521875

Quyết định 33/2022/QĐ-UBND về định mức cấp phối sử dụng cát nghiền nhân tạo trong chế tạo các sản phẩm xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

521875
LawNet .vn

Quyết định 33/2022/QĐ-UBND về định mức cấp phối sử dụng cát nghiền nhân tạo trong chế tạo các sản phẩm xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

Số hiệu: 33/2022/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận Người ký: Phan Tấn Cảnh
Ngày ban hành: 05/07/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 33/2022/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
Người ký: Phan Tấn Cảnh
Ngày ban hành: 05/07/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/2022/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 05 tháng 7 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI SỬ DỤNG CÁT NGHIỀN NHÂN TẠO TRONG CHẾ TẠO CÁC SẢN PHẨM XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;

Thực hiện Quyết định số 2038/QĐ-TTg ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Hoàn thiện hệ thống định mức và giá xây dựng;

Thực hiện Văn bản số 890/BXD-KTXD ngày 17 tháng 03 năm 2022 của Bộ xây dựng về việc định mức cấp phối vật liệu sử dụng cát nghiền trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2053/TTr-SXD ngày 27 tháng 6 năm 2022 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 1390/BC- STP ngày 23 tháng 6 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức cấp phối sử dụng cát nghiền nhân tạo trong chế tạo các sản phẩm xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, bao gồm:

a) Định mức cấp phối sử dụng cát nghiền nhân tạo trong chế tạo các sản phẩm bê tông;

b) Định mức cấp phối sử dụng cát nghiền nhân tạo trong chế tạo các sản phẩm vữa xây dựng;

c) Định mức cấp phối sử dụng cát nghiền nhân tạo trong chế tạo các sản phẩm gạch không nung.

Định mức cấp phối sử dụng cát nghiền nhân tạo ban hành kèm theo Quyết định này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan áp dụng, tham khảo trong lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Sở Xây dựng có trách nhiệm tổ chức triển khai, phổ biến và hướng dẫn thực hiện Định mức cấp phối sử dụng cát nghiền nhân tạo ban hành kèm theo Quyết định này; Tổng hợp những vấn đề vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2022.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ Pháp chế (Bộ Xây dựng);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Ninh Thuận;
- Thường trực HĐND các huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông;
- VPUB: LĐVP, KTTH;
- Lưu: VT. TL

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Tấn Cảnh

 

ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI

SỬ DỤNG CÁT NGHIỀN NHÂN TẠO TRONG CHẾ TẠO CÁC SẢN PHẨM XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số: 33/2022/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

 

MỤC LỤC

1. Cơ sở xác định định mức

2. Nội dung định mức

3. Kết cấu tập định mức

4. Hướng dẫn áp dụng định mức

PHẦN I: ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU TRONG KHÂU SẢN XUẤT, THI CÔNG

PHẦN II: ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU TRONG KHÂU VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN TẠI KHO

PHẦN III: ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU SỬ DỤNG CÁT NGHIỀN CHO 1M3 VỮA BÊ TÔNG

PHẦN IV: ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU SỬ DỤNG CÁT NGHIỀN CHO 1M3 VỮA XÂY

PHẦN V: ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU SỬ DỤNG CÁT NGHIỀN CHO 1M3 VỮA GẠCH KHÔNG NUNG

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Cơ sở xác định định mức:

- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;

- Công văn 1776/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng;

- Công văn số 890/BXD-KTXD ngày 17/3/2022 của Bộ xây dựng về việc định mức cấp phối vật liệu sử dụng cát nghiền trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

- TCVN 9205:2012, Cát nghiền cho bê tông và vữa;

- TCVN 9382:2012, Chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền;

- TCVN 4314:2003, Vữa xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật;

- TCVN 6477:2016, Gạch bê tông;

- TCVN 5574:2012, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế.

2. Nội dung định mức

Định mức định mức cấp phối sử dụng cát nghiền nhân tạo quy định mã hiệu, đơn vị tính, thành phần hao phí, hao phí định mức của từng nhóm sản phẩm xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, cụ thể như sau:

- Định mức cấp phối sử dụng cát nghiền nhân tạo trong chế tạo các sản phẩm bê tông;

- Định mức cấp phối sử dụng cát nghiền nhân tạo trong chế tạo các sản phẩm vữa xây dựng;

- Định mức cấp phối sử dụng cát nghiền nhân tạo trong chế tạo các sản phẩm gạch không nung.

3. Kết cấu tập định mức

Định mức định mức cấp phối sử dụng cát nghiền nhân tạo có kết cấu bao gồm 5 phần, cụ thể như sau:

- Phần I: Định mức hao hụt vật liệu xây dựng trong sản xuất, thi công;

- Phần II: Định mức hao hụt vật liệu trong khâu vận chuyển và bảo quản tại kho;

- Phần III: Định mức cấp phối vật liệu sử dụng cát nghiền nhân tạo cho 1m³ vữa bê tông;

- Phần IV: Định mức cấp phối vật liệu sử dụng cát nghiền nhân tạo cho 1m³ vữa xây

- Phần V: Định mức cấp phối vật liệu sử dụng cát nghiền nhân tạo cho 1m³ vữa gạch không nung.

4. Hướng dẫn áp dụng định mức

- Định mức vật liệu xây dựng đặc thù để sản xuất bê tông, vữa, gạch không nung sử dụng cát nghiền thay thế cát tự nhiên trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng, tham khảo trong lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

- Sử dụng cát nghiền áp dụng đối với các loại công trình xây dựng thông thường có kết cấu đơn giản, không phức tạp và phù hợp với loại bê tông nhỏ hơn hoặc bằng mác M300; vữa xây nhỏ hơn hoặc bằng mác M100 và gạch bê tông mác M75.

- Đối với các công tác xây dựng, các loại cấu kiện và kết cấu xây dựng chưa được công bố định mức vật liệu trong định mức này hoặc định mức không phù hợp với điều kiện cụ thể của công trình, dự án thì Chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình, tổ chức tư vấn thiết kế và các nhà thầu thi công xây dựng căn cứ vào tài liệu thiết kế công trình, các quy chuẩn, tiêu chuẩn quy phạm thiết kế - thi công hiện hành, điều kiện thi công công trình... xác định loại vật liệu và thống nhất mức tiêu hao vật liệu phù hợp với công trình xây dựng theo quy định.

PHẦN I: ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU TRONG KHÂU SẢN XUẤT, THI CÔNG

1. Hao hụt vật liệu trong khâu sản xuất, thi công bao gồm hao hụt trong quá trình vận chuyển và hao hụt lúc sản xuất, thi công. Hao hụt vật liệu được tính bằng tỉ lệ phần trăm (%) so với khối lượng gốc. Tỉ lệ hao hụt này đã tính bình quân cho mọi biện pháp sản xuất, thi công.

2. Định mức hao hụt vật liệu xây dựng đặc thù để sản xuất bê tông, vữa, gạch không nung sử dụng cát nghiền thay thế cát tự nhiên trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận: vận dụng theo Phần 3. Định mức hao hụt vật liệu, Phụ lục VII. Định mức sử dụng VLXD, Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành định mức xây dựng.

PHẦN II: ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU TRONG KHÂU VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN TẠI KHO

1. Các tỉ lệ hao hụt của từng khâu đều được tính bằng % so với khối lượng cần dùng cho công trình (khối lượng gốc).

2. Tỉ lệ hao hụt trong khâu vận chuyển đã được tính bình quân cho các loại phương tiện với mọi cự ly và tính cho 1 lần bốc dỡ (bốc lên phương tiện vận chuyển, dỡ từ phương tiện vận chuyển xuống).

3. Định mức hao hụt vật liệu trong khâu vận chuyển và bảo quản tại kho để sản xuất bê tông, vữa, gạch không nung sử dụng cát nghiền thay thế cát tự nhiên trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận: vận dụng theo Phần 3. Định mức hao hụt vật liệu, Phụ lục VII. Định mức sử dụng VLXD, Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành định mức xây dựng.

PHẦN III: ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU SỬ DỤNG CÁT NGHIỀN CHO 1M3 VỮA BÊ TÔNG

1) Vật liệu để sản xuất vữa bê tông là những vật liệu có quy cách, chất lượng theo đúng các tiêu chuẩn, quy phạm hiện hành.

2) Trường hợp thiết kế quy định bê tông theo cấp độ bền bê tông khi sử dụng áp dụng bảng tương quan giữa cấp độ bền bê tông và mác bê tông theo TCVN 5574:2012, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế.

3) Trường hợp phải sử dụng sỏi thay thế cho đá dăm trong định mức cấp phối đối với một số loại bê tông thông thường (mác 100 ÷ 200) thì mức hao phí có thể tính theo định mức của loại cấp phối tương ứng.

4) Khi lập dự toán lượng phụ gia sử dụng trong cấp phối bê tông được tính như sau:

- Dẻo hóa: Giảm nước trộn 5%÷10%; Liều dùng: 0,5%÷0,8% khối lượng xi măng;

- Siêu dẻo: Giảm nước trộn 12%÷20%; Liều dùng: 0,5%÷1,0% khối lượng xi măng;

- Poly (Polycarbonxylate): Giảm nước trộn 21%÷30%; Liều dùng: 0,5%÷1,5% khối lượng xi măng.

5) Trong thi công phải căn cứ vào tính chất cơ lý của các cốt liệu, biện pháp thi công, điều kiện thi công để thí nghiệm xác định cấp phối vật liệu vữa bê tông (xi măng, cát nghiền , đá dăm, phụ gia, nước) phù hợp nhằm bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật của công trình.

Bảng tổng hợp tỷ lệ cấp phối theo thể tích (1m3) bê tông sử dụng xi măng PCB30, PCB40 chưa tính hao hụt vật liệu trong thi công, vận chuyển và bảo quản tại kho: 3.11000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA BÊ TÔNG SỬ DỤNG XI MĂNG PCB30

3.11100 Độ sụt 2 ÷ 4 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát nghiền (m3)

Đá dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia (lít)

3.11111

Đá dmax = 10 mm

(Cỡ 0,5 x1cm)

100

228

0,551

0,840

195

 

3.11112

150

293

0,525

0,826

195

 

3.11113

200

357

0,500

0,811

195

 

3.11114

250

430

0,463

0,796

198

 

3.11115

300

465

0,445

0,796

196

Siêu dẻo

3.11121

Đá dmax = 20 mm

[(40÷70)% cỡ 0,5 x1cm (60÷30)% cỡ 1 x2cm)

100

216

0,580

0,846

185

 

3.11122

150

278

0,556

0,832

185

 

3.11123

200

339

0,532

0,818

185

 

3.11124

250

401

0,506

0,805

185

 

3.11125

300

450

0,487

0,802

180

Siêu dẻo

3.11141

Đá dmax = 40 mm

[(40÷70)% cỡ 1 x2cm (60÷30)% cỡ 2 x4cm)

100

205

0,637

0,841

175

 

3.11142

150

263

0,616

0,825

175

 

3.11143

200

320

0,590

0,816

175

 

3.11144

250

380

0,569

0,797

175

 

3.11145

300

435

0,548

0,785

175

 

3.11171

Đá dmax = 70 mm

[(40÷70)% cỡ 2 x4cm (60÷30)% cỡ 4 x7cm)

100

193

0,697

0,849

165

 

3.11172

150

248

0,676

0,834

165

 

3.11173

200

302

0,653

0,822

165

 

3.11174

250

358

0,632

0,807

165

 

3.11175

300

418

0,606

0,794

165

 

3.11200 Độ sụt 6 ÷ 8 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát nghiền (m3)

Đá dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

3.11211

Đá dmax = 10 mm

(Cỡ 0,5 x1cm)

100

240

0,524

0,831

205

 

3.11212

150

308

0,500

0,813

205

 

3.11213

200

379

0,466

0,803

205

 

3.11214

250

457

0,426

0,785

210

 

3.11215

300

483

0,437

0,790

193

Siêu dẻo

3.11221

Đá dmax = 20 mm

[(40÷70)% cỡ 0,5 x1cm (60÷30)% cỡ 1 x2cm)

100

228

0,547

0,844

195

 

3.11222

150

293

0,529

0,821

195

 

3.11223

200

357

0,504

0,806

195

 

3.11224

250

430

0,467

0,797

195

 

3.11225

300

453

0,478

0,798

181

Siêu dẻo

3.11241

Đá dmax = 40 mm

[(40÷70)% cỡ 1 x2cm (60÷30)% cỡ 2 x4cm)

100

216

0,612

0,831

185

 

3.11242

150

278

0,588

0,816

185

 

3.11243

200

339

0,564

0,801

185

 

3.11244

250

401

0,535

0,791

185

 

3.11245

300

450

0,509

0,785

185

Siêu dẻo

3.11271

Đá dmax = 70 mm

[(40÷70)% cỡ 2 x4cm (60÷30)% cỡ 4 x7cm)

100

205

0,672

0,837

175

 

3.11272

150

263

0,649

0,822

175

 

3.11273

200

320

0,624

0,811

175

 

3.11274

250

380

0,602

0,794

175

 

3.11275

300

423

0,591

0,788

175

 

3.11300 Độ sụt 14 ÷ 17 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát nghiền (m3)

Đá dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

3.11311

Đá dmax = 10 mm  

(Cỡ 0,5 x1cm)

150

308

0,548

0,763

205

Siêu dẻo

3.11312

200

375

0,517

0,753

205

Siêu dẻo

3.11313

250

458

0,469

0,738

211

Siêu dẻo

3.11314

300

503

0,462

0,736

201

Siêu dẻo

3.11321

Đá dmax = 20 mm  

[(40÷70)% cỡ 0,5 x1cm (60÷30)% cỡ 1 x2cm)

150

294

0,578

0,770

195

Siêu dẻo

3.11322

200

359

0,550

0,756

195

Siêu dẻo

3.11323

250

432

0,511

0,744

198

Siêu dẻo

3.11324

300

475

0,502

0,741

190

Siêu dẻo

3.11341

Đá dmax = 40 mm  

[(40÷70)% cỡ 1 x2cm (60÷30)% cỡ 2 x4cm)

150

281

0,633

0,763

186

Siêu dẻo

3.11342

200

342

0,609

0,748

186

Siêu dẻo

3.11343

250

406

0,575

0,742

186

Siêu dẻo

3.11344

300

450

0,564

0,736

180

Siêu dẻo

3.11371

Đá dmax = 70 mm  

[(40÷70)% cỡ 2 x4cm (60÷30)% cỡ 4 x7cm)

150

267

0,691

0,768

177

Siêu dẻo

3.11372

200

326

0,665

0,756

177

Siêu dẻo

3.11173

250

386

0,637

0,745

177

Siêu dẻo

3.11174

300

450

0,601

0,732

181

Siêu dẻo

3.12000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA BÊ TÔNG SỬ DỤNG XI MĂNG PCB40

3.12100 Độ sụt 2 ÷ 4 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát nghiền (m3)

Đá dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

3.12111

Đá dmax = 10 mm  

(Cỡ 0,5 x1cm)

150

244

0,535

0,837

195

 

3.12112

200

293

0,516

0,826

195

 

3.12113

250

341

0,498

0,814

195

 

3.12114

300

390

0,474

0,807

195

 

3.12121

Đá dmax = 20 mm  

[(40÷70)% cỡ 0,5 x1cm (60÷30)% cỡ 1 x2cm)

150

231

0,564

0,844

185

 

3.12122

200

278

0,546

0,832

185

 

3.12123

250

324

0,528

0,821

185

 

3.12124

300

370

0,509

0,811

185

 

3.11241

Đá dmax = 40 mm  

[(40÷70)% cỡ 1 x2cm (60÷30)% cỡ 2 x4cm)

150

219

0,623

0,837

175

 

3.11242

200

263

0,607

0,825

175

 

3.11243

250

306

0,589

0,816

175

 

3.11244

300

350

0,573

0,804

175

 

3.11271

Đá dmax = 70 mm  

[(40÷70)% cỡ 2 x4cm (60÷30)% cỡ 4 x7cm)

150

206

0,683

0,844

165

 

3.11272

200

248

0,667

0,834

165

 

3.11273

250

289

0,653

0,821

165

 

3.11274

300

330

0,633

0,814

165

 

3.12200 Độ sụt 6 ÷ 8 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát nghiền (m3)

Đá dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

3.12211

Đá dmax = 10 mm  

(Cỡ 0,5 x1cm)

150

256

0,537

0,827

200

 

3.12212

200

308

0,519

0,813

200

 

3.12213

250

359

0,495

0,805

200

 

3.12214

300

412

0,471

0,796

200

 

3.12221

Đá dmax = 20 mm  

[(40÷70)% cỡ 0,5 x1cm (60÷30)% cỡ 1 x2cm)

150

244

0,567

0,832

190

 

3.12222

200

293

0,548

0,821

190

 

3.12223

250

341

0,527

0,811

190

 

3.12224

300

390

0,507

0,801

190

 

3.12241

Đá dmax = 40 mm  

[(40÷70)% cỡ 1 x2cm (60÷30)% cỡ 2 x4cm)

150

231

0,626

0,825

180

 

3.12242

200

278

0,606

0,816

180

 

3.12243

250

324

0,589

0,804

180

 

3.12244

300

370

0,568

0,795

180

 

3.12271

Đá dmax = 70 mm  

[(40÷70)% cỡ 2 x4cm (60÷30)% cỡ 4 x7cm)

150

219

0,743

0,767

170

 

3.12272

200

263

0,668

0,822

170

 

3.12273

250

306

0,652

0,810

170

 

3.12274

300

350

0,633

0,800

170

 

3.12300 Độ sụt 14 ÷ 17 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát nghiền (m3)

Đá dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

3.12311

Đá dmax = 10 mm

(Cỡ 0,5 x1cm)

150

256

0,589

0,774

195

Siêu dẻo

3.12312

200

308

0,567

0,763

195

Siêu dẻo

3.12313

250

358

0,543

0,757

195

Siêu dẻo

3.12314

300

412

0,519

0,747

195

Siêu dẻo

3.12321

Đá dmax = 20 mm

[(40÷70)% cỡ 0,5 x1cm (60÷30)% cỡ 1 x2cm)

150

245

0,617

0,779

185

Siêu dẻo

3.12322

200

294

0,596

0,770

185

Siêu dẻo

3.12323

250

343

0,577

0,759

185

Siêu dẻo

3.12324

300

392

0,552

0,753

185

Siêu dẻo

3.12341

Đá dmax = 40 mm

[(40÷70)% cỡ 1 x2cm (60÷30)% cỡ 2 x4cm)

150

233

0,673

0,774

175

Siêu dẻo

3.12342

200

281

0,653

0,763

175

Siêu dẻo

3.12343

250

327

0,634

0,753

175

Siêu dẻo

3.12344

300

374

0,613

0,744

175

Siêu dẻo

3.12371

Đá dmax = 70 mm

[(40÷70)% cỡ 2 x4cm (60÷30)% cỡ 4 x7cm)

150

222

0,733

0,776

170

 

3.12372

200

267

0,713

0,768

170

 

3.12373

250

312

0,692

0,760

170

 

3.12374

300

356

0,674

0,749

170

 

PHẦN IV: ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU SỬ DỤNG CÁT NGHIỀN CHO 1M3 VỮA XÂY

1) Vật liệu để sản xuất vữa xây là những vật liệu có quy cách, chất lượng theo đúng các tiêu chuẩn, quy phạm hiện hành.

2) Trong thi công phải căn cứ vào tính chất cơ lý của các vật liệu đầu vào, biện pháp thi công, điều kiện thi công để thí nghiệm xác định cấp phối vật liệu vữa xây (xi măng, cát nghiền, nước, phụ gia (nếu có)) phù hợp nhằm bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật của công trình.

Bảng tổng hợp tỷ lệ cấp phối theo thể tích (1m3) vữa xây sử dụng xi măng PCB30, PCB40 chưa tính hao hụt vật liệu trong thi công, vận chuyển và bảo quản tại kho:

4.21000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA XÂY SỬ DỤNG XI MĂNG PCB30

Mã hiệu

Loại vữa

Mác vữa

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa xây

Xi măng (kg)

Cát nghiền (m3)

Nước (lít)

4.21100

Vữa xây xi măng cát  

(Cát có mô đun độ lớn M > 2)

25

116

1,19

260

4.21200

50

213

1,15

260

4.21300

75

296

1,12

260

4.21400

100

385

1,09

260

4.22000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA XÂY SỬ DỤNG XI MĂNG PCB40

Mã hiệu

Loại vữa

Mác vữa

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa xây

Xi măng (kg)

Cát nghiền (m3)

Nước (lít)

4.22100

Vữa xây xi măng cát  (Cát có mô đun độ lớn M > 2)

25

88

1,20

260

4.22200

50

163

1,17

260

4.22300

75

227

1,14

260

4.22400

100

297

1,12

260

PHẦN V: ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU SỬ DỤNG CÁT NGHIỀN CHO 1M3 VỮA GẠCH KHÔNG NUNG

1) Vật liệu để sản xuất vữa gạch không nung (gạch bê tông) là những vật liệu có quy cách, chất lượng theo đúng các tiêu chuẩn, quy phạm hiện hành.

2) Trong quá trình sản xuất phải căn cứ vào tính chất cơ lý của các vật liệu đầu vào, điều kiện sản xuất để thí nghiệm xác định cấp phối vật liệu vữa gạch không nung (xi măng, cát nghiền, đá mi, nước, phụ gia (nếu có)) phù hợp nhằm bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn sản phẩm.

Bảng tổng hợp tỷ lệ cấp phối theo thể tích (1m3) vữa gạch không nung sử dụng xi măng PCB30, PCB40 chưa tính hao hụt vật liệu trong khâu sản xuất, vận chuyển và bảo quản tại kho:

5.31000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA GẠCH BÊ TÔNG SỬ DỤNG XI MĂNG PCB30

Mã hiệu

Loại gạch bê tông

Mác gạch

Vật liệu dùng cho 1 m3 vữa gạch bê tông

Xi măng (kg)

Cát nghiền (m3)

Đá mi cỡ 0,5 x 1 cm (m3)

Nước (lít)

5.31100

Gạch đặc

75

362

0,773

0,515

185

5.31200

Gạch rỗng

75

495

0,718

0,479

195

5.32000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA GẠCH BÊ TÔNG SỬ DỤNG XI MĂNG PCB40

Mã hiệu

Loại gạch bê tông

Mác gạch

Vật liệu dùng cho 1 m3 vữa gạch bê tông

Xi măng (kg)

Cát nghiền (m3)

Đá mi cỡ 0,5 x 1 cm (m3)

Nước (lít)

5.32100

Gạch đặc

75

289

0,804

0,536

185

5.32200

Gạch rỗng

75

445

0,738

0,492

195

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác