Xuyên, Quế Sơn, Thăng Bình, Tam Kỳ, Núi Thành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ TN&MT;
- Cục Quản lý Tài nguyên nước;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT các huyện, thị xã, thành phố: Hội An, Điện Bàn, Duy Xuyên, Quế Sơn, Thăng Bình, Tam Kỳ, Núi Thành;
- Lưu: VT, KTTH, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Tân

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC KHẢ NĂNG TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI, SỨC CHỊU TẢI CỦA CÁC SÔNG LÀ NGUỒN NƯỚC NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2961/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam )

STT

Tên đoạn sông

Thuộc lưu vực sông

Chiều dài (km)

Diện tích lưu vực  (km2)

Địa giới hành chính

Mục đích sử dụng nước theo QCVN 08- MT:2015/ BTNMT

Tọa độ (VN2000, múi chiếu 30, kinh tuyến trục 107045’)

Khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải (Kg/ngày)

Ghi chú

Điểm đầu, X (m); Y (m)

Điểm cuối, X (m); Y (m)

COD

BOD5

Amoni

Nitrate

Phosphat

1

Sông Lai Nghi

Sông Thu Bồn

6,0

26,2

Điện Bàn, Hội An

B1

1757801; 554429

1756246; 558486

35

56

8

213

3

Còn khả năng tiếp nhận nước thải

2

Sông Đò

Sông Thu Bồn

4,8

6,0

Hội An

B1

1756169; 562800

1757993; 565508

3.159

1.048

133

1.576

4

Còn khả năng tiếp nhận nước thải

3

Sông Hoài

Sông Thu Bồn

3,0

4,0

Hội An

B1

1755917; 560629

1755720; 563619

2.536

1.250

148

2.268

64

Còn khả năng tiếp nhận nước thải

4

Sông Bà Rén

Sông Thu Bồn

13

256

Duy Xuyên, Quế Sơn

B1

1751463; 552835

1749693; 560768

2.019

1.461

174

2.432

60

Còn khả năng tiếp nhận nước thải

5

Sông Ly Ly

Sông Thu Bồn

11,5

256

Quế Sơn, Thăng Bình, Duy Xuyên

B1

1740030; 561336

1751036; 561856

4.170

2.245

159

2.427

63

Còn khả năng tiếp nhận nước thải

6

Thượng lưu sông Bàn Thạch

Sông Tam Kỳ

8,0

69

Thăng Bình

B1

1740116; 564174

1737823; 569324

684

420

37

566

12

Còn khả năng tiếp nhận nước thải

7

Sông Đầm

Sông Tam Kỳ

6,5

33

Tam Kỳ

B1

1725739; 576826

1725732; 580800

525

287

9

332

8

Còn khả năng tiếp nhận nước thải

8

Hạ lưu sông Bàn Thạch

Sông Tam Kỳ

12

500

Tam Kỳ

B1

1726387; 575349

1722164; 582663

4.757

2.508

150

4.614

75

Còn khả năng tiếp nhận nước thải

9

Sông Tam Kỳ (từ cửa sông Bàn Thạch đến cửa sông Trường Giang)

Sông Tam Kỳ

9,5

599

Tam Kỳ, Núi Thành

B1

1722164; 582663

1716407; 590018

6.543

3.837

226

3.832

116

Còn khả năng tiếp nhận nước thải

10

Sông Tam Kỳ (từ cửa sông Trường Giang đến đầm An Hòa, cửa Biển)

Sông Tam Kỳ

14

994

Núi Thành

B1

1716407; 590018

1712053; 599985

2.384

2.072

168

2.477

72

Còn khả năng tiếp nhận nước thải

Ghi chú: Khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của các sông là nguồn nước nội tỉnh được tính toán dựa trên giá trị giới hạn của thông số chất lượng nước mặt ứng với mục đích sử dụng của các đoạn sông được quy định tại QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt; kết quả phân tích thông số chất lượng nước tại các đoạn sông từ quá trình quan trắc thực tế năm 2021 và kế thừa báo cáo kết quả quan trắc, giám sát của các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, các cơ sở kinh doanh tại khu vực năm 2021.

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản