Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 1186/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Trần Văn Hiệp |
Ngày ban hành: | 30/06/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1186/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Trần Văn Hiệp |
Ngày ban hành: | 30/06/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1186/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 30 tháng 6 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 470/QĐ- LĐTBXH ngày 03/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
- Ban hành mới 07 thủ tục hành chính.
- Bãi bỏ 04 thủ tục hành chính số thứ tự 67 Mục II Phần A; số thứ tự 42, 43 Phần B và số thứ tự 41 Phần c tại danh mục kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ
NẠN XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.010935 |
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14 ngày 30/3/2021. - Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy. - Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022. |
2 |
1.010936 |
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14 - Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 - Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022. |
3 |
1.010937 |
Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14 - Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 - Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.010938 |
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
10 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14 - Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 - Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022. |
2 |
1.010939 |
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
10 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14 - Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 - Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022. |
3 |
1.010940 |
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
10 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14 - Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 - Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022. |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.010941 |
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14 - Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 - Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
(Bãi bỏ 04 thủ tục hành chính số thứ tự 67 Mục II Phần A; số thứ tự 42, 43 Phần B và số thứ tự 41 Phần C tại danh mục kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng).
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Cơ quan thực hiện |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
1 |
2.000044 |
Nghỉ chịu tang của học viên tại trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 - Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Cơ sở cai nghiện ma túy |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||
1 |
2.000049 |
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 - Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022. |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2 |
1.000123 |
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 - Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022. |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||
1 |
1.003521 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 - Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022. |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây