Quyết định 1408/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
Quyết định 1408/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 1408/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 04/07/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1408/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 04/07/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1408/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 04 tháng 7 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1164/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1514/TTr-SGTVT ngày 23 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung (Quy trình số 104) ban hành kèm theo Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 108 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan sửa đổi quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên quy trình thủ tục hành chính |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Thuế |
|||
1 |
Xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp |
Quyết định số 1164/QĐ- UBND ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre |
104 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
1. Trường hợp: Xe dừng lưu hành liên tục 30 ngày trở lên
a) Trường hợp chưa đủ điều kiện
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái (QLVT) thuộc Sở Giao thông vận tải. |
Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Công chức Phòng Quản lý vận tải dự thảo Thông báo hướng dẫn tổ chức/cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ trình Lãnh đạo Sở. |
Công chức Phòng Quản lý vận tải |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày (16 giờ) làm việc |
b) Trường hợp đủ điều kiện
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái (QLVT) thuộc Sở Giao thông vận tải. |
Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Công chức Phòng Quản lý vận tải kiểm tra xác nhận vào Đơn, lập Biên bản tạm giữ phù hiệu, biển hiệu (nếu có) trình Lãnh đạo phòng. |
Công chức Phòng Quản lý vận tải |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký xác nhận. |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
2. Trường hợp: Xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ
a) Trường hợp chưa đủ hồ sơ
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân. Chuyến hồ sơ về Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái (QLVT) thuộc Sở Giao thông vận tải. |
Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Công chức Phòng Quản lý vận tải dự thảo Thông báo hướng dẫn tổ chức/cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ trình Lãnh đạo Sở. |
Công chức Phòng Quản lý vận tải |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
b) Trường hợp đủ điều kiện
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái (QLVT) thuộc Sở Giao thông vận tải. |
Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Công chức Phòng Quản lý vận tải kiểm tra xác nhận vào Đơn, lập Biên bản tạm giữ phù hiệu, biển hiệu (nếu có) trình Lãnh đạo phòng. |
Công chức Phòng Quản lý vận tải |
07 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký xác nhận. |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải. |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây