Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên
Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên
Số hiệu: | 1869/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên | Người ký: | Lê Thành Đô |
Ngày ban hành: | 06/10/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1869/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên |
Người ký: | Lê Thành Đô |
Ngày ban hành: | 06/10/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1869/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 06 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 957/TTr-SKHCN ngày 04/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên (có quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế quy trình số 34/TCĐ ban hành kèm theo Quyết định số 632/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1869/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
Quy trình số: 01/QLTĐC- Thủ tục Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia (GTCLQG)
Trình tự các bước |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Trường hợp tổ chức, doanh nghiệp thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của các bộ, ngành, có thể đăng ký tham dự GTCLQG tại hội đồng sơ tuyển cấp Bộ, ngành |
|
|
|
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (QLTĐC) |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, thực hiện các bước tiếp theo |
Chuyên viên phòng QLTĐC |
01 ngày làm việc |
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Công văn phúc đáp |
|||
Bước 5 |
Dự thảo các văn bản, Tờ trình thành lập Hội đồng sơ tuyển |
Chuyên viên phòng QLTĐC |
07 ngày làm việc |
Các văn bản dự thảo |
Bước 6 |
Phê duyệt Dự thảo Tờ trình |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
01 ngày làm việc |
Tờ trình đề nghị thành lập hội đồng sơ tuyển |
Bước 7 |
Gửi Dự thảo Tờ trình đến cơ quan thường trực GTCLQG |
Văn thư sở KH&CN |
01 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Sau khi có Quyết định thành lập hội đồng sơ tuyển: Xây dựng công văn triệu tập, Dự thảo kế hoạch xem xét, đánh giá hồ sơ và đánh giá tại chỗ đối với TCCN đăng ký tham gia |
Chuyên viên phòng QL TĐC |
04 ngày làm việc |
Công văn triệu tập, dự thảo kế hoạch thực hiện |
Bước 9 |
Họp hội đồng sơ tuyển |
Hội đồng sơ tuyển |
70 ngày làm việc |
Biên bản họp hội đồng sơ tuyển |
Bước 10 |
Đánh giá hồ sơ của Tổ chức, doanh nghiệp tham gia GTCLQG |
Biên bản đánh giá, báo cáo đánh giá |
||
Đánh giá tại cơ sở của Tổ chức, doanh nghiệp có hồ sơ tham dự GTCLQG |
Biên bản đánh giá, báo cáo đánh giá |
|||
Bước 11 |
Lập hồ sơ đánh giá và Công văn đề xuất xét tặng GTCLQG cho tổ chức/doanh nghiệp gửi cơ quan thường trực GTCLQG |
|
|
Hồ sơ Đánh giá. Công văn đề xuất xét tặng GTCLQG cho tổ chức/doanh nghiệp. |
Bước 12 |
Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trà kết quả của Sở KH&CN |
Chuyên viên phòng QLTĐC |
01 ngày làm việc |
Thông báo kết quả đánh giá của Hội đồng sơ tuyển |
Bước 13 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính: tổng thời hạn các bước là 86 ngày việc (Gửi hồ sơ đánh giá và công văn đề xuất với Hội đồng quốc gia trước ngày 01/8 hằng năm) |
||||
Lưu ý |
Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải thông báo cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân. Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: được thực hiện ở từng bước của công việc. Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây