Quyết định 2521/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 2521/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: | 2521/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Vương Quốc Nam |
Ngày ban hành: | 26/09/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2521/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký: | Vương Quốc Nam |
Ngày ban hành: | 26/09/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2521/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 26 tháng 9 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng, tại Tờ trình số 204/TTr-SNN, ngày 19 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định 2521/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Thủ tục: Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Chủ rừng chuẩn bị 02 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính cồng - Số 19 Trần Hưng Đạo, Phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. - Có thể nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính (hoặc qua môi trường mạng nếu có). |
Chủ rừng có yêu cầu |
Trong giờ hành chính |
Hồ sơ hoàn thiện theo quy định. |
Bước 2 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý. |
Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - mẫu số 01/Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 (kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC). - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân tỉnh. - Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu: Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản trả lời. |
Chi cục Kiểm lâm |
05 ngày làm việc |
- Các văn bản trình đã được dự thảo, kèm theo hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 |
Xem xét ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh, hoặc văn bản trả lời. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 ngày làm việc |
Văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh, kèm các dự thảo văn bản, hoặc văn bản trả lời đã được ký duyệt. |
Bước 5 |
Thẩm định hồ sơ, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét. |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
07 ngày làm việc (trước 15 ngày của kỳ họp Hội đồng nhân dân gần nhất - không tính thời gian chờ và diễn ra kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh) |
Văn bản trình Hội đồng nhân dân tỉnh, kèm dự thảo Nghị quyết và hồ sơ TTHC. |
Bước 6 |
Ban hành Nghị quyết về chủ trương chuyển loại rừng. |
Hội đồng nhân dân tỉnh |
15 ngày làm việc |
Nghị quyết về chủ trương chuyển loại rừng đã được ký duyệt. |
Bước 7 |
Ban hành Quyết định chuyển loại rừng. |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
15 ngày làm việc |
Quyết định chuyển loại rừng đã được ký duyệt. |
Bước 8 |
- Nhận kết quả từ Ủy ban nhân dân tỉnh và chuyển về Trung tâm phục vụ hành chính công. - Số hóa kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính và xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Văn phòng Sở + Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc văn bản trả lời được trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày làm việc |
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định nộp tại Trung tâm phục vụ hành chính công - Số 19 Trần Hưng Đạo, Phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. - Có thể nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính (hoặc trực tuyến, nếu có). |
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có yêu cầu |
- Trước ngày 31 tháng 12 hàng năm. - Trong giờ hành chính |
Hồ sơ hoàn thiện theo quy định. |
Bước 2 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý. |
Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - mẫu số 01/Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ mẫu số 02. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 (kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC) - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
Bước 3 |
Phối hợp với các Cơ quan chức năng tổ chức thẩm định hồ sơ, báo cáo Hội đồng quản lý Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh thông qua hoặc có văn trả lời nếu không đạt yêu cầu, trình Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Ban điều hành Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
- Trước ngày 25 tháng 2 hàng năm. - 28,5 ngày làm việc |
- Các văn bản trình đã được dự thảo, kèm theo hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 |
Ký Quyết định phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh, hoặc văn bản trả lời. |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
10 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh, hoặc văn bản trả lời đã được ký duyệt. |
Bước 5 |
- Nhận kết quả từ Ủy ban nhân dân tỉnh và chuyển về Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Số hóa kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính và xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Ban điều hành Quỹ bảo vệ và phát triển rừng + Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc văn bản trả lời được trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây