533305

Quyết định 1161/QĐ-TTg năm 2022 bổ sung, giao và điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 3) do Thủ tướng Chính phủ ban hành

533305
LawNet .vn

Quyết định 1161/QĐ-TTg năm 2022 bổ sung, giao và điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 3) do Thủ tướng Chính phủ ban hành

Số hiệu: 1161/QĐ-TTg Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ Người ký: Lê Minh Khái
Ngày ban hành: 01/10/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1161/QĐ-TTg
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
Người ký: Lê Minh Khái
Ngày ban hành: 01/10/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1161/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG, GIAO VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CHO CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG (ĐỢT 3)

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 64/2020/QH14, Luật s72/2020/QH14 và Luật s 03/2022/QH15;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Thông báo s 1348/TB-TTKQH ngày 16 tháng 8 năm 2022 của Tổng Thư ký Quốc hội về Kết luận của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho danh mục dự án đã hoàn thiện thủ tục đầu tư và bổ sung, điều chỉnh kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 của các bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 3); Thông báo s 1402/TB-TTKQH ngày 31 tháng 8 năm 2022 của Tổng Thư ký Quốc hội về Kết luận của Ủy ban Thường vụ Quốc hội tại Phiên họp bất thường ngày 29 tháng 8 năm 2022;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 647/BKHĐT-TH ngày 28 tháng 9 năm 2022,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung, giao và điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025.

1. Giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương (sau đây gọi tắt là các bộ, cơ quan trung ương) và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi tắt là các địa phương) tại Phụ lục kèm theo.

2. Giao danh mục, mức vốn ngân sách trung ương bố trí kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 cho từng nhiệm vụ, dự án tại Phụ lục kèm theo.

3. Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của các dự án đã được giao kế hoạch đầu tư công trung hạn của Bộ Giao thông vận tải tại Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025

1. Các bộ, cơ quan trung ương và các địa phương căn cứ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025, danh mục dự án và mức vốn ngân sách trung ương trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 được giao tại Điều 1 Quyết định này:

a) Thông báo hoặc quyết định giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 cho các cơ quan, đơn vị sử dụng vốn đầu tư công, chi tiết danh mục dự án và mức vốn ngân sách trung ương bố trí cho từng dự án, nhiệm vụ theo đúng quy định của pháp luật về đầu tư công.

b) Đối với các dự án chưa bố trí đủ vốn ngân sách trung ương trong tổng mức đầu tư được duyệt, các bộ, cơ quan trung ương, địa phương cân đối, sử dụng, huy động các nguồn vốn hp pháp khác để đầu tư hoàn thành theo đúng tiến độ đề ra, bảo đảm chất lượng theo yêu cầu; không đề xuất bổ sung thêm vốn ngân sách trung ương ngoài số vốn ngân sách trung ương đã được giao cho các bộ, cơ quan trung ương, địa phương trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.

c) Chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kim toán và cơ quan liên quan về tính chính xác của các nội dung, số liệu báo cáo, danh mục dự án và mức vốn bố trí cho từng dự án bảo đảm đúng quy định của pháp luật.

2. Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn các bộ, cơ quan trung ương và các địa phương triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 theo quy định Luật Đầu tư công, pháp luật có liên quan.

3. Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao về quản lý nhà nước đối với đầu tư công chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và cơ quan liên quan về tính chính xác của các nội dung, số liệu báo cáo, bảo đảm đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Thời hạn báo cáo kết quả thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.

1. Báo cáo của các bộ, cơ quan trung ương và địa phương về việc thông báo hoặc quyết định giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các cơ quan, đơn vị sử dụng vốn đầu tư công về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 10 tháng 10 năm 2022.

2. Thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công, Nghị quyết của Chính phủ và chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ có liên quan.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị sử dụng vốn đầu tư công nguồn ngân sách trung ương được bổ sung, giao và điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thủ tướng, các PTTgCP;
- Các bộ, cơ quan trung ương nêu tại Điều 1;
- HĐND, UBND các tỉnh nêu tại Điều 1;
- Đoàn ĐBQH các tỉnh nêu tại Điều 1;
- Văn phòng Quốc hội;
-
UBTW Mặt trận Tquốc Việt Nam;
- Kiểm toán Nhà nước;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ
Cổng TTĐT,
các Vụ: TH, TKBT, CN, NN, KGVX, NC, QHQT, QHĐP;
- Lưu: Văn thư, KTTH (3b).

KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Lê Minh Khái

 

Bộ Giao thông vận tải

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025

 

TNG SỐ

38.896.408

I

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

38.896.408

1

Vốn trong nước

8.670.227

2

Vốn nước ngoài

30.226.181

 

PHỤ LỤC I.A

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025

Tổng số

Trong đó

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

 

TNG S

38.896.408

8.670.227

30.226.181

10

Các hoạt động kinh tế

38.896.408

8.670.227

30.226.181

-

Giao thông

38.896.408

8.670.227

30.226.181

 

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN CHO DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định ch trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vn NSTW giai đoạn 2021-2025 Thtướng Chính phủ đã giao

Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch đu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

Squyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tng số

Trong đó

Từ số vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án

Bổ sung từ số vốn Thủ tướng Chính phủ chưa giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án (trong tng số vốn Thủ tướng đã giao cho các bộ, quan trung ương, địa phương)

Bổ sung sổ vn còn li Quốc hội chưa phân bcho bộ, cơ quan trung ương tại Ngh quyết 29/2021/QH15

Tng s(tất ccác nguồn vốn)

Trong đó: vn NSTW

Thu hồi các khoản ứng trước NSTW

Thanh toán nợ XDCB

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

 

Tổng số

 

 

44.818.000

8.792.000

1.218.000

 

 

 

 

 

4.723.000

5.941.000

 

 

Bộ Giao thông vận tải

 

 

44.818.000

8.792.000

1.218.000

 

 

 

 

 

4.723.000

5.941.000

 

1

Giao thông

 

 

44.818.000

8.792.000

1.218.000

 

 

 

 

 

4.723.000

5.941.000

 

 

Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C

 

 

44.818.000

8.792.000

1.218.000

 

 

 

 

 

4.723.000

5.941.000

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

 

 

44.818.000

8.792.000

1.218.000

 

 

 

 

 

4.723.000

5.941.000

 

-

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dng đến ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

 

44.818.000

8.792.000

1.218.000

 

 

 

 

 

4.723.000

5.941.000

 

(1)

Dự án đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

25223

170822,01/NQ- HĐQT 22/08/2017

44.818.000

8.792.000

1.218.000

 

 

 

 

 

4.723.000

5.941.000

 

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư trung hạn vn NSTW giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tng số

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW

Thanh toán nợ đọng XDCB

 

Tổng số

 

 

9.924.000

2.950.000

2.817.000

2.000.000

 

 

 

Bộ Giao thông vận tải

 

 

9.924.000

2.950.000

2.817.000

2.000.000

 

 

I

Giao thông

 

 

9.924.000

2.950.000

2.817.000

2.000.000

 

 

 

Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C

 

 

9.924.000

2.950.000

2.817.000

2.000.000

 

 

(1)

Dự án đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình

38202

323/QĐ-TTg 20/4/2005; 4165/QĐ-BGTVT 04/11/2014

8.974.000

2.000.000

2.000.000

2.000.000

 

 

a

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

950.000

950.000

817.000

 

 

 

-

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025

 

 

950.000

950.000

817.000

 

 

 

(1)

Đu tư nâng cấp tuyến Cao Lãnh - Lộ Tẻ trên địa phn tnh Đồng Tháp và thành phố Cần Thơ để tổ chức lại giao thông

36859

140/QĐ-BGTVT 24/01/2022

950.000

950.000

817.000

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN CHO DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Nhà tài trợ

Ngày ký kết hiệp định

Ngày kết thúc Hiệp định

Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao

Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn NSTW giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó:

Từ số vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án

Bổ sung từ số vốn Thủ tướng chính phủ chưa giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án (trong tổng số vốn Thủ tướng đã giao các bộ, cơ quan trung ương, địa phương)

Bổ sung số vốn còn lại Quốc hội chưa phân bổ cho bộ, cơ quan trung ương tại Nghị quyết 29/2021/QH15

Tổng số

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW

Tổng số

Trong đó

Tính bằng nguyên tệ

Quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

NSTW

NSĐP

Tổng số

Trong đó

Đưa vào

Vay lại

 

Tổng số

 

 

 

 

 

8.014.694

8.014.694

8.014.694

 

 

7.054.634

7.054.634

 

6.546.011

887.431

 

5.658.850

 

 

6.658.580

 

 

 

 

 

887.431

887.431

 

 

 

Bộ Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

8.014.694

8.014.694

8.014.694

 

 

7.054.634

7.054.634

 

6.546.011

887.431

 

5.658.850

 

 

6.658.580

 

 

 

 

 

887.431

887.431

 

 

 

Dự án không giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

8.014.694

8.014.694

8.014.694

 

 

7.054.634

7.054.634

 

6.546.011

887.431

 

5.658.850

 

 

6.658.580

 

 

 

 

 

887.431

887.431

 

 

a

Giao thông

 

 

 

 

 

8.014.694

8.014.694

8.014.694

 

 

7.054.634

7.054.634

 

6.546.011

887.431

 

5.658.850

 

 

6.658.580

 

 

 

 

 

887.431

887.431

 

 

 

Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C

 

 

 

 

 

8.014.694

8.014.694

8.014.694

 

 

7.054.634

7.054.634

 

6.546.011

887.431

 

5.658.850

 

 

6.658.580

 

 

 

 

 

887.431

887.431

 

 

-

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

8.014.694

8.014.694

8.014.694

 

 

7.054.634

7.054.634

 

6.546.011

887.431

 

5.658.850

 

 

6.658.580

 

 

 

 

 

887.431

887.431

 

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025

 

 

 

 

 

8.014.694

8.014.694

8.014.694

 

 

7.054.634

7.054.634

 

6.546.011

887.431

 

5.658.850

 

 

6.658.580

 

 

 

 

 

887.431

887.431

 

 

(1)

Đầu tư xây dựng cầu Đại Ngãi trên Quốc lộ 60 thuộc địa phận các tỉnh Trà Vinh và Sóc Trăng

3941

JICA

 

 

878/QĐ-TTg 22/7/2022

8.014.694

8.014.694

8.014.694

 

 

7.054.634

7.054.634

 

6.546.011

887.431

 

5.658.850

 

 

6.658.580

 

 

 

 

 

887.431

887.431

 

 

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI - VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Nhà tài trợ

Ngày ký kết hiệp định

Ngày kết thúc hiệp định

Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW

Tổng số

Trong đó

Tính bằng nguyên tệ

Quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW

NSTW

NSĐP

Tổng số

Trong đó

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

 

Tổng số

 

 

 

 

 

116.598.253

16.123.521

12.529.147

1.338.055

 

100.474.732

48.914.345

51.560.387

32.173.408

1.947.227

1.947.227

30.226.181

 

 

Bộ Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

116.598.253

16.123.521

12.529.147

1.338.055

 

100.474.732

48.914.345

51.560.387

32.173.408

1.947.227

1.947.227

30.226.181

 

1

Giao thông

 

 

 

 

 

116.598.253

16.123.521

12.529.147

1.338.055

 

100.474.732

48.914.345

51.560.387

32.173.408

1.947.227

1.947.227

30.226.181

 

 

Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C

 

 

 

 

 

116.598.253

16.123.521

12.529.147

1.338.055

 

100.474.732

48.914.345

51.560.387

32.173.408

1.947.227

1.947.227

30.226.181

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

116.598.253

16.123.521

12.529.147

1.338.055

 

100.474.732

48.914.345

51.560.387

32.173.408

1.947.227

1.947.227

30.226.181

 

-

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

 

 

 

 

50.762.253

5.135.816

1.564.442

1.338.055

 

45.626.437

18.378.621

27.247.816

6.698.000

500.000

500.000

6.198.000

 

(1)

Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

37970

ADB

 

 

3415/QĐ-BGTVT 05/11/2007; 2023/BGTVT-KHĐT 15/7/2013; 4544/QĐ-BGTVT 02/12/2014; 2634/QĐ-BGTVT 23/8/2016

30.132.000

3.505.320

1.272.000

 

140,125 triệu SDR; 948,556 triệu USD

26.626.680

4.861.674

21.765.006

2.361.000

500.000

500.000

1.861.000

 

(2)

Dự án xây dựng đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây

37971

ADB; JICA

 

 

334/QĐ-BGTVT 13/02/2007; 5097/QĐ-BGTVT 31/12/2014

20.630.253

1.630.496

292.442

1.338.055

60,136 tỷ yên; 6,435 triệu SDR và 199 triệu USD

18.999.757

16.516.947

5.482.810

4.337.000

 

 

4.337.000

 

-

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

65.836.000

10.897.705

10.964.705

 

 

54.848.295

30.535.724

24.315.571

25.475.408

1.447.227

1.447.227

24.028.181

 

(1)

Dự án xây dựng đường cao tốc Bến Lức - Long Thành

37972

ADB; JICA

 

 

2925/QĐ-BGTVT 08/10/2010, 5096/QĐ-BGTVT 31/12/2024, 1471/QĐ-BGTVT 31/7/2020

31.320.000

5.689.705

5.689.705

 

636 triệu USD vay ADB và 45,421 tỷ JPY (Hạn mức của Khoản vay JICA lần 03 khoảng hơn 13,228 tỷ JPY chưa ký Hiệp định

25.630.295

11.975.724

13.654.571

11.616.000

600.000

600.000

11.016.000

 

(2)

Dự án xây dựng đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi

37973

JICA, WB

 

 

2656/QĐ-BGTVT 10/9/2010; 4844/QĐ-BGTVT 22/12/2014

34.516.000

5.298.000

5.275.000

 

75,920 tỷ yên; 33,49 triệu USD và 90,2 triệu SDR

29.218.000

18.560.000

10.658.000

13.859.408

847.227

847.227

13.012.181

 

 

Bộ Nội vụ

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021-2025

 

TNG SỐ

200.000

I

VN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

200.000

 

PHỤ LỤC I.A

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021-2025

 

TỔNG SỐ

200.000

 

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

200.000

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN CHO DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao

Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó

Từ số vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án

Bổ sung từ số vốn Thủ tướng Chính phủ chưa giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án (trong tổng số vốn Thủ tướng đã giao cho các bộ, cơ quan trung ương, địa phương)

Bổ sung số vốn còn lại Quốc hội chưa phân bổ cho bộ, cơ quan trung ương tại Nghị quyết 29/2021/QH15

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Thu hồi các khoản ứng trước NSTW

Thanh toán nợ XDCB

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

 

Tổng số

 

 

271.000

271.000

40.947

 

 

 

 

 

200.000

240.947

 

 

Bộ Nội vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

271.000

271.000

40.947

 

 

 

 

 

200.000

240.947

 

 

Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C

 

 

271.000

271.000

40.947

 

 

 

 

 

200.000

240.947

 

a

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

271.000

271.000

40.947

 

 

 

 

 

200.000

240.947

 

-

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025

 

 

271.000

271.000

40.947

 

 

 

 

 

200.000

240.947

 

(1)

Xây dựng nhà giảng đường và phòng làm việc các khoa chuyên môn Trường Đại học Nội vụ Hà Nội

28096

655, 25/5/2021

271.000

271.000

40.947

 

 

 

 

 

200.000

240.947

 

 

Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021-2025

 

TNG SỐ

713.000

I

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

713.000

 

PHỤ LỤC I.A

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021-2025

 

TNG S

713.000

 

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

713.000

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN CHO DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao

Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó

Từ số vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án

Bổ sung từ số vốn Thủ tướng Chính phủ chưa giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án (trong tổng số vốn Thủ tướng đã giao cho các bộ, cơ quan trung ương, địa phương)

Bổ sung số vốn còn lại Quốc hội chưa phân bổ cho bộ, cơ quan trung ương tại Nghị quyết 29/2021/QH15

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Thu hồi các khoản ứng trước NSTW

Thanh toán nợ XDCB

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

 

Tổng số

 

 

2.547.053

2.547.053

400.732

 

 

 

 

 

713.000

1.113.732

 

 

Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

 

 

2.547.053

2.547.053

400.732

 

 

 

 

 

713.000

1.113.732

 

1

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

2.547.053

2.547.053

400.732

 

 

 

 

 

713.000

1.113.732

 

 

Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C

 

 

2.547.053

2.547.053

400.732

 

 

 

 

 

713.000

1.113.732

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

 

 

2.547.053

2.547.053

400.732

 

 

 

 

 

713.000

1.113.732

 

-

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

2.547.053

2.547.053

400.732

 

 

 

 

 

713.000

1.113.732

 

(1)

Dự án QG-HCM-01A Bình Dương: Bồi thường GPMB và tái định cư XD ĐHQG Tp.HCM trên địa bàn tỉnh Bình Dương

2012

1438, 10/11/2015; 1163, 26/10/2016; 714, 18/6/2021

787.669

787.669

100.000

 

 

 

 

 

153.000

253.000

 

(2)

Dự án QG-HCM-01A Tp.HCM: Tiểu dự án bồi thường GPMB khu quy hoạch XD ĐHQG Tp.HCM và khu tái định cư phường Linh Xuân, Thủ Đức

2016

388, 16/4/2009; 765, 03/7/2009; 1342, 20/11/2013; 430, 25/5/2017; 713, 18/6/2021

1.759.384

1.759.384

300.732

 

 

 

 

 

560.000

860.732

 

 

Ngân hàng Phát triển Việt Nam

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

 Nguồn vốn

Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021-2025

 

TỔNG SỐ

4.313.000

I

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

4.313.000

 

Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước

4.100.000

 

PHỤ LỤC I.A

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021-2025

 

TNG SỐ

4.313.000

10

Các hoạt động kinh tế

4.313.000

-

Cấp vn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách; cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí quản lý; htrợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã

4.313.000

 

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN CHO DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao

Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó

Từ số vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án

Bổ sung từ số vốn Thủ tướng Chính phủ chưa giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án (trong tổng số vốn Thủ tướng đã giao cho các bộ, cơ quan trung ương, địa phương)

Bổ sung số vốn còn lại Quốc hội chưa phân bổ cho bộ, cơ quan trung ương tại Nghị quyết 29/2021/QH15

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Thu hồi các khoản ứng trước NSTW

Thanh toán nợ XDCB

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

 

Tổng số

 

 

27.673.520

27.673.520

10.903.520

 

 

 

 

 

4.313.000

15.216.520

 

 

Ngân hàng Phát triển Việt Nam

 

 

27.673.520

27.673.520

10.903.520

 

 

 

 

 

4.313.000

15.216.520

 

1

Cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách; cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí quản lý

 

 

27.673.520

27.673.520

10.903.520

 

 

 

 

 

4.313.000

15.216.520

 

(1)

Cấp bù chênh lệch lãi suất và phí quản lý

12827

 

27.673.520

27.673.520

10.903.520

 

 

 

 

 

4.313.000

15.216.520

 

 

Tnh Điện Biên

PHỤ LỤC

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG(VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chtrương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW

Thanh toán nợ đọng XDCB

 

Tng số

 

 

447.791

447.791

432.000

 

 

 

 

Điện Biên

 

 

447.791

447.791

432.000

 

 

 

I

Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật

 

 

447.791

447.791

432.000

 

 

 

 

Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C

 

 

447.791

447.791

432.000

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

 

 

447.791

447.791

432.000

 

 

 

-

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

447.791

447.791

432.000

 

 

 

(1)

Đầu tư kết cấu hạ tầng thuộc Đề án sắp xếp ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh huyện Mường Nhé, tnh Điện Biên (Đề án 79)

25294

92/NQ-HĐND; 16/6/2022

447.791

447.791

432.000

 

 

 

 

Thành phố Hà Nội

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021-2025

 

TNG SỐ

5.133.000

I

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

5.133.000

 

PHỤ LỤC I.A

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021-2025

 

TNG SỐ

5.133.000

10

Các hoạt động kinh tế

5.133.000

-

Giao thông

5.133.000

 

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN CHO DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao

Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó

Từ số vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án

Bổ sung từ số vốn Thủ tướng Chính phủ chưa giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án (trong tổng số vốn Thủ tướng đã giao cho các bộ, cơ quan trung ương, địa phương)

Bổ sung số vốn còn lại Quốc hội chưa phân bổ cho bộ, cơ quan trung ương tại Nghị quyết 29/2021/QH15

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Thu hồi các khoản ứng trước NSTW

Thanh toán nợ XDCB

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

 

Tổng số

 

 

85.813.000

28.173.000

8.400.000

 

 

 

 

 

5.133.000

13.533.000

 

 

Thành phố Hà Nội

 

 

85.813.000

28.173.000

8.400.000

 

 

 

 

 

5.133.000

13.533.000

 

1

Giao thông

 

 

85.813.000

28.173.000

8.400.000

 

 

 

 

 

5.133.000

13.533.000

 

 

Dự án quan trọng quốc gia

 

 

85.813.000

28.173.000

8.400.000

 

 

 

 

 

5.133.000

13.533.000

 

a

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

85.813.000

28.173.000

8.400.000

 

 

 

 

 

5.133.000

13.533.000

 

-

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025

 

 

85.813.000

28.173.000

8.400.000

 

 

 

 

 

5.133.000

13.533.000

 

(1)

Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội

38102

56/2022/QH15; 16/6/2022

85.813.000

28.173.000

8.400.000

 

 

 

 

 

5.133.000

13.533.000

 

 

Thành phố Hồ Chí Minh

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021-2025

 

TNG SỐ

8.821.651

I

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

8.821.651

 

PHỤ LỤC I.A

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021-2025

 

TNG SỐ

8.821.651

10

Các hoạt động kinh tế

8.821.651

-

Giao thông

8.821.651

 

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN CHO DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao

Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó

Từ số vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án

Bổ sung từ số vốn Thủ tướng Chính phủ chưa giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án (trong tổng số vốn Thủ tướng đã giao cho các bộ, cơ quan trung ương, địa phương)

Bổ sung số vốn còn lại Quốc hội chưa phân bổ cho bộ, cơ quan trung ương tại Nghị quyết 29/2021/QH15

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Thu hồi các khoản ứng trước NSTW

Thanh toán nợ XDCB

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

 

Tổng số

 

 

75.378.000

38.741.000

10.627.000

 

 

 

 

 

8.821.651

19.448.651

 

 

Thành phố Hồ Chí Minh

 

 

75.378.000

38.741.000

10.627.000

 

 

 

 

 

8.821.651

19.448.651

 

1

Giao thông

 

 

75.378.000

38.741.000

10.627.000

 

 

 

 

 

8.821.651

19.448.651

 

 

Dự án quan trọng quốc gia

 

 

75.378.000

38.741.000

10.627.000

 

 

 

 

 

8.821.651

19.448.651

 

a

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

75.378.000

38.741.000

10.627.000

 

 

 

 

 

8.821.651

19.448.651

 

-

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025

 

 

75.378.000

38.741.000

10.627.000

 

 

 

 

 

8.821.651

19.448.651

 

(1)

Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh

38109

Số 57/2022/QH15 ngày 16/6/2022

75.378.000

38.741.000

10.627.000

 

 

 

 

 

8.821.651

19.448.651

 

 

Tỉnh Đồng Nai

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Bsung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021-2025

 

TNG SỐ

710.972

I

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

710.972

 

PHỤ LỤC I.A

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021-2025

 

TNG SỐ

710.972

10

Các hoạt động kinh tế

710.972

-

Giao thông

710.972

 

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN CHO DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao

Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó

Từ số vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án

Bổ sung từ số vốn Thủ tướng Chính phủ chưa giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án (trong tổng số vốn Thủ tướng đã giao cho các bộ, cơ quan trung ương, địa phương)

Bổ sung số vốn còn lại Quốc hội chưa phân bổ cho bộ, cơ quan trung ương tại Nghị quyết 29/2021/QH15

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Thu hồi các khoản ứng trước NSTW

Thanh toán nợ XDCB

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

 

Tổng số

 

 

75.378.000

38.741.000

856.000

 

 

 

 

 

710.972

1.566.972

 

 

Đồng Nai

 

 

75.378.000

38.741.000

856.000

 

 

 

 

 

710.972

1.566.972

 

1

Giao thông

 

 

75.378.000

38.741.000

856.000

 

 

 

 

 

710.972

1.566.972

 

 

Dự án quan trọng quốc gia

 

 

75.378.000

38.741.000

856.000

 

 

 

 

 

710.972

1.566.972

 

(1)

Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh

38110

57/2022/QH15

75.378.000

38.741.000

856.000

 

 

 

 

 

710.972

1.566.972

 

 

Tỉnh Bình Dương

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021-2025

 

TỔNG SỐ

3.541.860

I

VN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

3.541.860

 

PHỤ LỤC I.A

BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021-2025

 

TNG S

3.541.860

10

Các hoạt động kinh tế

3.541.860

-

Giao thông

3.541.860

 

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN CHO DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao

Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó

Từ số vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án

Bổ sung từ số vốn Thủ tướng Chính phủ chưa giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án (trong tổng số vốn Thủ tướng đã giao cho các bộ, cơ quan trung ương, địa phương)

Bổ sung số vốn còn lại Quốc hội chưa phân bổ cho bộ, cơ quan trung ương tại Nghị quyết 29/2021/QH15

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Thu hồi các khoản ứng trước NSTW

Thanh toán nợ XDCB

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

 

Tổng số

 

 

19.280.000

9.640.000

4.266.000

 

 

 

 

 

3.541.860

7.807.860

 

 

Bình Dương

 

 

19.280.000

9.640.000

4.266.000

 

 

 

 

 

3.541.860

7.807.860

 

1

Giao thông

 

 

19.280.000

9.640.000

4.266.000

 

 

 

 

 

3.541.860

7.807.860

 

 

Dự án quan trọng quốc gia

 

 

19.280.000

9.640.000

4.266.000

 

 

 

 

 

3.541.860

7.807.860

 

a

Dự án dự kiến hoàn sau năm 2025

 

 

19.280.000

9.640.000

4.266.000

 

 

 

 

 

3.541.860

7.807.860

 

(1)

Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh

38111

57/2022/QH15

19.280.000

9.640.000

4.266.000

 

 

 

 

 

3.541.860

7.807.860

 

 

Tỉnh Long An

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021-2025

 

TNG SỐ

1.158.954

I

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.158.954

 

PHỤ LỤC I.A

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021-2025

 

TỔNG S

1.158.954

10

Các hoạt động kinh tế

1.158.954

-

Giao thông

1.158.954

 

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN CHO DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao

Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó

Từ số vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án

Bổ sung từ số vốn Thủ tướng Chính phủ chưa giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án (trong tổng số vốn Thủ tướng đã giao cho các bộ, cơ quan trung ương, địa phương)

Bổ sung số vốn còn lại Quốc hội chưa phân bổ cho bộ, cơ quan trung ương tại Nghị quyết 29/2021/QH15

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Thu hồi các khoản ứng trước NSTW

Thanh toán nợ XDCB

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

 

Tổng số

 

 

4.208.000

3.156.000

1.397.000

 

 

 

 

 

1.158.954

2.555.954

 

 

Long An

 

 

4.208.000

3.156.000

1.397.000

 

 

 

 

 

1.158.954

2.555.954

 

1

Giao thông

 

 

4.208.000

3.156.000

1.397.000

 

 

 

 

 

1.158.954

2.555.954

 

 

Dự án quan trọng quốc gia

 

 

4.208.000

3.156.000

1.397.000

 

 

 

 

 

1.158.954

2.555.954

 

a

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

4.208.000

3.156.000

1.397.000

 

 

 

 

 

1.158.954

2.555.954

 

-

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025

 

 

4.208.000

3.156.000

1.397.000

 

 

 

 

 

1.158.954

2.555.954

 

(1)

Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh

38112

57/2022/QH15

4.208.000

3.156.000

1.397.000

 

 

 

 

 

1.158.954

2.555.954

 

 

Tỉnh Đồng Tháp

PHỤ LỤC

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chtrương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW

Thanh toán nợ đọng XDCB

 

Tng số

 

 

795.896

570.000

400.000

 

 

 

 

Đồng Tháp

 

 

795.896

570.000

400.000

 

 

 

I

Môi trường

 

 

795.896

570.000

400.000

 

 

 

 

Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C

 

 

795.896

570.000

400.000

 

 

 

a

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

795.896

570.000

400.000

 

 

 

-

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025

 

 

795.896

570.000

400.000

 

 

 

(1)

Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống sông dọc sông Tiền, Thành phố Cao Lãnh (giai đoạn 2)

31036

942/NQ-HĐND-HC ngày 14/7/2021

795.896

570.000

400.000

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác