531143

Quyết định 3296/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình: Cấp điện cho các xã Nam Tiến, Trung Sơn, huyện Quan Hóa thuộc dự án cấp điện nông thôn tỉnh Thanh Hóa

531143
LawNet .vn

Quyết định 3296/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình: Cấp điện cho các xã Nam Tiến, Trung Sơn, huyện Quan Hóa thuộc dự án cấp điện nông thôn tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu: 3296/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Mai Xuân Liêm
Ngày ban hành: 30/09/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 3296/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
Người ký: Mai Xuân Liêm
Ngày ban hành: 30/09/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3296/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 30 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG VÀ DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH: CẤP ĐIỆN CHO CÁC XÃ NAM TIẾN, TRUNG SƠN, HUYỆN QUAN HÓA THUỘC DỰ ÁN CẤP ĐIỆN NÔNG THÔN TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số 35/2018/QH14, Luật số 40/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/2/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 3715/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phân công thẩm định dự án và thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ Quyết định số 2081/QĐ-TTg ngày 08/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo, giai đoạn 2013-2020;

Căn cứ Quyết định số 1740/QĐ-TTg ngày 13/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu Cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo, giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Quyết định số 3606/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa phê duyệt Dự án cấp điện nông thôn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2013-2020; Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư cấp điện nông thôn tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 2508/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa phê duyệt điều chỉnh nguồn vốn thực hiện Dự án đầu tư cấp điện nông thôn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ Quyết định số 558/QĐ-UBND ngày 08/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán các công trình cấp điện cho 20 thôn, bản trên địa bàn các huyện: Mường Lát, Quan Sơn, Như Thanh, Lang Chánh, Bá Thước, Quan Hóa thuộc Dự án cấp điện nông thôn tỉnh Thanh Hóa;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 988/TTr-SCT ngày 23/9/2022 kèm theo văn bản thẩm định số 2798/SCT-KHTCTH ngày 21/9/2022 của Sở Công Thương.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình: Cấp điện cho các xã Nam Tiến, Trung Sơn, huyện Quan Hóa thuộc dự án cấp điện nông thôn tỉnh Thanh Hóa với những nội dung sau:

I. Khái quát về công trình:

Công trình: Cấp điện cho các xã Nam Tiến, Trung Sơn, huyện Quan Hóa thuộc dự án cấp điện nông thôn tỉnh Thanh Hóa được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 558/QĐ-UBND ngày 08/2/2022 với tổng mức đầu tư 22.885.187.935 đồng, trong đó:

- Chi phí xây dựng:                                     19.418.886.620 đồng

- Chi phí thiết bị:                                              782.217.522 đồng

- Chi phí quản lý dự án:                                   353.152.030 đồng

- Chi phí tư vấn ĐTXD:                                 1.442.868.421 đồng

- Chi phí khác:                                                 439.334.167 đồng

- Chi phí dự phòng:                                          448.729.175 đồng

Nguồn vốn đầu tư: Thực hiện theo Quyết định số 3606/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa phê duyệt Dự án cấp điện nông thôn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2013-2020; Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư cấp điện nông thôn tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 2508/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa phê duyệt điều chỉnh nguồn vốn thực hiện Dự án đầu tư cấp điện nông thôn tỉnh Thanh Hóa.

II. Lý do điều chỉnh:

Đoạn tuyến đường dây 35kV cấp điện cho bản Pượn, xã Trung Sơn, huyện Quan Hóa từ vị trí cột số 38 đến cột số 44 được thiết kế đi phía taluy dương bám theo mặt bằng đường giao thông dự án nâng cấp đường vào bản Pượn, do UBND huyện Quan Hóa làm chủ đầu tư. Tuy nhiên, đến nay, tuyến đường giao thông tại vị trí cột số 39 đến cột số 43 chưa được UBND huyện Quan Hóa thực hiện giải phóng mặt bằng do phải thực hiện thủ tục phá đá và chuyển đổi mục đích sử dụng rừng tự nhiên.

Hiện nay, UBND huyện Quan Hóa đang trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng rừng tự nhiên để thi công đường giao thông trên, tuy nhiên đến nay vẫn chưa được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận.

Vì vậy, để đảm bảo tiến độ thực hiện dự án cấp điện cho bản Pượn, xã Trung Sơn, huyện Quan Hóa, thì việc điều chỉnh thiết kế tuyến đường dây trung thế từ vị trí cột số 35-44 công trình cấp điện cho bản Pượn là cần thiết.

III. Nội dung điều chỉnh:

3.1. Điều chỉnh quy mô, giải pháp kỹ thuật

Điều chỉnh đoạn tuyến từ vị trí cột số 35 đến 44 đường dây trung thế 35kV cấp điện cho bản Pượn xã Trung Sơn có chiều dài khoảng 585m. trong đó: điều chỉnh 03 vị trí cột từ taluy dương sang taluy âm, hạ ngầm 01 khoảng cột có chiều dài khoảng 62m.

Về khối lượng điều chỉnh:

- Di chuyển 03 vị trí cột 39, 42, 43 từ taluy dương tuyến đường giao thông bản Pượn sau mrộng sang phía taluy âm đường.

- Trồng chèn cột 38A giữa cột 38 và cột 39ĐC, b02 vị trí cột 40, 41 theo thiết kế được duyệt.

- Gia cố kè đá các vị trí cột 35, 38A, 39ĐC nằm ta luy âm có nền địa chất yếu, độ dốc lớn, để giảm thiểu tối đa ảnh hưng do mưa lớn kéo dài có nguy cơ sạt l.

- Điều chỉnh đoạn tuyến đường dây không sử dụng dây bc AC 95/16- XLPE4.3/HDPE từ cột 42 ĐC sang cột 43 ĐC bằng cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-3x70mm2-35kV.

* Khối lượng tăng giảm so với hồ sơ thiết kế:

- Khối lượng tăng: Cột bê tông cốt thép ly tâm ứng lực trước nhóm I loại: PC.I-20-190-9,2 = 02 cột; PC.I-20-190-11 = 01 cột. Móng cột loại: MT7a-20 = 01 móng; MTK-20 = 03 móng. Xà thép loại: XNÐ35-3D = 2 bộ; GCĐ-20 = 02 bộ. Tiếp địa loại: RC-6 = 02 bộ; RC-TB = 02 bộ. Cầu dao cách ly 35kV = 02 bộ; CSV-35kV = 02 bộ; dây đấu lèo AC-70/11 = 60m; XP-3 = 02 bộ; Sứ đứng 35kV = 26 quả; cặp cáp CC-70 = 24 cái; đầu cốt đồng nhôm: Cu/Al-70 = 24 cái; dây leo tiếp địa DLTĐ-20 = 01 bộ; XP-1 = 02 bộ; XP-2 = 02 bộ; XCD-1 = 02 bộ; Ghế cách điện+TT+ bộ chuyển động CD = 02 bộ; Biển báo cột CD = 02 biển. Kè móng cột loại: KMÐ-2D = 01 móng; KMĐ-2 = 01 móng; KMK-2 = 01 móng; Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-3x70-35kV  = 99m; Đầu cáp ngoài trời 35kV = 02 bộ; Dây đồng mềm nhiều sợi M35 = 42m; đầu cốt đồng Cu-35 = 12 cái; hào cáp đi dưới nền đất = 62m; Trụ báo hiệu cáp ngầm = 06 cái; Ống nhựa HDPE 165/125 = 62m; Ống thép D168/5,5 = 06m; xã đỡ đầu cáp và CSV = 02 bộ; Tay giữ+giá đỡ cáp lên cột = 02 bộ; Biển báo cáp ngầm = 02 bộ; kè đường đá hộc sâu 2,5m dài 18m = 01 công việc.

- Khối lượng giảm: Cột bê tông cốt thép ly tâm ứng lực trước nhóm I loại: PC.I-24-230-18 = -2 cột; Móng cột loại: MT7a-20-D = -2 móng; MT-ÐB-D = -2 móng; MTK-20-D = -1 móng. Xà thép loại: XÐG35-3L = -1 bộ; XN35-3L-ÐB = -2 bộ. Cách điện loại: SÐ-35 = -6 quả; CN-35B = -6 chuỗi. Kéo dây vị trí góc = -1 vị trí; Dây dẫn loại (đã tính độ võng+hao hụt): AC-70/11 = -95m; AC- 95/16-XLPE4,3/HDPE = -97m; dây nhôm buộc cổ sứ loại: D-Composite = -6 sợi; AL-3,5mm2 = -12m; Đầu cốt đồng loại: ÐC-95 = -3 cái; ÐC-70 = -3 cái; CC-70 = -12 cái. Tiếp địa loại: RC-6-D = -5 bộ.

3.2. Tổng mức đầu tư công trình Cấp điện cho xã Trung Sơn, huyện Quan Hóa sau điều chỉnh: 22.885.187.935 đồng, trong đó:

STT

Hạng mục chi phí

Tổng mức đầu tư đã được duyệt tại Quyết định số 558/QĐ-UBND

Giá trị điều chỉnh tăng (+) hoặc giảm (-)

Tổng mức đầu tư sau điều chỉnh

1

Chi phí xây dựng

19.418.886.620

312.013.000

19.730.899.620

2

Chi phí thiết bị

782.217.522

 

782.217.522

3

Chi phí quản lý dự án

353.152.030

 

353.152.030

4

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

1.442.868.421

 

1.442.868.421

5

Chi phí khác

439.334.167

585.000

439.919.167

6

Chi phí dự phòng

448.729.175

-312.598.000

136.131.175

 

Tổng cộng

22.885.187.935

0

22.885.187.935

3.3. Các nội dung khác: Thực hiện theo Quyết định số 558/QĐ-UBND ngày 08/2/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 2. Chủ đầu tư (Sở Công Thương Thanh Hóa) có trách nhiệm ký phụ lục hợp đồng bổ sung khối lượng, tổ chức thực hiện các bước tiếp theo của dự án theo đúng các quy định hiện hành của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các S: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương; Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Thủ trưng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- UBND huyện Quan Hóa;
- Lưu: VT, CN (T09.49).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Mai Xuân Liêm

 

Phụ lục: DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG

Công trình: Cấp điện cho xã Trung Sơn, huyện Quan Hóa thuộc dự án Cấp điện nông thôn tỉnh Thanh Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 3296/QĐ-UBND ngày 30 tháng 09 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Nội dung

Tổng mức đầu tư được duyệt tại Quyết định số 2168/QĐ-UBND ngày 12/6/2020

Giá trị điều chỉnh tăng (+) hoặc giảm (-)

Trong đó:

Tổng mức đầu tư sau điều chỉnh

Giá trị điều chỉnh tăng có đơn giá theo Hợp đồng

Giá trị điều chỉnh tăng không có đơn giá theo Hợp đồng

Giá trị điều chỉnh giảm theo hợp đồng

[1]

[2]

[3]

[4]=[5]+[6]-[7]

[5]

[6]

[7]

[8]=[3]+[4]

1

Chi phí đền bù

 

 

 

 

 

 

2

Chi phí xây dựng

19.418.886.620

357.192.000

482.227.000

452.571.000

-622.785.000

19.730.899.620

3

Chi phí thiết bị

782.217.522

 

 

 

 

782.217.522

4

Chi phí quản lý dự án

353.152.030

 

 

 

 

353.152.030

5

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

1.442.868.421

 

 

 

 

1.442.868.421

6

Chi phí khác

439.334.167

585.000

 

585.000

 

439.919.167

6.1

Phí thẩm định kỹ thuật

 

296.000

 

296.000

 

 

6.2

Phí thẩm định dự toán

 

289.000

 

289.000

 

 

7

Chi phí dự phòng

448.729.175

-312.598.000

 

 

 

136.131.175

 

TỔNG CỘNG

22.885.187.935

0

482.227.000

453.156.000

(622.785.000)

22.885.187.935

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác