Quyết định 1161/QĐ-TTg năm 2022 bổ sung, giao và điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 3) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 1161/QĐ-TTg năm 2022 bổ sung, giao và điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 3) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu: | 1161/QĐ-TTg | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Người ký: | Lê Minh Khái |
Ngày ban hành: | 01/10/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1161/QĐ-TTg |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký: | Lê Minh Khái |
Ngày ban hành: | 01/10/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1161/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2022 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 64/2020/QH14, Luật số 72/2020/QH14 và Luật số 03/2022/QH15;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Thông báo số 1348/TB-TTKQH ngày 16 tháng 8 năm 2022 của Tổng Thư ký Quốc hội về Kết luận của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho danh mục dự án đã hoàn thiện thủ tục đầu tư và bổ sung, điều chỉnh kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 của các bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 3); Thông báo số 1402/TB-TTKQH ngày 31 tháng 8 năm 2022 của Tổng Thư ký Quốc hội về Kết luận của Ủy ban Thường vụ Quốc hội tại Phiên họp bất thường ngày 29 tháng 8 năm 2022;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 647/BKHĐT-TH ngày 28 tháng 9 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, giao và điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025.
1. Giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương (sau đây gọi tắt là các bộ, cơ quan trung ương) và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi tắt là các địa phương) tại Phụ lục kèm theo.
2. Giao danh mục, mức vốn ngân sách trung ương bố trí kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 cho từng nhiệm vụ, dự án tại Phụ lục kèm theo.
3. Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của các dự án đã được giao kế hoạch đầu tư công trung hạn của Bộ Giao thông vận tải tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025
1. Các bộ, cơ quan trung ương và các địa phương căn cứ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025, danh mục dự án và mức vốn ngân sách trung ương trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 được giao tại Điều 1 Quyết định này:
a) Thông báo hoặc quyết định giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 cho các cơ quan, đơn vị sử dụng vốn đầu tư công, chi tiết danh mục dự án và mức vốn ngân sách trung ương bố trí cho từng dự án, nhiệm vụ theo đúng quy định của pháp luật về đầu tư công.
b) Đối với các dự án chưa bố trí đủ vốn ngân sách trung ương trong tổng mức đầu tư được duyệt, các bộ, cơ quan trung ương, địa phương cân đối, sử dụng, huy động các nguồn vốn hợp pháp khác để đầu tư hoàn thành theo đúng tiến độ đề ra, bảo đảm chất lượng theo yêu cầu; không đề xuất bổ sung thêm vốn ngân sách trung ương ngoài số vốn ngân sách trung ương đã được giao cho các bộ, cơ quan trung ương, địa phương trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.
c) Chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và cơ quan liên quan về tính chính xác của các nội dung, số liệu báo cáo, danh mục dự án và mức vốn bố trí cho từng dự án bảo đảm đúng quy định của pháp luật.
2. Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn các bộ, cơ quan trung ương và các địa phương triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 theo quy định Luật Đầu tư công, pháp luật có liên quan.
3. Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao về quản lý nhà nước đối với đầu tư công chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và cơ quan liên quan về tính chính xác của các nội dung, số liệu báo cáo, bảo đảm đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Thời hạn báo cáo kết quả thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.
1. Báo cáo của các bộ, cơ quan trung ương và địa phương về việc thông báo hoặc quyết định giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các cơ quan, đơn vị sử dụng vốn đầu tư công về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 10 tháng 10 năm 2022.
2. Thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công, Nghị quyết của Chính phủ và chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ có liên quan.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị sử dụng vốn đầu tư công nguồn ngân sách trung ương được bổ sung, giao và điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. THỦ TƯỚNG |
Bộ Giao thông vận tải
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
38.896.408 |
I |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
38.896.408 |
1 |
Vốn trong nước |
8.670.227 |
2 |
Vốn nước ngoài |
30.226.181 |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
|||
|
TỔNG SỐ |
38.896.408 |
8.670.227 |
30.226.181 |
10 |
Các hoạt động kinh tế |
38.896.408 |
8.670.227 |
30.226.181 |
- |
Giao thông |
38.896.408 |
8.670.227 |
30.226.181 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN
CHO DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021
- 2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
|||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó |
Từ số vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án |
Bổ sung từ số vốn Thủ tướng Chính phủ chưa giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án (trong tổng số vốn Thủ tướng đã giao cho các bộ, cơ quan trung ương, địa phương) |
Bổ sung sổ vốn còn lại Quốc hội chưa phân bổ cho bộ, cơ quan trung ương tại Nghị quyết 29/2021/QH15 |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ XDCB |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
|||||||||
|
Tổng số |
|
|
44.818.000 |
8.792.000 |
1.218.000 |
|
|
|
|
|
4.723.000 |
5.941.000 |
|
|
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
44.818.000 |
8.792.000 |
1.218.000 |
|
|
|
|
|
4.723.000 |
5.941.000 |
|
1 |
Giao thông |
|
|
44.818.000 |
8.792.000 |
1.218.000 |
|
|
|
|
|
4.723.000 |
5.941.000 |
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
44.818.000 |
8.792.000 |
1.218.000 |
|
|
|
|
|
4.723.000 |
5.941.000 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
44.818.000 |
8.792.000 |
1.218.000 |
|
|
|
|
|
4.723.000 |
5.941.000 |
|
- |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
|
|
44.818.000 |
8.792.000 |
1.218.000 |
|
|
|
|
|
4.723.000 |
5.941.000 |
|
(1) |
Dự án đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
25223 |
170822,01/NQ- HĐQT 22/08/2017 |
44.818.000 |
8.792.000 |
1.218.000 |
|
|
|
|
|
4.723.000 |
5.941.000 |
|
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021
- 2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ đọng XDCB |
||||||
|
Tổng số |
|
|
9.924.000 |
2.950.000 |
2.817.000 |
2.000.000 |
|
|
|
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
9.924.000 |
2.950.000 |
2.817.000 |
2.000.000 |
|
|
I |
Giao thông |
|
|
9.924.000 |
2.950.000 |
2.817.000 |
2.000.000 |
|
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
9.924.000 |
2.950.000 |
2.817.000 |
2.000.000 |
|
|
(1) |
Dự án đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình |
38202 |
323/QĐ-TTg 20/4/2005; 4165/QĐ-BGTVT 04/11/2014 |
8.974.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
|
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
950.000 |
950.000 |
817.000 |
|
|
|
- |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
950.000 |
950.000 |
817.000 |
|
|
|
(1) |
Đầu tư nâng cấp tuyến Cao Lãnh - Lộ Tẻ trên địa phận tỉnh Đồng Tháp và thành phố Cần Thơ để tổ chức lại giao thông |
36859 |
140/QĐ-BGTVT 24/01/2022 |
950.000 |
950.000 |
817.000 |
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN CHO DANH MỤC
CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC
NGOÀI ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Nhà tài trợ |
Ngày ký kết hiệp định |
Ngày kết thúc Hiệp định |
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: |
Từ số vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án |
Bổ sung từ số vốn Thủ tướng chính phủ chưa giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án (trong tổng số vốn Thủ tướng đã giao các bộ, cơ quan trung ương, địa phương) |
Bổ sung số vốn còn lại Quốc hội chưa phân bổ cho bộ, cơ quan trung ương tại Nghị quyết 29/2021/QH15 |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
|||||||||||||||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW |
Vốn đối ứng nguồn NSTW |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW |
Vốn đối ứng nguồn NSTW |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW |
Vốn đối ứng nguồn NSTW |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW |
Vốn đối ứng nguồn NSTW |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW |
|||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tính bằng nguyên tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
|||||||||||||||||||||
NSTW |
NSĐP |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||||||||||||||||
Đưa vào |
Vay lại |
|||||||||||||||||||||||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
8.014.694 |
8.014.694 |
8.014.694 |
|
|
7.054.634 |
7.054.634 |
|
6.546.011 |
887.431 |
|
5.658.850 |
|
|
6.658.580 |
|
|
|
|
|
887.431 |
887.431 |
|
|
|
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
8.014.694 |
8.014.694 |
8.014.694 |
|
|
7.054.634 |
7.054.634 |
|
6.546.011 |
887.431 |
|
5.658.850 |
|
|
6.658.580 |
|
|
|
|
|
887.431 |
887.431 |
|
|
|
Dự án không giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
8.014.694 |
8.014.694 |
8.014.694 |
|
|
7.054.634 |
7.054.634 |
|
6.546.011 |
887.431 |
|
5.658.850 |
|
|
6.658.580 |
|
|
|
|
|
887.431 |
887.431 |
|
|
a |
Giao thông |
|
|
|
|
|
8.014.694 |
8.014.694 |
8.014.694 |
|
|
7.054.634 |
7.054.634 |
|
6.546.011 |
887.431 |
|
5.658.850 |
|
|
6.658.580 |
|
|
|
|
|
887.431 |
887.431 |
|
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
|
|
|
8.014.694 |
8.014.694 |
8.014.694 |
|
|
7.054.634 |
7.054.634 |
|
6.546.011 |
887.431 |
|
5.658.850 |
|
|
6.658.580 |
|
|
|
|
|
887.431 |
887.431 |
|
|
- |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
8.014.694 |
8.014.694 |
8.014.694 |
|
|
7.054.634 |
7.054.634 |
|
6.546.011 |
887.431 |
|
5.658.850 |
|
|
6.658.580 |
|
|
|
|
|
887.431 |
887.431 |
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
|
|
8.014.694 |
8.014.694 |
8.014.694 |
|
|
7.054.634 |
7.054.634 |
|
6.546.011 |
887.431 |
|
5.658.850 |
|
|
6.658.580 |
|
|
|
|
|
887.431 |
887.431 |
|
|
(1) |
Đầu tư xây dựng cầu Đại Ngãi trên Quốc lộ 60 thuộc địa phận các tỉnh Trà Vinh và Sóc Trăng |
3941 |
JICA |
|
|
878/QĐ-TTg 22/7/2022 |
8.014.694 |
8.014.694 |
8.014.694 |
|
|
7.054.634 |
7.054.634 |
|
6.546.011 |
887.431 |
|
5.658.850 |
|
|
6.658.580 |
|
|
|
|
|
887.431 |
887.431 |
|
|
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI - VỐN ODA VÀ VỐN
VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Nhà tài trợ |
Ngày ký kết hiệp định |
Ngày kết thúc hiệp định |
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
|||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW |
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tính bằng nguyên tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
||||||||||||||
NSTW |
NSĐP |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
||||||||||||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
116.598.253 |
16.123.521 |
12.529.147 |
1.338.055 |
|
100.474.732 |
48.914.345 |
51.560.387 |
32.173.408 |
1.947.227 |
1.947.227 |
30.226.181 |
|
|
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
116.598.253 |
16.123.521 |
12.529.147 |
1.338.055 |
|
100.474.732 |
48.914.345 |
51.560.387 |
32.173.408 |
1.947.227 |
1.947.227 |
30.226.181 |
|
1 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
116.598.253 |
16.123.521 |
12.529.147 |
1.338.055 |
|
100.474.732 |
48.914.345 |
51.560.387 |
32.173.408 |
1.947.227 |
1.947.227 |
30.226.181 |
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
|
|
|
116.598.253 |
16.123.521 |
12.529.147 |
1.338.055 |
|
100.474.732 |
48.914.345 |
51.560.387 |
32.173.408 |
1.947.227 |
1.947.227 |
30.226.181 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
116.598.253 |
16.123.521 |
12.529.147 |
1.338.055 |
|
100.474.732 |
48.914.345 |
51.560.387 |
32.173.408 |
1.947.227 |
1.947.227 |
30.226.181 |
|
- |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
|
|
|
|
|
50.762.253 |
5.135.816 |
1.564.442 |
1.338.055 |
|
45.626.437 |
18.378.621 |
27.247.816 |
6.698.000 |
500.000 |
500.000 |
6.198.000 |
|
(1) |
Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
37970 |
ADB |
|
|
3415/QĐ-BGTVT 05/11/2007; 2023/BGTVT-KHĐT 15/7/2013; 4544/QĐ-BGTVT 02/12/2014; 2634/QĐ-BGTVT 23/8/2016 |
30.132.000 |
3.505.320 |
1.272.000 |
|
140,125 triệu SDR; 948,556 triệu USD |
26.626.680 |
4.861.674 |
21.765.006 |
2.361.000 |
500.000 |
500.000 |
1.861.000 |
|
(2) |
Dự án xây dựng đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây |
37971 |
ADB; JICA |
|
|
334/QĐ-BGTVT 13/02/2007; 5097/QĐ-BGTVT 31/12/2014 |
20.630.253 |
1.630.496 |
292.442 |
1.338.055 |
60,136 tỷ yên; 6,435 triệu SDR và 199 triệu USD |
18.999.757 |
16.516.947 |
5.482.810 |
4.337.000 |
|
|
4.337.000 |
|
- |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
65.836.000 |
10.897.705 |
10.964.705 |
|
|
54.848.295 |
30.535.724 |
24.315.571 |
25.475.408 |
1.447.227 |
1.447.227 |
24.028.181 |
|
(1) |
Dự án xây dựng đường cao tốc Bến Lức - Long Thành |
37972 |
ADB; JICA |
|
|
2925/QĐ-BGTVT 08/10/2010, 5096/QĐ-BGTVT 31/12/2024, 1471/QĐ-BGTVT 31/7/2020 |
31.320.000 |
5.689.705 |
5.689.705 |
|
636 triệu USD vay ADB và 45,421 tỷ JPY (Hạn mức của Khoản vay JICA lần 03 khoảng hơn 13,228 tỷ JPY chưa ký Hiệp định |
25.630.295 |
11.975.724 |
13.654.571 |
11.616.000 |
600.000 |
600.000 |
11.016.000 |
|
(2) |
Dự án xây dựng đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi |
37973 |
JICA, WB |
|
|
2656/QĐ-BGTVT 10/9/2010; 4844/QĐ-BGTVT 22/12/2014 |
34.516.000 |
5.298.000 |
5.275.000 |
|
75,920 tỷ yên; 33,49 triệu USD và 90,2 triệu SDR |
29.218.000 |
18.560.000 |
10.658.000 |
13.859.408 |
847.227 |
847.227 |
13.012.181 |
|
Bộ Nội vụ
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
200.000 |
I |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
200.000 |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
200.000 |
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
200.000 |
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN CHO DANH MỤC
CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
|||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó |
Từ số vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án |
Bổ sung từ số vốn Thủ tướng Chính phủ chưa giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án (trong tổng số vốn Thủ tướng đã giao cho các bộ, cơ quan trung ương, địa phương) |
Bổ sung số vốn còn lại Quốc hội chưa phân bổ cho bộ, cơ quan trung ương tại Nghị quyết 29/2021/QH15 |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ XDCB |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
|||||||||
|
Tổng số |
|
|
271.000 |
271.000 |
40.947 |
|
|
|
|
|
200.000 |
240.947 |
|
|
Bộ Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
271.000 |
271.000 |
40.947 |
|
|
|
|
|
200.000 |
240.947 |
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
271.000 |
271.000 |
40.947 |
|
|
|
|
|
200.000 |
240.947 |
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
271.000 |
271.000 |
40.947 |
|
|
|
|
|
200.000 |
240.947 |
|
- |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
271.000 |
271.000 |
40.947 |
|
|
|
|
|
200.000 |
240.947 |
|
(1) |
Xây dựng nhà giảng đường và phòng làm việc các khoa chuyên môn Trường Đại học Nội vụ Hà Nội |
28096 |
655, 25/5/2021 |
271.000 |
271.000 |
40.947 |
|
|
|
|
|
200.000 |
240.947 |
|
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
713.000 |
I |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
713.000 |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
713.000 |
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
713.000 |
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN CHO DANH MỤC
CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
|||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó |
Từ số vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án |
Bổ sung từ số vốn Thủ tướng Chính phủ chưa giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án (trong tổng số vốn Thủ tướng đã giao cho các bộ, cơ quan trung ương, địa phương) |
Bổ sung số vốn còn lại Quốc hội chưa phân bổ cho bộ, cơ quan trung ương tại Nghị quyết 29/2021/QH15 |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ XDCB |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
|||||||||
|
Tổng số |
|
|
2.547.053 |
2.547.053 |
400.732 |
|
|
|
|
|
713.000 |
1.113.732 |
|
|
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
2.547.053 |
2.547.053 |
400.732 |
|
|
|
|
|
713.000 |
1.113.732 |
|
1 |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
2.547.053 |
2.547.053 |
400.732 |
|
|
|
|
|
713.000 |
1.113.732 |
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
2.547.053 |
2.547.053 |
400.732 |
|
|
|
|
|
713.000 |
1.113.732 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
2.547.053 |
2.547.053 |
400.732 |
|
|
|
|
|
713.000 |
1.113.732 |
|
- |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
2.547.053 |
2.547.053 |
400.732 |
|
|
|
|
|
713.000 |
1.113.732 |
|
(1) |
Dự án QG-HCM-01A Bình Dương: Bồi thường GPMB và tái định cư XD ĐHQG Tp.HCM trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
2012 |
1438, 10/11/2015; 1163, 26/10/2016; 714, 18/6/2021 |
787.669 |
787.669 |
100.000 |
|
|
|
|
|
153.000 |
253.000 |
|
(2) |
Dự án QG-HCM-01A Tp.HCM: Tiểu dự án bồi thường GPMB khu quy hoạch XD ĐHQG Tp.HCM và khu tái định cư phường Linh Xuân, Thủ Đức |
2016 |
388, 16/4/2009; 765, 03/7/2009; 1342, 20/11/2013; 430, 25/5/2017; 713, 18/6/2021 |
1.759.384 |
1.759.384 |
300.732 |
|
|
|
|
|
560.000 |
860.732 |
|
Ngân hàng Phát triển Việt Nam
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
4.313.000 |
I |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
4.313.000 |
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
4.100.000 |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
4.313.000 |
10 |
Các hoạt động kinh tế |
4.313.000 |
- |
Cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách; cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí quản lý; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã |
4.313.000 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN CHO DANH MỤC
CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
|||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó |
Từ số vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án |
Bổ sung từ số vốn Thủ tướng Chính phủ chưa giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án (trong tổng số vốn Thủ tướng đã giao cho các bộ, cơ quan trung ương, địa phương) |
Bổ sung số vốn còn lại Quốc hội chưa phân bổ cho bộ, cơ quan trung ương tại Nghị quyết 29/2021/QH15 |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ XDCB |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
|||||||||
|
Tổng số |
|
|
27.673.520 |
27.673.520 |
10.903.520 |
|
|
|
|
|
4.313.000 |
15.216.520 |
|
|
Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
|
|
27.673.520 |
27.673.520 |
10.903.520 |
|
|
|
|
|
4.313.000 |
15.216.520 |
|
1 |
Cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách; cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí quản lý |
|
|
27.673.520 |
27.673.520 |
10.903.520 |
|
|
|
|
|
4.313.000 |
15.216.520 |
|
(1) |
Cấp bù chênh lệch lãi suất và phí quản lý |
12827 |
|
27.673.520 |
27.673.520 |
10.903.520 |
|
|
|
|
|
4.313.000 |
15.216.520 |
|
Tỉnh Điện Biên
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG(VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021
- 2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ đọng XDCB |
||||||
|
Tổng số |
|
|
447.791 |
447.791 |
432.000 |
|
|
|
|
Điện Biên |
|
|
447.791 |
447.791 |
432.000 |
|
|
|
I |
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật |
|
|
447.791 |
447.791 |
432.000 |
|
|
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
447.791 |
447.791 |
432.000 |
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
447.791 |
447.791 |
432.000 |
|
|
|
- |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
447.791 |
447.791 |
432.000 |
|
|
|
(1) |
Đầu tư kết cấu hạ tầng thuộc Đề án sắp xếp ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên (Đề án 79) |
25294 |
92/NQ-HĐND; 16/6/2022 |
447.791 |
447.791 |
432.000 |
|
|
|
Thành phố Hà Nội
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
5.133.000 |
I |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
5.133.000 |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
5.133.000 |
10 |
Các hoạt động kinh tế |
5.133.000 |
- |
Giao thông |
5.133.000 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN CHO DANH MỤC
CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
|||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó |
Từ số vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án |
Bổ sung từ số vốn Thủ tướng Chính phủ chưa giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án (trong tổng số vốn Thủ tướng đã giao cho các bộ, cơ quan trung ương, địa phương) |
Bổ sung số vốn còn lại Quốc hội chưa phân bổ cho bộ, cơ quan trung ương tại Nghị quyết 29/2021/QH15 |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ XDCB |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
|||||||||
|
Tổng số |
|
|
85.813.000 |
28.173.000 |
8.400.000 |
|
|
|
|
|
5.133.000 |
13.533.000 |
|
|
Thành phố Hà Nội |
|
|
85.813.000 |
28.173.000 |
8.400.000 |
|
|
|
|
|
5.133.000 |
13.533.000 |
|
1 |
Giao thông |
|
|
85.813.000 |
28.173.000 |
8.400.000 |
|
|
|
|
|
5.133.000 |
13.533.000 |
|
|
Dự án quan trọng quốc gia |
|
|
85.813.000 |
28.173.000 |
8.400.000 |
|
|
|
|
|
5.133.000 |
13.533.000 |
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
85.813.000 |
28.173.000 |
8.400.000 |
|
|
|
|
|
5.133.000 |
13.533.000 |
|
- |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
85.813.000 |
28.173.000 |
8.400.000 |
|
|
|
|
|
5.133.000 |
13.533.000 |
|
(1) |
Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội |
38102 |
56/2022/QH15; 16/6/2022 |
85.813.000 |
28.173.000 |
8.400.000 |
|
|
|
|
|
5.133.000 |
13.533.000 |
|
Thành phố Hồ Chí Minh
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
8.821.651 |
I |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
8.821.651 |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
8.821.651 |
10 |
Các hoạt động kinh tế |
8.821.651 |
- |
Giao thông |
8.821.651 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN CHO DANH MỤC
CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
|||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó |
Từ số vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án |
Bổ sung từ số vốn Thủ tướng Chính phủ chưa giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án (trong tổng số vốn Thủ tướng đã giao cho các bộ, cơ quan trung ương, địa phương) |
Bổ sung số vốn còn lại Quốc hội chưa phân bổ cho bộ, cơ quan trung ương tại Nghị quyết 29/2021/QH15 |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ XDCB |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
|||||||||
|
Tổng số |
|
|
75.378.000 |
38.741.000 |
10.627.000 |
|
|
|
|
|
8.821.651 |
19.448.651 |
|
|
Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
75.378.000 |
38.741.000 |
10.627.000 |
|
|
|
|
|
8.821.651 |
19.448.651 |
|
1 |
Giao thông |
|
|
75.378.000 |
38.741.000 |
10.627.000 |
|
|
|
|
|
8.821.651 |
19.448.651 |
|
|
Dự án quan trọng quốc gia |
|
|
75.378.000 |
38.741.000 |
10.627.000 |
|
|
|
|
|
8.821.651 |
19.448.651 |
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
75.378.000 |
38.741.000 |
10.627.000 |
|
|
|
|
|
8.821.651 |
19.448.651 |
|
- |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
75.378.000 |
38.741.000 |
10.627.000 |
|
|
|
|
|
8.821.651 |
19.448.651 |
|
(1) |
Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh |
38109 |
Số 57/2022/QH15 ngày 16/6/2022 |
75.378.000 |
38.741.000 |
10.627.000 |
|
|
|
|
|
8.821.651 |
19.448.651 |
|
Tỉnh Đồng Nai
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
710.972 |
I |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
710.972 |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
710.972 |
10 |
Các hoạt động kinh tế |
710.972 |
- |
Giao thông |
710.972 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN CHO DANH MỤC
CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
|||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó |
Từ số vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án |
Bổ sung từ số vốn Thủ tướng Chính phủ chưa giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án (trong tổng số vốn Thủ tướng đã giao cho các bộ, cơ quan trung ương, địa phương) |
Bổ sung số vốn còn lại Quốc hội chưa phân bổ cho bộ, cơ quan trung ương tại Nghị quyết 29/2021/QH15 |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ XDCB |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
|||||||||
|
Tổng số |
|
|
75.378.000 |
38.741.000 |
856.000 |
|
|
|
|
|
710.972 |
1.566.972 |
|
|
Đồng Nai |
|
|
75.378.000 |
38.741.000 |
856.000 |
|
|
|
|
|
710.972 |
1.566.972 |
|
1 |
Giao thông |
|
|
75.378.000 |
38.741.000 |
856.000 |
|
|
|
|
|
710.972 |
1.566.972 |
|
|
Dự án quan trọng quốc gia |
|
|
75.378.000 |
38.741.000 |
856.000 |
|
|
|
|
|
710.972 |
1.566.972 |
|
(1) |
Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh |
38110 |
57/2022/QH15 |
75.378.000 |
38.741.000 |
856.000 |
|
|
|
|
|
710.972 |
1.566.972 |
|
Tỉnh Bình Dương
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022 của
Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
3.541.860 |
I |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
3.541.860 |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
3.541.860 |
10 |
Các hoạt động kinh tế |
3.541.860 |
- |
Giao thông |
3.541.860 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN CHO DANH MỤC
CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
|||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó |
Từ số vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án |
Bổ sung từ số vốn Thủ tướng Chính phủ chưa giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án (trong tổng số vốn Thủ tướng đã giao cho các bộ, cơ quan trung ương, địa phương) |
Bổ sung số vốn còn lại Quốc hội chưa phân bổ cho bộ, cơ quan trung ương tại Nghị quyết 29/2021/QH15 |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ XDCB |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
|||||||||
|
Tổng số |
|
|
19.280.000 |
9.640.000 |
4.266.000 |
|
|
|
|
|
3.541.860 |
7.807.860 |
|
|
Bình Dương |
|
|
19.280.000 |
9.640.000 |
4.266.000 |
|
|
|
|
|
3.541.860 |
7.807.860 |
|
1 |
Giao thông |
|
|
19.280.000 |
9.640.000 |
4.266.000 |
|
|
|
|
|
3.541.860 |
7.807.860 |
|
|
Dự án quan trọng quốc gia |
|
|
19.280.000 |
9.640.000 |
4.266.000 |
|
|
|
|
|
3.541.860 |
7.807.860 |
|
a |
Dự án dự kiến hoàn sau năm 2025 |
|
|
19.280.000 |
9.640.000 |
4.266.000 |
|
|
|
|
|
3.541.860 |
7.807.860 |
|
(1) |
Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh |
38111 |
57/2022/QH15 |
19.280.000 |
9.640.000 |
4.266.000 |
|
|
|
|
|
3.541.860 |
7.807.860 |
|
Tỉnh Long An
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
1.158.954 |
I |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
1.158.954 |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
1.158.954 |
10 |
Các hoạt động kinh tế |
1.158.954 |
- |
Giao thông |
1.158.954 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN CHO DANH MỤC
CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG
HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
|||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó |
Từ số vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án |
Bổ sung từ số vốn Thủ tướng Chính phủ chưa giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án (trong tổng số vốn Thủ tướng đã giao cho các bộ, cơ quan trung ương, địa phương) |
Bổ sung số vốn còn lại Quốc hội chưa phân bổ cho bộ, cơ quan trung ương tại Nghị quyết 29/2021/QH15 |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ XDCB |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
|||||||||
|
Tổng số |
|
|
4.208.000 |
3.156.000 |
1.397.000 |
|
|
|
|
|
1.158.954 |
2.555.954 |
|
|
Long An |
|
|
4.208.000 |
3.156.000 |
1.397.000 |
|
|
|
|
|
1.158.954 |
2.555.954 |
|
1 |
Giao thông |
|
|
4.208.000 |
3.156.000 |
1.397.000 |
|
|
|
|
|
1.158.954 |
2.555.954 |
|
|
Dự án quan trọng quốc gia |
|
|
4.208.000 |
3.156.000 |
1.397.000 |
|
|
|
|
|
1.158.954 |
2.555.954 |
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
4.208.000 |
3.156.000 |
1.397.000 |
|
|
|
|
|
1.158.954 |
2.555.954 |
|
- |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
4.208.000 |
3.156.000 |
1.397.000 |
|
|
|
|
|
1.158.954 |
2.555.954 |
|
(1) |
Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh |
38112 |
57/2022/QH15 |
4.208.000 |
3.156.000 |
1.397.000 |
|
|
|
|
|
1.158.954 |
2.555.954 |
|
Tỉnh Đồng Tháp
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021
- 2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ đọng XDCB |
||||||
|
Tổng số |
|
|
795.896 |
570.000 |
400.000 |
|
|
|
|
Đồng Tháp |
|
|
795.896 |
570.000 |
400.000 |
|
|
|
I |
Môi trường |
|
|
795.896 |
570.000 |
400.000 |
|
|
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
795.896 |
570.000 |
400.000 |
|
|
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
795.896 |
570.000 |
400.000 |
|
|
|
- |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
795.896 |
570.000 |
400.000 |
|
|
|
(1) |
Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống sông dọc sông Tiền, Thành phố Cao Lãnh (giai đoạn 2) |
31036 |
942/NQ-HĐND-HC ngày 14/7/2021 |
795.896 |
570.000 |
400.000 |
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây