531179

Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, liên thông lĩnh vực phòng, chống tham nhũng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Cao Bằng

531179
LawNet .vn

Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, liên thông lĩnh vực phòng, chống tham nhũng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Cao Bằng

Số hiệu: 1081/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Lê Hải Hòa
Ngày ban hành: 23/08/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1081/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
Người ký: Lê Hải Hòa
Ngày ban hành: 23/08/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1081/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 23 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, LIÊN THÔNG LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2105/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Cao Bằng;

Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh Cao Bằng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, liên thông lĩnh vực phòng, chống tham nhũng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Thanh tra tỉnh thực hiện:

1. Công khai trên Trang thông tin điện tử và tại trụ sở làm việc của Thanh tra tỉnh theo quy định tại Điều 15 Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.

2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với quy trình giải quyết thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh; cung cấp trên Cổng dịch vụ công của tỉnh, tích hợp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh; Chánh Thanh tra tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội tỉnh có tính chất đặc thù; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các doanh nghiệp nhà nước thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND cấp xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thanh tra Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- VPUBND: LĐVP, TTTT ; LĐ TTPVHCC
- Viễn thông Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(A).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Hải Hòa

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

I. QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CÁC CƠ QUAN THUỘC UBND TỈNH, DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH, CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI TỈNH CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ (gọi chung là cơ quan thuộc UBND tỉnh).

Quy trình số 01

1. Kê khai tài sản, thu nhập (Bao gồm: Kê khai tài sản, thu nhập lần đầu; kê khai tài sản, thu nhập hàng năm; kê khai tài sản, thu nhập bổ sung đối với người có nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập quy định tại khoản 1, khoản 3 Điều 34 Luật Phòng, chống tham nhũng).

Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/ giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Ban hành văn bản tổ chức triển khai việc kê khai tài sản, thu nhập

01 ngày làm việc

Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh

Bước 2

Lập danh sách người có nghĩa vụ kê khai; phê duyệt danh sách người có nghĩa vụ kê khai; gửi danh sách người có nghĩa vụ kê khai đến các cơ quan, tổ chức, đơn vị trực thuộc; gửi mẫu Bản kê khai tài sản, thu nhập; hướng dẫn và yêu cầu người có nghĩa vụ kê khai thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập; gửi danh sách cho Cơ quan kiểm soát tài sản, thu nhập có thẩm quyền

02 ngày làm việc

Bộ phận được giao thực hiện nhiệm vụ trình/Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh phê duyệt/Bộ phận được giao thực hiện nhiệm vụ hướng dẫn thực hiện

Bước 3

Thực hiện việc kê khai và nộp 02 bản về Bộ phận được giao thực hiện nhiệm vụ .

10 ngày làm việc (hoàn thành trước ngày 31/12 hằng năm)

Người có nghĩa vụ kê khai

Bước 4

Tiếp nhận 02 bản kê khai của người có nghĩa vụ kê khai, rà soát kiểm tra bản kê khai, lập sổ theo dõi kê khai, giao nhận bản kê khai; bàn giao 01 bản kê khai cho cơ quan kiểm soát tài sản, thu nhập.

- 20 ngày làm việc.

- 27 ngày làm việc. (Trường hợp phải kê khai lại hoặc kê khai bổ sung sau khi rà soát, kiểm tra).

Bộ phận được giao thực hiện nhiệm vụ

Bước 5

Xây dựng, phê duyệt kế hoạch công khai Bản kê khai trong cơ quan, tổ chức, đơn vị và gửi các đơn vị trực thuộc

02 ngày làm việc

Bộ phận được giao thực hiện nhiệm vụ trình/Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh phê duyệt

Bước 6

Công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập theo quy định

15 ngày làm việc

Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Bộ phận được giao thực hiện nhiệm vụ

06 bước

Tổng thời gian giải quyết TTHC

- 50 ngày làm việc.

- 57 ngày làm việc (nếu có trường hợp phải kê khai lại hoặc kê khai bổ sung) .

 

Quy trình số 02

2. Xác minh tài sản thu nhập (thẩm quyền Thanh tra tỉnh)

Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

 

Vụ việc thường

Vụ việc phức tạp

 

Bước 1

Ban hành quyết định xác minh và thành lập tổ xác minh

01 ngày

02 ngày

Chánh Thanh tra tỉnh

Bước 2

Yêu cầu người được xác minh giải trình về tài sản, thu nhập của mình

01 ngày

03 ngày

Tổ xác minh

Bước 3

Tiến hành xác minh tài sản, thu nhập.

40 ngày

75 ngày

Tổ xác minh

Bước 4

Báo cáo kết quả xác minh tài sản, thu nhập.

03 ngày

10 ngày

Tổ xác minh

Bước 5

Kết luận xác minh tài sản, thu nhập.

10 ngày

20 ngày

Chánh Thanh tra tỉnh

Bước 6

Công khai kết luận xác minh tài sản thu nhập.

05 ngày

05 ngày

Chánh Thanh tra tỉnh

06 bước

Tổng thời gian giải quyết TTHC

60 ngày làm việc

115 ngày làm việc

 

3. Tiếp nhận yêu cầu giải trình (quy trình liên thông)

Quy trình số 03

Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

I

Trường hợp nội dung yêu cầu giải trình thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị

 

 

 

 

Bước 1

Người có yêu cầu giải trình gửi văn bản yêu cầu giải trình hoặc trực tiếp đến cơ quan nhà nước có trách nhiệm giải trình.

Người có yêu cầu giải trình

Không tính thời gian

5 ngày làm việc

Các cơ quan thuộc UBND tỉnh

Bước 2

Tiếp nhận yêu cầu giải trình khi đáp ứng điều kiện tiếp nhận yêu cầu giải trình và không thuộc những trường hợp được từ chối yêu cầu giải trình; vào sổ công văn, sổ tiếp nhận yêu cầu giải trình.

Bộ phận một cửa/Tiếp công dân/Văn thư

04 giờ làm việc

Bước 3

Thông báo bằng văn bản cho người yêu cầu giải trình về việc giải quyết hoặc từ chối giải quyết và nêu rõ lý do.

Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh

4,5 ngày làm việc

II

Trường hợp nội dung yêu cầu giải trình không thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình

 

 

 

 

Bước 1

Người có yêu cầu giải trình gửi văn bản yêu cầu giải trình hoặc trực tiếp đến cơ quan nhà nước có trách nhiệm giải trình.

Người có yêu cầu giải trình

Không tính thời gian

5 ngày làm việc

Các cơ quan thuộc UBND tỉnh

Bước 2

Tiếp nhận đối với trường hợp yêu cầu giải trình được gửi qua dịch vụ bưu chính: người tiếp nhận vào sổ công văn, sổ tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp yêu cầu giải trình trực tiếp, người tiếp nhận hướng dẫn người yêu cầu đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

Bộ phận một cửa/Tiếp công dân/Văn thư

04 giờ làm việc

 

Bước 3

Thông báo bằng văn bản hướng dẫn người yêu cầu giải trình gửi đến cơ quan có trách nhiệm giải trình.

Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh

4,5 ngày làm việc

Cơ quan có trách nhiệm giải trình

03 bước

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

5 ngày làm việc

5 ngày làm việc

 

4. Thực hiện việc giải trình.

Quy trình số 04

Thứ tự các bước thực hiện
( Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/ giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Vụ việc thường

Vụ việc phức tạp

I

Trường hợp yêu cầu giải trình trực tiếp có nội dung đơn giản

 

 

Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh/Người được giao nhiệm vụ

 

Giải trình trực tiếp và phải lập thành biên bản có chữ ký hoặc điểm chỉ của các bên.

01 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

01 ngày làm việc

 

 

II

Những trường hợp thực hiện giải trình bằng văn bản

 

 

Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, người được giao nhiệm vụ xác minh.

Bước 1

Thu thập, xác minh thông tin có liên quan.

07 ngày

10 ngày

Bước 2

Làm việc trực tiếp với người yêu cầu giải trình để làm rõ những nội dung có liên quan khi thấy cần thiết. Nội dung làm việc được lập thành biên bản có chữ ký của các bên.

02 ngày

05 ngày

Bước 3

Ban hành văn bản giải trình.

01 ngày

05 ngày

Bước 4

Gửi văn bản giải trình đến người yêu cầu giải trình.

05 ngày

10 ngày

Cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân

04 bước

Tổng thời gian giải quyết TTHC

15 ngày làm việc

30 ngày làm việc

 

II. QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

Quy trình số 01

1. Kê khai tài sản, thu nhập (Bao gồm: Kê khai tài sản, thu nhập lần đầu; kê khai tài sản, thu nhập hàng năm; kê khai tài sản, thu nhập bổ sung đối với người có nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập quy định tại khoản 1, khoản 3 Điều 34 Luật Phòng, chống tham nhũng).

Thứ tự thực các bước thực hiện
(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/ giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Ban hành văn bản tổ chức triển khai việc kê khai tài sản, thu nhập

01 ngày làm việc

Chủ tịch UBND cấp huyện

Bước 2

Lập danh sách người có nghĩa vụ kê khai; phê duyệt danh sách người có nghĩa vụ kê khai; gửi danh sách người có nghĩa vụ kê khai đến các cơ quan, tổ chức, đơn vị trực thuộc; gửi mẫu Bản kê khai tài sản, thu nhập, hướng dẫn và yêu cầu người có nghĩa vụ kê khai thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập; gửi danh sách cho Cơ quan kiểm soát tài sản, thu nhập có thẩm quyền.

02 ngày làm việc (chậm nhất ngày 30/11 hằng năm)

Chủ tịch UBND cấp huyện; Bộ phận được giao thực hiện nhiệm vụ

Bước 3

Thực hiện việc kê khai và nộp 02 bản về Bộ phận được giao thực hiện nhiệm vụ

10 ngày làm việc (hoàn thành trước ngày 31/12 hằng năm)

Người có nghĩa vụ kê khai

Bước 4

Tiếp nhận 02 bản kê khai của người có nghĩa vụ kê khai, rà soát kiểm tra bản kê khai, lập sổ theo dõi kê khai, giao nhận bản kê khai; bàn giao 01 bản kê khai cho cơ quan kiểm soát tài sản, thu nhập.

- 20 ngày làm việc.

- 27 ngày làm việc. (Trường hợp phải kê khai lại hoặc kê khai bổ sung sau khi rà soát, kiểm tra).

Bộ phận được giao thực hiện nhiệm vụ

Bước 5

Xây dựng, phê duyệt kế hoạch công khai Bản kê khai trong cơ quan, tổ chức, đơn vị và gửi các đơn vị trực thuộc

02 ngày làm việc

Bộ phận được giao thực hiện nhiệm vụ trình; Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt

Bước 6

Công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập theo quy định

15 ngày làm việc

Chủ tịch UBND cấp huyện; Bộ phận được giao thực hiện nhiệm vụ

06 bước

Tổng thời gian giải quyết TTHC

- 50 ngày làm việc.

- 57 ngày làm việc (nếu có trường hợp phải kê khai lại hoặc kê khai bổ sung) .

 

2. Tiếp nhận yêu cầu giải trình (quy trình liên thông)

Quy trình số 02

Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

I

Trường hợp nội dung yêu cầu giải trình thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình

 

 

 

 

Bước 1

Người có yêu cầu giải trình gửi văn bản yêu cầu giải trình hoặc trực tiếp đến cơ quan nhà nước có trách nhiệm giải trình.

Người có yêu cầu giải trình

Không tính thời gian

5 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Bước 2

Tiếp nhận yêu cầu giải khi đáp ứng điều kiện tiếp nhận yêu cầu giải trình và không thuộc những trường hợp được từ chối yêu cầu giải trình; vào sổ công văn, sổ tiếp nhận yêu cầu giải trình.

Bộ phận một cửa/Tiếp công dân/Văn thư

04 giờ làm việc

Bước 3

Thông báo bằng văn bản cho người yêu cầu giải trình về việc giải quyết hoặc từ chối giải quyết và nêu rõ lý do.

Chủ tịch UBND cấp huyện

4,5 ngày làm việc

II

Trường hợp nội dung yêu cầu giải trình không thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình

 

 

 

 

Bước 1

Người có yêu cầu giải trình gửi văn bản yêu cầu giải trình hoặc trực tiếp đến cơ quan nhà nước có trách nhiệm giải trình.

Người có yêu cầu giải trình

Không tính thời gian

5 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Bước 2

Tiếp nhận yêu cầu giải trình được gửi qua dịch vụ bưu chính: người tiếp nhận vào sổ công văn, sổ tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp yêu cầu giải trình trực tiếp, người tiếp nhận hướng dẫn người yêu cầu đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

Bộ phận một cửa/Tiếp công dân/Văn thư

04 giờ làm việc

Bước 3

Thông báo bằng văn bản hướng dẫn người yêu cầu giải trình gửi đến cơ quan có trách nhiệm giải trình.

Chủ tịch UBND cấp huyện

4,5 ngày làm việc

Cơ quan có trách nhiệm giải trình

03 bước

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

5 ngày làm việc

5 ngày làm việc

 

Quy trình số 03

3. Thực hiện việc giải trình

Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/ giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Vụ việc thường

Vụ việc phức tạp

I

Trường hợp yêu cầu giải trình có nội dung đơn giản

 

 

 

 

Giải trình trực tiếp và phải lập thành biên bản có chữ ký hoặc điểm chỉ của các bên.

01 ngày làm việc

 

Chủ tịch UBND cấp huyện, đơn vị, cá nhân được giao nhiệm vụ

 

Tổng thời gian thực hiện TTHC

01 ngày làm việc

 

 

II

Những trường hợp thực hiện giải trình bằng văn bản

 

 

 

Bước 1

Thu thập, xác minh thông tin có liên quan.

07 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Chủ tịch UBND cấp huyện, đơn vị, cá nhân được giao nhiệm vụ

Bước 2

Làm việc trực tiếp với người yêu cầu giải trình để làm rõ những nội dung có liên quan khi thấy cần thiết. Nội dung làm việc được lập thành biên bản có chữ ký của các bên.

02 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Bước 3

Ban hành văn bản giải trình.

01 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Chủ tịch UBND cấp huyện

Bước 4

Gửi văn bản giải trình đến người yêu cầu giải trình.

05 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Chủ tịch UBND cấp huyện; Văn thư.

04 bước

Tổng thời gian giải quyết TTHC

15 ngày làm việc

30 ngày làm việc

 

III. QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC CƠ QUAN THUỘC UBND TỈNH, CƠ QUAN THUỘC UBND CẤP HUYỆN

Quy trình số 01

1. Kê khai tài sản, thu nhập (Bao gồm: Kê khai tài sản, thu nhập lần đầu; kê khai tài sản, thu nhập hàng năm; kê khai tài sản, thu nhập bổ sung đối với người có nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập quy định tại khoản 1, khoản 3 Điều 34 Luật phòng, chống tham nhũng).

Thứ tự các bước thực hiện  
(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

 

Kê khai tài sản, thu nhập

 

 

Bước 1

Thông báo danh sách người có nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập của đơn vị đã được cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp phê duyệt.

01 ngày làm việc

Thủ trưởng cơ quan trực thuộc cơ quan thuộc UBND tỉnh,cơ quan trực thuộc UBND cấp huyện

Bước 2

Gửi mẫu Bản kê khai tài sản, thu nhập, hướng dẫn và yêu cầu người có nghĩa vụ kê khai thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập.

02 ngày làm việc (chậm nhất ngày 30/11 hằng năm)

Thủ trưởng cơ quan trực thuộc cơ quan thuộc UBND tỉnh,cơ quan trực thuộc UBND cấp huyện/bộ phận được giao thực hiện nhiệm vụ

Bước 3

Thực hiện việc kê khai, nộp 02 bản về Bộ phận được giao thực hiện nhiệm vụ

10 ngày làm việc (chậm nhất ngày 31/12 hằng năm)

Người có nghĩa vụ kê khai

Bước 4

Tiếp nhận, kiểm tra bản kê khai, bàn giao bản kê khai cho Cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp (02 bản).

03 ngày làm việc

Bộ phận được giao thực hiện nhiệm vụ

Bước 5

Phổ biến kế hoạch công khai được Cơ quan quản lý cấp trên phê duyệt

01 ngày làm việc

Thủ trưởng cơ quan trực thuộc cơ quan thuộc UBND tỉnh, cơ quan trực thuộc UBND cấp huyện/Bộ phận được giao thực hiện nhiệm vụ

Bước 6

Thực hiện kế hoạch công khai bản kê khai tài sản, thu nhập

15 ngày làm việc

Thủ trưởng cơ quan trực thuộc cơ quan thuộc UBND tỉnh,cơ quan trực thuộc UBND cấp huyện/Bộ phận được giao thực hiện nhiệm vụ

07 bước

Tổng thời gian giải quyết TTHC

32 ngày làm việc

 

2. Tiếp nhận yêu cầu giải trình (quy trình liên thông)

Quy trình số 02

Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

I

Trường hợp nội dung yêu cầu giải trình thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình

 

 

 

 

Bước 1

Người có yêu cầu giải trình gửi văn bản yêu cầu giải trình hoặc trực tiếp đến cơ quan nhà nước có trách nhiệm giải trình.

Người có yêu cầu giải trình

Không tính thời gian

5 ngày làm việc

Cơ quan trực thuộc cơ quan thuộc UBND tỉnh, cơ quan trực thuộc UBND cấp huyện

Bước 2

Tiếp nhận yêu cầu giải trình khi đáp ứng điều kiện tiếp nhận yêu cầu giải trình và không thuộc những trường hợp được từ chối yêu cầu giải trình; vào sổ công văn, sổ tiếp nhận yêu cầu giải trình

Bộ phận một cửa/Tiếp công dân/Văn thư

04 giờ làm việc

Bước 3

Thông báo bằng văn bản cho người yêu cầu giải trình về việc giải quyết hoặc từ chối giải quyết và nêu rõ lý do

Thủ trưởng cơ quan trực thuộc cơ quan thuộc UBND tỉnh,cơ quan trực thuộc UBND cấp huyện

4,5 ngày làm việc

II

Trường hợp nội dung yêu cầu giải trình không thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình

 

 

 

 

Bước 1

Người có yêu cầu giải trình gửi văn bản yêu cầu giải trình hoặc trực tiếp đến cơ quan nhà nước có trách nhiệm giải trình.

Người có yêu cầu giải trình

Không tính thời gian

5 ngày làm việc

Cơ quan trực thuộc cơ quan thuộc UBND tỉnh,cơ quan trực thuộc UBND cấp huyện

Bước 2

Tiếp nhận đối với trường hợp yêu cầu giải trình được gửi qua dịch vụ bưu chính: người tiếp nhận vào sổ công văn, sổ tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp yêu cầu giải trình trực tiếp, người tiếp nhận hướng dẫn người yêu cầu đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

Bộ phận một cửa/Tiếp công dân/Văn thư

04 giờ làm việc

Bước 3

Thông báo bằng văn bản hướng dẫn người yêu cầu giải trình gửi đến cơ quan có trách nhiệm giải trình.

Thủ trưởng cơ quan trực thuộc cơ quan thuộc UBND tỉnh,cơ quan trực thuộc UBND cấp huyện

4,5 ngày làm việc

 

Cơ quan có trách nhiệm giải trình

03 bước

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

5 ngày làm việc

5 ngày làm việc

 

3. Thực hiện việc giải trình:

Quy trình số 03

Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Vụ việc thường

Vụ việc phức tạp

I

Trường hợp yêu cầu giải trình trực tiếp có nội dung đơn giản

 

 

 

 

Giải trình trực tiếp và phải lập thành biên bản có chữ ký hoặc điểm chỉ của các bên.

01 ngày làm việc

 

Thủ trưởng cơ quan trực thuộc cơ quan thuộc UBND tỉnh,cơ quan trực thuộc UBND cấp huyện/Người được giao nhiệm vụ

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

01 ngày làm việc

 

 

II

Những trường hợp thực hiện giải trình bằng văn bản

 

 

 

Bước 1

Thu thập, xác minh thông tin có liên quan.

07 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Thủ trưởng cơ quan trực thuộc cơ quan thuộc UBND tỉnh, cơ quan trực thuộc UBND cấp huyện/Người được giao nhiệm vụ

Bước 2

Làm việc trực tiếp với người yêu cầu giải trình để làm rõ những nội dung có liên quan khi thấy cần thiết. Nội dung làm việc được lập thành biên bản có chữ ký của các bên.

02 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Bước 3

Ban hành văn bản giải trình

01 ngày làm việc

5 ngày làm việc

Thủ trưởng cơ quan trực thuộc cơ quan thuộc UBND tỉnh, cơ quan trực thuộc UBND cấp huyện

Bước 4

Gửi văn bản giải trình đến người yêu cầu giải trình.

05 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Thủ trưởng cơ quan trực thuộc cơ quan thuộc UBND tỉnh, cơ quan trực thuộc UBND cấp huyện

05 bước

Tổng thời gian giải quyết TTHC

15 ngày làm việc

30 ngày làm việc

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác