Quyết định 2220/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 2220/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 2220/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Nguyễn Tuấn Hà |
Ngày ban hành: | 30/09/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2220/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký: | Nguyễn Tuấn Hà |
Ngày ban hành: | 30/09/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2220/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 30 tháng 09 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ, về kiểm soát TTHC; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được sửa đổi, bổ sung; TTHC thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 240/TTr-STNMT ngày 31/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC (54 TTHC) lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện và UBND cấp xã, chi tiết tại Danh mục và các Phụ lục I, II, III, IV đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Bãi bỏ Quyết định số 2739/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục TTHC trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG,
UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Ban hành Kèm theo Quyết định số: 2220/QĐ-UBND ngày 30/09/2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh Đắk Lắk)
A. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Mức độ cung ứng DVC Trực tuyến (Mức độ 2, 3, 4) |
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|||||||
1 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
60 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017. |
4 |
x |
x |
2 |
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
15 ngày làm việc |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
3 |
x |
x |
||
3 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
17 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Đất đai năm 2013; - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật Lâm nghiệp năm 2017; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015; - Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019; Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018; - Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
x |
x |
4 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
17 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Đất đai năm 2013; - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật Lâm nghiệp năm 2017 - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015; - Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019; Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018; - Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
x |
x |
5 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 |
x |
x |
6 |
Thủ tục điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 |
05 ngày làm việc |
3 |
x |
x |
|||
7 |
Thủ tục chấp thuận của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
25 ngày làm việc |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020. |
3 |
x |
x |
B. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG I. DANH MỤC TTHC
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Đối tượng thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Mức độ CƯDVCTT (Mức độ 2, 3, 4) |
Tiếp nhận và trả kết quả qua DV BCCI |
|
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|
||||||||||
1 |
1.005398 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Tổ chức |
20 ngày làm việc (giảm 10 ngày so với quy định của Trung ương) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư Liên tịch số 88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016. |
Văn phòng đăng ký đất đai |
4 |
x |
x |
|
Hộ gia đình, cá nhân nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
3 |
|
||||||||
2 |
1.004238 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Tổ chức |
02 ngày làm việc (giảm 1 ngày so với quy định của Trung ương) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022. |
Văn phòng đăng ký đất đai |
2 |
x |
x |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
|||||||||
3 |
1.004227 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
Tổ chức |
- Trường hợp xác nhận vào Giấy chứng nhận đã cấp: 10 ngày làm việc; - Trường hợp in mới Giấy chứng nhận: 15 ngày làm việc (giảm 2 ngày so với quy định của Trung ương) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; |
Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này; Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Thông tư Liên tịch số 88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022. |
Văn phòng đăng ký đất đai |
2 |
x |
x |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
- Trường hợp xác nhận vào Giấy chứng nhận đã cấp: 10 ngày làm việc; - Trường hợp in mới Giấy chứng nhận: 17 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
||||||||
4 |
1.004221 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
Tổ chức |
08 ngày làm việc (giảm 02 ngày so với quy định của Trung ương) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này; Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022. |
Văn phòng đăng ký đất đai |
2 |
x |
x |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
07 ngày làm việc (giảm 3 ngày so với quy định của Trung ương) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
||||||||
5 |
1.004203 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
Tổ chức |
05 ngày làm việc (giảm 10 ngày so với quy định của Trung ương) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này; Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022. |
Văn phòng đăng ký đất đai |
3 |
x |
x |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
15 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
||||||||
6 |
1.004199 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Tổ chức |
05 ngày làm việc (giảm 02 ngày so với quy định của Trung ương) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này; Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
x |
x |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
07 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
|
|||||||||
7 |
1.004193 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
Tổ chức |
05 ngày làm việc (giảm 05 ngày so với quy định của Trung ương) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này; Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022. |
UBND tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường được ủy quyền theo quy định |
2 |
x |
x |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
08 ngày làm việc (giảm 02 ngày so với quy định của Trung ương) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
UBND cấp huyện; Văn phòng đăng ký đất đai |
|
||||||||
8 |
1.003003 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
Tổ chức |
21 ngày làm việc (giảm 9 ngày so với quy định của Trung ương) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Lệ phí: Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này; Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Thông tư Liên tịch số 88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022. |
UBND cấp tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường được ủy quyền theo quy định |
3 |
x |
x |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
30 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
UBND cấp huyện |
|
||||||||
9 |
2.000983 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Tổ chức |
15 ngày làm việc (giảm 15 ngày so với quy định của Trung ương) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này; Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022. |
UBND cấp tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường được ủy quyền theo quy định |
3 |
x |
x |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
30 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
UBND cấp huyện |
|
||||||||
10 |
1.002255 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
Tổ chức |
20 ngày làm việc (giảm 10 ngày so với quy định của Trung ương) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; |
Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này; Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Thông tư Liên tịch số 88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022. |
UBND cấp tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường được ủy quyền theo quy định |
2 |
x |
x |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
30 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
UBND cấp huyện |
|
||||||||
11 |
2.000976 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
Tổ chức |
10 ngày làm việc (giảm 05 ngày so với quy định của Trung ương) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này; Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Thông tư Liên tịch số 88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
x |
x |
|
Văn phòng đăng ký đất đai |
|
|||||||||||
Hộ gia đình, cá nhân |
12 ngày làm việc (giảm 03 ngày so với quy định của Trung ương) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
|
|||||||||
12 |
1.002273 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
Tổ chức |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này; Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Thông tư Liên tịch số 88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
x |
x |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
Văn phòng đăng ký đất đai |
|
|||||||||
13 |
1.002993 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
Tổ chức |
- Trường hợp xác nhận vào Giấy chứng nhận đã cấp: 10 ngày làm việc; - Trường hợp in mới Giấy chứng nhận: 15 ngày làm việc (giảm 2 ngày so với quy định của Trung ương) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này; Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Thông tư Liên tịch số 88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022. |
Sở Tài nguyên và Môi trường ; Văn phòng đăng ký đất đai |
2 |
x |
x |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
- Trường hợp xác nhận vào Giấy chứng nhận đã cấp: 10 ngày làm việc; - Trường hợp in mới Giấy chứng nhận: 17 ngày làm việc (kể cả trường hợp không có GCN của bên chuyển quyền mà bên nhận chuyển quyền chỉ có hợp đồng, giấy tờ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
Văn phòng Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
||||||||
14 |
2.000889 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
Tổ chức |
+ Chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất: 10 ngày làm việc đối với trường hợp xác nhận vào GCN đã cấp; 17 ngày làm việc đối với trường hợp in mới GCN + Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất: 03 ngày làm việc đối với trường hợp xác nhận vào GCN đã cấp; 10 ngày làm việc đối với trường hợp in mới GCN + Chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng: 05 ngày đối làm việc với trường hợp xác nhận vào GCN đã cấp; 12 ngày làm việc đối với trường hợp in mới GCN |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này; Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Thông tư Liên tịch số 88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022. |
Sở Tài nguyên và môi trường; Văn phòng đăng ký đất đai |
2 |
x |
x |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
Văn phòng Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
|||||||||
15 |
1.001991 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
Tổ chức |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này; Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Thông tư Liên tịch số 88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022. |
UBND cấp tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký đất đai |
2 |
x |
x |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
UBND cấp huyện; Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
|||||||||
16 |
2.000880 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyển sử dụng đất vào doanh nghiệp |
Tổ chức |
- Trường hợp xác nhận vào Giấy chứng nhận đã cấp: 10 ngày làm việc; - Trường hợp in mới Giấy chứng nhận: 15 ngày làm việc (giảm 2 ngày so với quy định của Trung ương) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này; Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Thông tư Liên tịch số 88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022. |
UBND cấp tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký đất đai |
2 |
x |
x |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
- Trường hợp xác nhận vào Giấy chứng nhận đã cấp:10ngày làm việc; - Trường hợp in mới Giấy chứng nhận: 17 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
||||||||
17 |
1.001134 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Tổ chức |
- Trường hợp xác nhận vào Giấy chứng nhận đã cấp: 18 ngày làm việc (giảm 12 ngày so với quy định của Trung ương) - Trường hợp in mới Giấy chứng nhận: 25 ngày làm việc (giảm 05 ngày so với quy định của Trung ương) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này; Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; -Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Thông tư Liên tịch số 88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022. |
UBND cấp tỉnh |
2 |
x |
x |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
UBND cấp huyện |
|
|||||||||
18 |
1.005194 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
Tổ chức |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này; Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; -Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022. |
Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký đất đai |
2 |
x |
x |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
3 |
|
||||||||
19 |
1.001980 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Tổ chức |
07 ngày làm việc (giảm 03 ngày so với quy định của Trung ương) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này; Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022. |
Văn phòng đăng ký đất đai |
2 |
x |
x |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
10 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
||||||||
20 |
1.001009 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
Tổ chức |
08 ngày làm việc (giảm 02 ngày so với quy định của Trung ương) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này; Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; -Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Thông tư Liên tịch số 88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022. |
Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký đất đai |
2 |
x |
x |
|
21 |
1.001990 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
Tổ chức |
04 ngày làm việc (giảm 03 ngày so với quy định của Trung ương) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; -Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022. |
Văn phòng đăng ký đất đai |
2 |
x |
x |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
07 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai |
|
||||||||
22 |
1.004217 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
Tổ chức |
05 ngày làm việc (giảm 02 ngày so với quy định của Trung ương) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022. |
Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký đất đai |
2 |
x |
x |
|
23 |
1.004206 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
Hộ gia đình, cá nhân |
05 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
Không |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; -Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022. |
Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai |
2 |
x |
x |
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC THỰC HIỆN LỒNG GHÉP ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Mức độ CƯDVCTT (Mức độ 2, 3, 4) |
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
||||||||
1 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên thực hiện đồng thời với thủ tục chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng, tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
18 ngày làm việc (giảm 2 ngày so với quy định của Trung ương) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã hoặc cấp huyện |
Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này; Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Thông tư Liên tịch số 88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022. |
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
2 |
x |
x |
2 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận thực hiện đồng thời với thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
15 ngày làm việc (giảm 02 ngày so với quy định của Trung ương) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã hoặc cấp huyện |
Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này; Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Thông tư Liên tịch số 88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022. |
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
2 |
x |
x |
3 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp thực hiện đồng thời với thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
15 ngày làm việc (giảm 02 ngày so với quy định của Trung ương) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã hoặc cấp huyện |
Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này; Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022. |
UBND cấp huyện, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
2 |
x |
x |
4 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu thực hiện đồng thời với thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
10 ngày làm việc (giảm 02 ngày so với quy định của Trung ương) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã hoặc cấp huyện |
Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này; Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022. |
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
2 |
x |
x |
5 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp thực hiện đồng thời Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
15 ngày làm việc (giảm 05 ngày so với quy định của Trung ương) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã hoặc cấp huyện |
Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này; Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022. |
UBND cấp huyện; Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
2 |
x |
x |
6 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện đồng thời với thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
15 ngày làm việc (giảm 02 ngày so với quy định của Trung ương) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã hoặc cấp huyện |
Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này; Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022. |
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. |
2 |
x |
x |
7 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu thực hiện đồng thời Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
13 ngày làm việc (giảm 02 ngày so với quy định của Trung ương) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã hoặc cấp huyện |
Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này; Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022. |
Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
2 |
x |
x |
8 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu thực hiện đồng thời Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
13 ngày làm việc (giảm 02 ngày so với quy định của Trung ương) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã hoặc cấp huyện |
Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này; Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022. |
UBND cấp huyện; Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
2 |
x |
x |
9 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu thực hiện đồng thời Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp và Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
17 ngày làm việc (giảm 03 ngày so với quy định của Trung ương) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã hoặc cấp huyện |
Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này; Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022. |
UBND cấp huyện, Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
2 |
x |
x |
10 |
Tách thửa một phần thửa đất thực hiện đồng thời thủ tục chuyển nhượng, tặng cho, góp vốn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. (Phần diện tích còn lại xác nhận biến động, chỉnh lý vào GCN đã cấp) |
23 ngày làm việc (giảm 02 ngày so với quy định của Trung ương) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã hoặc cấp huyện |
Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này; Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Thông tư Liên tịch số 88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022. |
Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
2 |
x |
x |
11 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu thực hiện đồng thời thủ tục Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
15 ngày làm việc (giảm 05 ngày so với quy định của Trung ương) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã hoặc cấp huyện |
Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này; Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022. |
Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
2 |
x |
x |
12 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) thực hiện đồng thời Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
23 ngày làm việc (giảm 02 ngày so với quy định của Trung ương) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã hoặc cấp huyện |
Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này; Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Thông tư Liên tịch số 88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022. |
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
2 |
x |
x |
13 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) thực hiện đồng thời thủ tục Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
20 ngày làm việc (giảm 05 ngày so với quy định của Trung ương) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã hoặc cấp huyện |
Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này; Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022. |
Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
2 |
x |
x |
14 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) thực hiện đồng thời thủ tục Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
- Trường hợp xác nhận vào GCN đã cấp: 15 ngày làm việc (giảm 05 ngày so với quy định Trung ương) - Trường hợp in mới GCN: 17 ngày làm việc (giảm 03 ngày so với quy định Trung ương) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã hoặc cấp huyện |
Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này; Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022. |
UBND cấp huyện; Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
2 |
x |
x |
15 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) thực hiện đồng thời thủ tục Cấp lại GCN hoặc cấp lại Trang bổ sung của GCN do bị mất |
18 ngày làm việc (giảm 02 ngày so với quy định Trung ương) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã hoặc cấp huyện |
Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này; Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022. |
Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
2 |
x |
x |
16 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) thực hiện đồng thời thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản) |
03 ngày làm việc (giảm 08 ngày so với quy định Trung ương) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã hoặc cấp huyện |
Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này; Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 ; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022. |
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
2 |
x |
x |
17 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) thực hiện đồng thời thủ tục Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
03 ngày làm việc (giảm 08 ngày so với quy định Trung ương) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã hoặc cấp huyện |
Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này; Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022. |
Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
2 |
x |
x |
18 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đối với trường hợp đo đạc lại mà ranh giới thửa đất đang sử dụng không thay đổi thực hiện đồng thời thủ tục chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
16 ngày làm việc (giảm 1 ngày so với quy định của Trung ương) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã hoặc cấp huyện |
Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này; Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022. |
Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
2 |
x |
x |
C. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 2, 3, 4) |
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|||||||
1 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
45 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017. |
4 |
x |
x |
2 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
20 ngày làm việc (giảm 10 ngày so với quy định của Trung ương) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015; - Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
3 |
x |
x |
3 |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
17 ngày làm việc, (giảm 03 ngày so với quy định của Trung ương) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015; - Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 |
x |
x |
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
15 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này; Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; |
2 |
x |
x |
5 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
Không xác định thời gian |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 |
x |
x |
D. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 2, 3, 4) |
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
||||||||
|
1.003554 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
45 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Không |
- Luật đất đai 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017. |
4 |
x |
x |
PHỤ LỤC I
LỆ
PHÍ
(Kèm theo Quyết định số: 2220/QĐ-UBND ngày 30/09/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đắk Lắk)
I - LỆ PHÍ THEO DANH MỤC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CẤP TỈNH Đvt: đồng/GCN
STT |
Tên thủ tục |
Đối với tổ chức |
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|||||||
Trường hợp cấp GCN QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Trường hợp chỉ có quyền sử dụng đất |
Trường hợp chỉnh lý biến động trên GCN đã cấp |
Tại phường |
Tại xã, thị trấn |
||||||
Trường hợp cấp GCN QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Trường hợp chỉ có quyền sử dụng đất |
Trường hợp chỉnh lý biến động trên GCN đã cấp |
Trường hợp cấp GCN QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Trường hợp chỉ có quyền sử dụng đất |
Trường hợp chỉnh lý biến động trên GCN đã cấp |
|||||
1 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
|
30.000 |
|
|
28.000 |
|
|
14.000 |
3 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
50.000 |
30.000 |
30.000 |
50.000 |
20.000 |
28.000 |
25.000 |
10.000 |
14.000 |
4 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
50.000 |
30.000 |
30.000 |
50.000 |
20.000 |
28.000 |
25.000 |
10.000 |
14.000 |
5 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
50.000 |
30.000 |
|
50.000 |
20.000 |
|
25.000 |
10.000 |
|
6 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
50.000 |
30.000 |
|
50.000 |
20.000 |
|
25.000 |
10.000 |
|
7 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
30.000 |
|
|
28.000 |
|
|
14.000 |
8 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
500.000 |
100.000 |
|
100.000 |
25.000 |
|
50.000 |
12.500 |
|
9 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
500.000 |
100.000 |
|
100.000 |
25.000 |
|
50.000 |
12.500 |
|
10 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
500.000 |
|
|
100.000 |
|
|
50.000 |
|
|
11 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
50.000 |
|
|
50.000 |
|
|
25.000 |
|
|
12 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
500.000 |
|
|
100.000 |
|
|
50.000 |
|
|
13 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
50.000 |
30.000 |
|
50.000 |
20.000 |
|
25.000 |
10.000 |
|
14 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
50.000 |
30.000 |
30.000 |
50.000 |
20.000 |
28.000 |
25.000 |
10.000 |
14.000 |
15 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
50.000 |
30.000 |
|
50.000 |
20.000 |
|
25.000 |
10.000 |
|
16 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyển sử dụng đất vào doanh nghiệp |
50.000 |
30.000 |
30.000 |
50.000 |
20.000 |
28.000 |
25.000 |
10.000 |
14.000 |
17 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
50.000 |
30.000 |
30.000 |
50.000 |
20.000 |
28.000 |
25.000 |
10.000 |
14.000 |
18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
50.000 |
30.000 |
|
50.000 |
20.000 |
|
25.000 |
10.000 |
|
19 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
50.000 |
30.000 |
30.000 |
50.000 |
20.000 |
28.000 |
25.000 |
10.000 |
14.000 |
20 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
50.000 |
30.000 |
|
50.000 |
20.000 |
|
25.000 |
10.000 |
|
21 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
|
30.000 |
|
|
28.000 |
|
|
14.000 |
22 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
|
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
PHÍ
THẨM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2220/QĐ-UBND ngày 30/09/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đắk Lắk)
Đvt: đồng/GCN
I. ĐỐI VỚI HỒ SƠ TỔ CHỨC
STT |
Tên thủ tục |
Diện tích dưới 500 m2 |
Diện tích từ 500 m2 dưới 3.000 m2 |
Diện tích từ 3.000 m2 đến dưới 10.000 m2 |
Diện tích từ 10.000 m2 trở lên |
|||||||||||||
Khu vực đô thị |
Khu vực nông thôn |
Khu vực đô thị |
Khu vực nông thôn |
Khu vực đô thị |
Khu vực nông thôn |
Khu vực đô thị |
Khu vực nông thôn |
|||||||||||
Đất ở; Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
Các loại đất còn lại |
Đất ở; Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
Các loại đất còn lại |
Đất ở; Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
Các loại đất còn lại |
Đất ở; Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
Các loại đất còn lại |
Đất ở; Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
Các loại đất còn lại |
Đất ở; Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
Các loại đất còn lại |
Đất ở; Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
Các loại đất còn lại |
Đất ở; Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
Các loại đất còn lại |
|||
1 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
Trường hợp cấp mới GCN |
922.500 |
525.000 |
597.000 |
345.000 |
1.290.000 |
735.000 |
840.000 |
480.000 |
1.927.500 |
1.102.500 |
1.252.500 |
720.000 |
3.375.000 |
1.935.000 |
2.197.500 |
1.260.000 |
Trường hợp chỉnh lý biến động trên GCN đã cấp |
615.000 |
350.000 |
398.000 |
230.000 |
860.000 |
490.000 |
560.000 |
320.000 |
1.285.000 |
735.000 |
835.000 |
480.000 |
2.250.000 |
1.290.000 |
1.465.000 |
840.000 |
||
2 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
Trường hợp |
922.500 |
525.000 |
597.000 |
345.000 |
1.290.000 |
735.000 |
840.000 |
480.000 |
1.927.500 |
1.102.500 |
1.252.500 |
720.000 |
3.375.000 |
1.935.000 |
2.197.500 |
1.260.000 |
Trường hợp chỉnh lý biến động trên GCN đã cấp |
615.000 |
350.000 |
398.000 |
230.000 |
860.000 |
490.000 |
560.000 |
320.000 |
1.285.000 |
735.000 |
835.000 |
480.000 |
2.250.000 |
1.290.000 |
1.465.000 |
840.000 |
||
3 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
922.500 |
525.000 |
597.000 |
345.000 |
1.290.000 |
735.000 |
840.000 |
480.000 |
1.927.500 |
1.102.500 |
1.252.500 |
720.000 |
3.375.000 |
1.935.000 |
2.197.500 |
1.260.000 |
|
4 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
922.500 |
525.000 |
597.000 |
345.000 |
1.290.000 |
735.000 |
840.000 |
480.000 |
1.927.500 |
1.102.500 |
1.252.500 |
720.000 |
3.375.000 |
1.935.000 |
2.197.500 |
1.260.000 |
|
5 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
615.000 |
350.000 |
398.000 |
230.000 |
860.000 |
490.000 |
560.000 |
320.000 |
1.285.000 |
735.000 |
835.000 |
480.000 |
2.250.000 |
1.290.000 |
1.465.000 |
840.000 |
|
6 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
1.230.000 |
700.000 |
796.000 |
460.000 |
1.720.000 |
980.000 |
1.120.000 |
640.000 |
2.570.000 |
1.470.000 |
1.670.000 |
960.000 |
4.500.000 |
2.580.000 |
2.930.000 |
1.680.000 |
|
7 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
1.230.000 |
700.000 |
796.000 |
460.000 |
1.720.000 |
980.000 |
1.120.000 |
640.000 |
2.570.000 |
1.470.000 |
1.670.000 |
960.000 |
4.500.000 |
2.580.000 |
2.930.000 |
1.680.000 |
|
8 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
1.230.000 |
700.000 |
796.000 |
460.000 |
1.720.000 |
980.000 |
1.120.000 |
640.000 |
2.570.000 |
1.470.000 |
1.670.000 |
960.000 |
4.500.000 |
2.580.000 |
2.930.000 |
1.680.000 |
|
9 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
922.500 |
525.000 |
597.000 |
345.000 |
1.290.000 |
735.000 |
840.000 |
480.000 |
1.927.500 |
1.102.500 |
1.252.500 |
720.000 |
3.375.000 |
1.935.000 |
2.197.500 |
1.260.000 |
|
10 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
1.230.000 |
700.000 |
796.000 |
460.000 |
1.720.000 |
980.000 |
1.120.000 |
640.000 |
2.570.000 |
1.470.000 |
1.670.000 |
960.000 |
4.500.000 |
2.580.000 |
2.930.000 |
1.680.000 |
|
11 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
922.500 |
525.000 |
597.000 |
345.000 |
1.290.000 |
735.000 |
840.000 |
480.000 |
1.927.500 |
1.102.500 |
1.252.500 |
720.000 |
3.375.000 |
1.935.000 |
2.197.500 |
1.260.000 |
|
12 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi , chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
Trường hợp cấp mới GCN |
922.500 |
525.000 |
597.000 |
345.000 |
1.290.000 |
735.000 |
840.000 |
480.000 |
1.927.500 |
1.102.500 |
1.252.500 |
720.000 |
3.375.000 |
1.935.000 |
2.197.500 |
1.260.000 |
Trường hợp chỉnh lý biến động trên GCN đã cấp |
615.000 |
350.000 |
398.000 |
230.000 |
860.000 |
490.000 |
560.000 |
320.000 |
1.285.000 |
735.000 |
835.000 |
480.000 |
2.250.000 |
1.290.000 |
1.465.000 |
840.000 |
||
13 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
922.500 |
525.000 |
597.000 |
345.000 |
1.290.000 |
735.000 |
840.000 |
480.000 |
1.927.500 |
1.102.500 |
1.252.500 |
720.000 |
3.375.000 |
1.935.000 |
2.197.500 |
1.260.000 |
|
14 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyển sử dụng đất vào doanh nghiệp |
Trường hợp cấp mới GCN |
922.500 |
525.000 |
597.000 |
345.000 |
1.290.000 |
735.000 |
840.000 |
480.000 |
1.927.500 |
1.102.500 |
1.252.500 |
720.000 |
3.375.000 |
1.935.000 |
2.197.500 |
1.260.000 |
Trường hợp chỉnh lý biến động trên GCN đã cấp |
615.000 |
350.000 |
398.000 |
230.000 |
860.000 |
490.000 |
560.000 |
320.000 |
1.285.000 |
735.000 |
835.000 |
480.000 |
2.250.000 |
1.290.000 |
1.465.000 |
840.000 |
||
15 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Trường hợp cấp mới GCN |
922.500 |
525.000 |
597.000 |
345.000 |
1.290.000 |
735.000 |
840.000 |
480.000 |
1.927.500 |
1.102.500 |
1.252.500 |
720.000 |
3.375.000 |
1.935.000 |
2.197.500 |
1.260.000 |
Trường hợp chỉnh lý biến động trên GCN đã cấp |
615.000 |
350.000 |
398.000 |
230.000 |
860.000 |
490.000 |
560.000 |
320.000 |
1.285.000 |
735.000 |
835.000 |
480.000 |
2.250.000 |
1.290.000 |
1.465.000 |
840.000 |
||
16 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
922.500 |
525.000 |
597.000 |
345.000 |
1.290.000 |
735.000 |
840.000 |
480.000 |
1.927.500 |
1.102.500 |
1.252.500 |
720.000 |
3.375.000 |
1.935.000 |
2.197.500 |
1.260.000 |
|
17 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Trường hợp cấp mới GCN |
922.500 |
525.000 |
597.000 |
345.000 |
1.290.000 |
735.000 |
840.000 |
480.000 |
1.927.500 |
1.102.500 |
1.252.500 |
720.000 |
3.375.000 |
1.935.000 |
2.197.500 |
1.260.000 |
Trường hợp chỉnh lý biến động trên GCN đã cấp |
615.000 |
350.000 |
398.000 |
230.000 |
860.000 |
490.000 |
560.000 |
320.000 |
1.285.000 |
735.000 |
835.000 |
480.000 |
2.250.000 |
1.290.000 |
1.465.000 |
840.000 |
||
18 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
922.500 |
525.000 |
597.000 |
345.000 |
1.290.000 |
735.000 |
840.000 |
480.000 |
1.927.500 |
1.102.500 |
1.252.500 |
720.000 |
3.375.000 |
1.935.000 |
2.197.500 |
1.260.000 |
II. ĐỐI VỚI HỒ SƠ CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
Đvt: đồng/GCN
STT |
Tên thủ tục |
Diện tích dưới 500 m2 |
Diện tích từ 500 m2 dưới 3.000 m2 |
Diện tích từ 3.000 m2 đến dưới 10.000 m2 |
Diện tích từ 10.000 m2 trở lên |
|||||||||||||
Khu vực đô thị |
Khu vực nông thôn |
Khu vực đô thị |
Khu vực nông thôn |
Khu vực đô thị |
Khu vực nông thôn |
Khu vực đô thị |
Khu vực nông thôn |
|||||||||||
Đất ở; Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
Các loại đất còn lại |
Đất ở; Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
Các loại đất còn lại |
Đất ở; Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
Các loại đất còn lại |
Đất ở; Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
Các loại đất còn lại |
Đất ở; Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
Các loại đất còn lại |
Đất ở; Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
Các loại đất còn lại |
Đất ở; Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
Các loại đất còn lại |
Đất ở; Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
Các loại đất còn lại |
|||
1 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
Trường hợp cấp mới GCN |
525.000 |
300.000 |
341.250 |
195.000 |
735.000 |
420.000 |
480.000 |
270.000 |
1.102.500 |
630.000 |
720.000 |
412.500 |
1.927.500 |
1.102.500 |
1.252.500 |
720.000 |
Trường hợp chỉnh lý biến động trên GCN đã cấp |
350.000 |
200.000 |
227.500 |
130.000 |
490.000 |
280.000 |
320.000 |
180.000 |
735.000 |
420.000 |
480.000 |
275.000 |
1.285.000 |
735.000 |
835.000 |
480.000 |
||
2 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
Trường hợp cấp mới GCN |
525.000 |
300.000 |
341.250 |
195.000 |
735.000 |
420.000 |
480.000 |
270.000 |
1.102.500 |
630.000 |
720.000 |
412.500 |
1.927.500 |
1.102.500 |
1.252.500 |
720.000 |
Trường hợp chỉnh lý biến động trên GCN đã cấp |
350.000 |
200.000 |
227.500 |
130.000 |
490.000 |
280.000 |
320.000 |
180.000 |
735.000 |
420.000 |
480.000 |
275.000 |
1.285.000 |
735.000 |
835.000 |
480.000 |
||
3 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
525.000 |
300.000 |
341.250 |
195.000 |
735.000 |
420.000 |
480.000 |
270.000 |
1.102.500 |
630.000 |
720.000 |
412.500 |
1.927.500 |
1.102.500 |
1.252.500 |
720.000 |
|
4 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
525.000 |
300.000 |
341.250 |
195.000 |
735.000 |
420.000 |
480.000 |
270.000 |
1.102.500 |
630.000 |
720.000 |
412.500 |
1.927.500 |
1.102.500 |
1.252.500 |
720.000 |
|
5 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
350.000 |
200.000 |
227.500 |
130.000 |
490.000 |
280.000 |
320.000 |
180.000 |
735.000 |
420.000 |
480.000 |
275.000 |
1.285.000 |
735.000 |
835.000 |
480.000 |
|
6 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
700.000 |
400.000 |
455.000 |
260.000 |
980.000 |
560.000 |
640.000 |
360.000 |
1.470.000 |
840.000 |
960.000 |
550.000 |
2.570.000 |
1.470.000 |
1.670.000 |
960.000 |
|
7 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
700.000 |
400.000 |
455.000 |
260.000 |
980.000 |
560.000 |
640.000 |
360.000 |
1.470.000 |
840.000 |
960.000 |
550.000 |
2.570.000 |
1.470.000 |
1.670.000 |
960.000 |
|
8 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
700.000 |
400.000 |
455.000 |
260.000 |
980.000 |
560.000 |
640.000 |
360.000 |
1.470.000 |
840.000 |
960.000 |
550.000 |
2.570.000 |
1.470.000 |
1.670.000 |
960.000 |
|
9 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
525.000 |
300.000 |
341.250 |
195.000 |
735.000 |
420.000 |
480.000 |
270.000 |
1.102.500 |
630.000 |
720.000 |
412.500 |
1.927.500 |
1.102.500 |
1.252.500 |
720.000 |
|
10 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
700.000 |
400.000 |
455.000 |
260.000 |
980.000 |
560.000 |
640.000 |
360.000 |
1.470.000 |
840.000 |
960.000 |
550.000 |
2.570.000 |
1.470.000 |
1.670.000 |
960.000 |
|
11 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
525.000 |
300.000 |
341.250 |
195.000 |
735.000 |
420.000 |
480.000 |
270.000 |
1.102.500 |
630.000 |
720.000 |
412.500 |
1.927.500 |
1.102.500 |
1.252.500 |
720.000 |
|
12 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi , chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
Trường hợp cấp mới GCN |
525.000 |
300.000 |
341.250 |
195.000 |
735.000 |
420.000 |
480.000 |
270.000 |
1.102.500 |
630.000 |
720.000 |
412.500 |
1.927.500 |
1.102.500 |
1.252.500 |
720.000 |
Trường hợp chỉnh lý biến động trên GCN đã cấp |
350.000 |
200.000 |
227.500 |
130.000 |
490.000 |
280.000 |
320.000 |
180.000 |
735.000 |
420.000 |
480.000 |
275.000 |
1.285.000 |
735.000 |
835.000 |
480.000 |
||
13 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
525.000 |
300.000 |
341.250 |
195.000 |
735.000 |
420.000 |
480.000 |
270.000 |
1.102.500 |
630.000 |
720.000 |
412.500 |
1.927.500 |
1.102.500 |
1.252.500 |
720.000 |
|
14 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyển sử dụng đất vào doanh nghiệp |
Trường hợp cấp mới GCN |
525.000 |
300.000 |
341.250 |
195.000 |
735.000 |
420.000 |
480.000 |
270.000 |
1.102.500 |
630.000 |
720.000 |
412.500 |
1.927.500 |
1.102.500 |
1.252.500 |
720.000 |
Trường hợp chỉnh lý biến động trên GCN đã cấp |
350.000 |
200.000 |
227.500 |
130.000 |
490.000 |
280.000 |
320.000 |
180.000 |
735.000 |
420.000 |
480.000 |
275.000 |
1.285.000 |
735.000 |
835.000 |
480.000 |
||
15 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Trường hợp cấp mới GCN |
525.000 |
300.000 |
341.250 |
195.000 |
735.000 |
420.000 |
480.000 |
270.000 |
1.102.500 |
630.000 |
720.000 |
412.500 |
1.927.500 |
1.102.500 |
1.252.500 |
720.000 |
Trường hợp chỉnh lý biến động trên GCN đã cấp |
350.000 |
200.000 |
227.500 |
130.000 |
490.000 |
280.000 |
320.000 |
180.000 |
735.000 |
420.000 |
480.000 |
275.000 |
1.285.000 |
735.000 |
835.000 |
480.000 |
||
16 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
525.000 |
300.000 |
341.250 |
195.000 |
735.000 |
420.000 |
480.000 |
270.000 |
1.102.500 |
630.000 |
720.000 |
412.500 |
1.927.500 |
1.102.500 |
1.252.500 |
720.000 |
|
17 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Trường hợp cấp mới GCN |
525.000 |
300.000 |
341.250 |
195.000 |
735.000 |
420.000 |
480.000 |
270.000 |
1.102.500 |
630.000 |
720.000 |
412.500 |
1.927.500 |
1.102.500 |
1.252.500 |
720.000 |
Trường hợp chỉnh lý biến động trên GCN đã cấp |
350.000 |
200.000 |
227.500 |
130.000 |
490.000 |
280.000 |
320.000 |
180.000 |
735.000 |
420.000 |
480.000 |
275.000 |
1.285.000 |
735.000 |
835.000 |
480.000 |
*) Giảm 50% phí tương ứng các thủ tục của hộ gia đình, cá nhân tại mục II đối với trường hợp: người cao tuổi, người khuyết tật.
*) Miễn thu phí đối với các trường hợp:
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu và cấp đổi giấy chứng nhận theo dự án của Nhà nước mà kinh phí thực hiện được chi trả từ ngân sách nhà nước;
- Đăng ký biến động do điều chỉnh diện tích đối với trường hợp nhà nước thu hồi đất để xây dựng các công trình công cộng, phúc lợi xã hội;
- Đăng ký biến động do thay đổi địa giới hành chính, thay đổi tên địa danh theo nghị quyết, quyết định của cơ quan có thẩm quyền;
- Trường hợp đính chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất mà sai sót không phải do lỗi của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất gây ra;
- Hộ nghèo, cá nhân có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, buôn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;
- Đăng ký biến động đối với trường hợp chứng nhận biến động vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã cấp tại trang 1 (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ).
*) Trường hợp thửa đất được cấp Giấy chứng nhận có nhiều mục đích sử dụng đất khác nhau, có mức thu khác nhau thì thu theo loại đất có mức thu cao nhất cho toàn bộ diện tích xác định theo Giấy chứng nhận.
*) Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng không phải là nhà ở thì mức thu áp dụng theo mức thu tại Phụ lục này, diện tích để xác định mức thu là diện tích xây dựng (diện tích sàn đối với căn hộ chung cư).
PHỤ LỤC III
LỆ
PHÍ THEO DANH MỤC THỦ TỤC LỒNG GHÉP ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
(Kèm theo Quyết định số: 2220/QĐ-UBND ngày 30/09/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đắk Lắk)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lồng ghép thủ tục |
Mức thu lệ phí |
1 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận thực hiện đồng thời với thủ tục chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng, tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
Thủ tục 03 + 14 (Danh mục TTHC mục I phần B) |
Thu theo mức thu tại thủ tục 14 (Số thứ tự theo Phụ lục I đính kèm Quyết định) |
2 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận thực hiện đồng thời với thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Thủ tục 03 + 06 (Danh mục TTHC mục I phần B) |
Thu theo mức thu tại thủ tục 06 (Số thứ tự theo Phụ lục I đính kèm Quyết định) |
3 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp thực hiện đồng thời với thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Thủ tục 07 + 06 (Danh mục TTHC mục I phần B) |
Thu theo mức thu tại thủ tục 06 (Số thứ tự theo Phụ lục I đính kèm Quyết định) |
4 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu thực hiện đồng thời với thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Thủ tục 23 + 06 (Danh mục TTHC mục I phần B) |
Thu theo mức thu tại thủ tục 06 (Số thứ tự theo Phụ lục I đính kèm Quyết định) |
5 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp thực hiện đồng thời Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Thủ tục 07 + 19 (Danh mục TTHC mục I phần B) |
Thu theo mức thu tại thủ tục 19 (Số thứ tự theo Phụ lục I đính kèm Quyết định) |
6 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện đồng thời với thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Thủ tục 19 + 06 (Danh mục TTHC mục I phần B) |
Thu theo mức thu tại thủ tục 06 (Số thứ tự theo Phụ lục I đính kèm Quyết định) |
7 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu thực hiện đồng thời Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Thủ tục 23 + 19 (Danh mục TTHC mục I phần B) |
Thu theo mức thu tại thủ tục 19 (Số thứ tự theo Phụ lục I đính kèm Quyết định) |
8 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu thực hiện đồng thời Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
Thủ tục 23 + 07 (Danh mục TTHC mục I phần B) |
Thu theo mức thu tại thủ tục 07 (Số thứ tự theo Phụ lục I đính kèm Quyết định) |
9 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu thực hiện đồng thời Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp và Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
Thủ tục 23 + 07 + 06 (Danh mục TTHC mục I phần B) |
Thu theo mức thu tại thủ tục 06 (Số thứ tự theo Phụ lục I đính kèm Quyết định) |
10 |
Tách thửa một phần thửa đất thực hiện đồng thời chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. (Phần diện tích còn lại xác nhận biến động, chỉnh lý vào GCN đã cấp) |
Thủ tục 05 + 14 (Danh mục TTHC mục I phần B) |
Thu theo mức thu tại thủ tục 14 (Số thứ tự theo Phụ lục I đính kèm Quyết định) |
11 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu thực hiện đồng thời với thủ tục Tách, hợp thửa đất |
Thủ tục 23 + 05 (Danh mục TTHC mục I phần B) |
Thu theo mức thu tại thủ tục 05 (Số thứ tự theo Phụ lục I đính kèm Quyết định) |
12 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) thực hiện đồng thời với Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận |
Thủ tục 03 + 11 (Danh mục TTHC mục I phần B) |
Thu theo mức thu tại thủ tục 11 (Số thứ tự theo Phụ lục I đính kèm Quyết định) |
13 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) thực hiện đồng thời với thủ tục tách, hợp thửa đất |
Thủ tục 03 + 05 (Danh mục TTHC mục I phần B) |
Thu theo mức thu tại thủ tục 05 (Số thứ tự theo Phụ lục I đính kèm Quyết định) |
14 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) thực hiện đồng thời với thủ tục đính chính GCN đã cấp |
Thủ tục 03 + 07 (Danh mục TTHC mục I phần B) |
Thu theo mức thu tại thủ tục 03 (Số thứ tự theo Phụ lục I đính kèm Quyết định) |
15 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) thực hiện đồng thời với thủ tục cấp lại GCN hoặc cấp lại Trang bổ sung của GCN do bị mất |
Thủ tục 03 + 18 (Danh mục TTHC mục I phần B) |
Thu theo mức thu tại thủ tục 18 (Số thứ tự theo Phụ lục I đính kèm Quyết định) |
16 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) thực hiện đồng thời với thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản |
Thủ tục 03 (Danh mục TTHC) + Thủ tục đăng ký giao dịch bảo đảm |
Thu theo mức thu tại thủ tục 03 (Số thứ tự theo Phụ lục I đính kèm Quyết định) |
17 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) thực hiện đồng thời với thủ tục xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Thủ tục 03 (Danh mục TTHC) + Thủ tục xóa đăng ký giao dịch bảo đảm |
Thu theo mức thu tại thủ tục 03 (Số thứ tự theo Phụ lục I đính kèm Quyết định) |
18 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đối với trường hợp đo đạc lại mà ranh giới thửa đất đang sử dụng không thay đổi thực hiện đồng thời thủ tục chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Thủ tục 06 + 14 (Danh mục TTHC mục I phần B) |
Thu theo mức thu tại thủ tục 06 (Số thứ tự theo Phụ lục I đính kèm Quyết định) |
PHỤ LỤC IV
PHÍ
THẨM ĐỊNH THEO DANH MỤC THỦ TỤC LỒNG GHÉP ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
(Kèm theo Quyết định số: 2220/QĐ-UBND ngày 30/09/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đắk Lắk)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lồng ghép thủ tục |
Mức thu phí |
1 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận thực hiện đồng thời với thủ tục chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng, tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
Thủ tục 03 + 14 (Danh mục TTHC mục I phần B) |
Thu theo mức thu tại thủ tục 12 (Số thứ tự theo Phụ lục II đính kèm Quyết định) |
2 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận thực hiện đồng thời với thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Thủ tục 03 + 06 (Danh mục TTHC mục I phần B) |
Thu theo mức thu tại thủ tục 04 (Số thứ tự theo Phụ lục II đính kèm Quyết định) |
3 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp thực hiện đồng thời với thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Thủ tục 07 + 06 (Danh mục TTHC mục I phần B) |
Thu theo mức thu tại thủ tục 04 (Số thứ tự theo Phụ lục II đính kèm Quyết định) |
4 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu thực hiện đồng thời với thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Thủ tục 23 + 06 (Danh mục TTHC mục I phần B) |
Thu theo mức thu tại thủ tục 04 (Số thứ tự theo Phụ lục II đính kèm Quyết định) |
5 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp thực hiện đồng thời Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Thủ tục 07 + 19 (Danh mục TTHC mục I phần B) |
Thu theo mức thu tại thủ tục 17 (Số thứ tự theo Phụ lục II đính kèm Quyết định) |
6 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện đồng thời với thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Thủ tục 19 + 06 (Danh mục TTHC mục I phần B) |
Thu theo mức thu tại thủ tục 04 (Số thứ tự theo Phụ lục II đính kèm Quyết định) |
7 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu thực hiện đồng thời Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Thủ tục 23 + 19 (Danh mục TTHC mục I phần B) |
Thu theo mức thu tại thủ tục 17 (Số thứ tự theo Phụ lục II đính kèm Quyết định) |
8 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu thực hiện đồng thời Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
Thủ tục 23 + 07 (Danh mục TTHC mục I phần B) |
Thu theo mức thu tại thủ tục 05 (Số thứ tự theo Phụ lục II đính kèm Quyết định) |
9 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu thực hiện đồng thời Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp và Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
Thủ tục 23 + 07 + 06 (Danh mục TTHC mục I phần B) |
Thu theo mức thu tại thủ tục 04 (Số thứ tự theo Phụ lục II đính kèm Quyết định) |
10 |
Tách thửa một phần thửa đất thực hiện đồng thời chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. (Phần diện tích còn lại xác nhận biến động, chỉnh lý vào GCN đã cấp) |
Thủ tục 05 + 14 (Danh mục TTHC mục I phần B) |
Thu theo mức thu tại thủ tục 12 (Số thứ tự theo Phụ lục II đính kèm Quyết định) |
11 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu thực hiện đồng thời với thủ tục Tách, hợp thửa đất |
Thủ tục 23 + 05 (Danh mục TTHC mục I phần B) |
Thu theo mức thu tại thủ tục 03 (Số thứ tự theo Phụ lục II đính kèm Quyết định) |
12 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) thực hiện đồng thời với Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận |
Thủ tục 03 + 11 (Danh mục TTHC mục I phần B) |
Thu theo mức thu tại thủ tục 09 (Số thứ tự theo Phụ lục II đính kèm Quyết định) |
13 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) thực hiện đồng thời với thủ tục tách, hợp thửa đất |
Thủ tục 03 + 05 (Danh mục TTHC mục I phần B) |
Thu theo mức thu tại thủ tục 03 (Số thứ tự theo Phụ lục II đính kèm Quyết định) |
14 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) thực hiện đồng thời với thủ tục đính chính GCN đã cấp |
Thủ tục 03 + 07 (Danh mục TTHC mục I phần B) |
Thu theo mức thu tại thủ tục 01 (Số thứ tự theo Phụ lục II đính kèm Quyết định) |
15 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) thực hiện đồng thời với thủ tục cấp lại GCN hoặc cấp lại Trang bổ sung của GCN do bị mất |
Thủ tục 03 + 18 (Danh mục TTHC mục I phần B) |
Thu theo mức thu tại thủ tục 16 (Số thứ tự theo Phụ lục II đính kèm Quyết định) |
16 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) thực hiện đồng thời với thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản |
Thủ tục 03 (Danh mục TTHC) + Thủ tục đăng ký giao dịch bảo đảm |
Phí thẩm định: Thu theo mức thu tại thủ tục 01 (Số thứ tự theo Phụ lục II đính kèm Quyết định) Phí đăng ký giao dịch bảo đảm (Điều 13 Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/07/2022 của HĐND tỉnh Đăk Lăk) |
17 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) thực hiện đồng thời với thủ tục xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Thủ tục 03 (Danh mục TTHC) + Thủ tục xóa đăng ký giao dịch bảo đảm |
Phí thẩm định: Thu theo mức thu tại thủ tục 01 (Số thứ tự theo Phụ lục II đính kèm Quyết định) Phí xóa đăng ký giao dịch bảo đảm (Điều 13 Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/07/2022 của HĐND tỉnh Đăk Lăk) |
18 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đối với trường hợp đo đạc lại mà ranh giới thửa đất đang sử dụng không thay đổi thực hiện đồng thời thủ tục chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Thủ tục 06 + 14 (Danh mục TTHC mục I phần B) |
Thu theo mức thu tại thủ tục 04 (Số thứ tự theo Phụ lục II đính kèm Quyết định) |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây