Quyết định 1946/QĐ-BCT năm 2022 bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Quyết định 1946/QĐ-BCT năm 2022 bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Số hiệu: | 1946/QĐ-BCT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương | Người ký: | Nguyễn Sinh Nhật Tân |
Ngày ban hành: | 27/09/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1946/QĐ-BCT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương |
Người ký: | Nguyễn Sinh Nhật Tân |
Ngày ban hành: | 27/09/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
CÔNG THƯƠNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1946/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 27 tháng 9 năm 2022 |
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 04/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường sử dụng vật tư, hàng hóa sản xuất trong nước trong công tác đấu thầu các dự án đầu tư phát triển và hoạt động mua sắm thường xuyên sử dụng vốn nhà nước;
Căn cứ Chỉ thị số 28/CT-TTg ngày 26/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hiện Cuộc vận động “Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam” trong tình hình mới;
Căn cứ Công văn số 7551A/BCT-KH ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Bộ Công Thương về việc Hướng dẫn điều chỉnh, bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Căn cứ đề nghị của Sở Công Thương Hà Nội tại Công văn số 2790/SCT-KTATMT ngày 30 tháng 6 năm 2022 và số 2330/SCT-KTATMT ngày 07 tháng 6 năm 2022 về việc bổ sung sản phẩm vào Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm được bổ sung vào Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được chịu trách nhiệm:
- Tuân thủ quy định của pháp luật về tính chính xác của sản phẩm và quy trình sản xuất đã đăng ký;
- Tuân thủ quy định của pháp luật về cạnh tranh và các quy định pháp luật có liên quan khác.
Điều 3. Trong quá trình thực hiện, Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề tiếp tục đề xuất với Bộ Công Thương để điều chỉnh, bổ sung Danh mục phù hợp với tình hình thực tế.
- Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch, Pháp chế, Khoa học và Công nghệ; Cục trưởng Cục Công nghiệp và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ,
NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1946/QĐ-BCT ngày 27 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương)
Mã số hải quan HS (*) |
Tên mặt hàng |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
Tỷ lệ phần trăm giá trị sản xuất trong nước[1] (%) |
|||
Nhóm |
Phân nhóm |
|||||
|
|
|
|
Thiết bị truyền dữ liệu băng rộng hoạt động trong băng tần 2,4GHz và truy nhập vô tuyến 5 GHz |
1. Ký hiệu: iGate GW240-M GPON ONT - Quy cách, đặc tính kỹ thuật: + Wifi Dualband (2,4GHz&5GHz) + Ram: 256MB DDR3 + Flash: 128MB NAND + Downstream/Upstream: 2.5 Gbps/1.25 Gbps + Tiêu chuẩn: IEEE 802.11 a/b/g/n/ac/ax + CCU: 32 CCU trên mỗi băng tần 2,4GHz và 5GHz + Cổng: 4 LAN port GE, 1 SPC/AC, 1 USB2.0 (tùy chọn) + Nguồn cấp: 12V-2A, bảo vệ áp quá dòng - Tiêu chuẩn chất lượng: QCVN 54:2020/BTTTT; QCVN 65:2013/BTTTT; QCVN 112:2017/BTTTT; |
44,93% |
|
|
|
|
2. Ký hiệu: iGate GW040-M GPON ONT - Quy cách, đặc tính kỹ thuật: + Wifi Dualband (2,4GHz&5GHz) + Ram: 256MB DDR3 + Flash: 128MB NAND + Downstream/Upstream: 2.5 Gbps/1.25 Gbps + Tiêu chuẩn: IEEE 802.11a/b/g/n/ac/ax + CCU: 30 CCU trên mỗi băng tần 2,4GHz và 5GHz + Cổng: 4 LAN port GE, 1 SPC/AC, 1 USB 2.0 (tùy chọn), 2 TEL port RJ11 + Nguồn cấp: 12V-2A, bảo vệ áp quá dòng - Tiêu chuẩn chất lượng: QCVN 54:2020/BTTTT; QCVN 65:2013/BTTTT; QCVN 112:2017/BTTTT; |
46,93% |
|
|
|
|
|
3. Ký hiệu: EW12ST - Quy cách, đặc tính kỹ thuật: + Wifi Dualband (2,4GHz&5GHz) + Ram: 256MB DDR2 + Flash: 16MB NOR + Tiêu chuẩn: IEEE 802.11a/b/g/n/ac + Concurrent user: 40 + Cổng: 1 WAN + 1 LAN port GE + Nguồn cấp: 12V-1A - Tiêu chuẩn chất lượng: QCVN 54:2020/BTTTT; QCVN 65:2013/BTTTT; QCVN 112:2017/BTTTT; |
53,69% |
|
8571 |
62 |
59 |
|
Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trái phổ trong băng tần 2,4/5GHz |
4. Ký hiệu: iGate XSW240 XGSPON ONT - Quy cách, đặc tính kỹ thuật: + Wifi Dualband (2,4GHz&5GHz) + Ram: 256MB DDR3 + Flash: 256MB NAND + Downstream/Upstream: 9.953 Gbps/9.953 Gbps + Tiêu chuẩn: IEEE 802.11a/b/g/n/ac + CCU: 32 CCU trên mỗi băng tần 2,4GHz và 5GHz + Cổng: 2 TEL RJ11, 4 LAN port RJ45 (04 port GE), 1 SPC/APC, 1 USB 3.0 + Nguồn cấp: 12V-3A, bảo vệ áp quá dòng - Tiêu chuẩn chất lượng: QCVN 54:2020/BTTTT; QCVN 65:2013/BTTTT; QCVN 112:2017/BTTTT; |
29,08% |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây