521461

Quyết định 1699/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động do tỉnh Khánh Hòa ban hành

521461
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Quyết định 1699/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động do tỉnh Khánh Hòa ban hành

Số hiệu: 1699/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
Ngày ban hành: 13/06/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1699/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
Ngày ban hành: 13/06/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1699/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 13 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ TIỀN THUÊ NHÀ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 183/TTr-SLĐTBXH ngày 27/5/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động được công bố tại Quyết định số 1129/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
VBĐT
- Như Điều 3;
- Cục Ki
m soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- C
ng TTĐT tỉnh; Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT và DVHCCTT
tỉnh;
- Lưu: VT, PTCHC, PKGVX,
PKSTTHC, HThanh.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Tuân

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ TIỀN THUÊ NHÀ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1699/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)

1. Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp (Số hồ sơ: 3.000204)

Một quy trình thực hiện (Mã s quy trình: 3.000204)

Thời gian giải quyết:

- 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, hồ sơ theo quy định (UBND tỉnh: 02 ngày; UBND cấp huyện: 02 ngày; cơ quan bảo hiểm xã hội; 02 ngày; doanh nghiệp: 03 ngày);

- 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, hồ sơ theo quy định trong trường hợp doanh nghiệp phải tiến hành xác minh. (UBND tỉnh: 02 ngày; UBND cấp huyện: 02 ngày; cơ quan bảo him xã hội: 02 ngày; doanh nghiệp: 05 ngày).

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian

Ghi chú

 

Bước 1

 

Người lao động

Người lao động đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà theo Mu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg ngày 28 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động (viết tắt là Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg) gửi doanh nghiệp tng hp. (Người lao động chịu trách nhiệm về tính chính xác thông tin theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg)

Mu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg ngày 28 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động (viết tắt là Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg)

 

 

 

Bước 2

 

Doanh nghiệp

- Doanh nghiệp tổng hợp danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà theo Mu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg và niêm yết công khai tại nơi làm việc ít nhất 03 ngày làm việc. Trường hợp có ý kiến phản ánh về đối tượng và điều kiện hỗ trợ, doanh nghiệp tiến hành xác minh đảm bảo đúng đối tượng và điều kiện hỗ trợ theo quy định trong vòng 02 ngày làm việc.

- Doanh nghiệp gửi danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà theo Mu s02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg đến cơ quan bảo hiểm xã hội để xác nhận người lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc. Doanh nghiệp lập danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà theo từng tháng và có thể đề nghị cơ quan bảo hiểm xã hội xác nhận gộp 02 tháng hoặc 03 tháng.

Mu s02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg

- 03 ngày trong trường hợp doanh nghiệp không phải tiến hành xác minh;

- 05 ngày trong trường hợp doanh nghiệp phải tiến hành xác minh

 

 

Bước 3

 

Cơ quan bảo hiểm xã hội

Xác nhận việc tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc của người lao động.

 

02 ngày

 

 

Bước 4

 

Doanh nghiệp

Gửi hồ sơ theo quy định đến Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm sản xuất, kinh doanh. Doanh nghiệp có thể gửi hồ sơ đề nghị hỗ trợ gộp 02 tháng hoặc 03 tháng.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ chậm nht đến hết ngày 15 tháng 8 năm 2022.

 

 

 

UBND cấp huyện

Bước 5

Xử lý, thẩm đnh hồ

 

 

 

02 ngày

 

Bước 5.1

Tiếp nhận hồ sơ

Văn thư/Bphận Tiếp nhận và trả kết quả

- Tiếp nhận hồ , kiểm tra thông tin:

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyn hồ sơ đến Phòng Lao động - TBXH.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình.

Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); Hồ sơ của tổ chức, công dân đã được tiếp nhận;

- Phiếu u cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018);

- Phiếu từ chi tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

0,25 ngày

 

Bước 5.2

Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội cấp huyện

Phân công xử lý

Xem xét chuyển đến công chức xử lý.

0,25 ngày

 

Bước 5.3

Xử lý, thẩm định hồ sơ

Công chức được giao xử lý hồ sơ

Thẩm định hồ sơ;

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng duyệt;

Hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp đối tượng không đảm bảo quy định

Dự thảo Văn bản trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ;

Hoặc dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)

0,25 ngày

 

Bước 5.4

Xem xét hồ sơ đã thẩm định

Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

 

 

0,25 ngày

 

 

Trường hợp 1: Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội xem xét hồ sơ, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình

Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

- Lãnh đạo Phòng Lao động

- Thương binh và Xã hội xem xét hồ sơ;

- Chuyển bước tiếp theo.

Dự thảo Văn bản trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ;

Hoặc dự thảo Thông báo từ chi giải quyết hồ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)

0,25 ngày

 

 

Trường hợp 2: Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.

Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

- Lãnh đạo Phòng Lao động

- Thương binh và Xã hội xem xét hồ sơ;

- Nêu rõ ý kiến không đồng ý;

- Chuyển lại bước trước.

 

0,25 ngày

 

Bước 5.5

Xem xét hồ sơ đã thẩm định

Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện

 

 

0,25 ngày

 

 

Trường hợp 1: Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định; đồng ý với hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện

- Xem xét hồ sơ đã thẩm định;

- Phê duyệt hồ sơ;

- Chuyển Bước tiếp theo.

Dự thảo Văn bản trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ;

Hoặc dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)

0,25 ngày

 

 

Trường hợp 2: Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.

Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện

- Xem xét hồ sơ đã thẩm định;

- Nêu rõ ý kiến không đồng ý;

- Chuyn lại Bước trước.

 

0,25 ngày

 

Bước 5.6

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Xem xét, ký duyệt

 

0,5 ngày

 

 

Trường hợp 1: Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình

Lãnh đạo UBND cấp huyện

- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt hồ sơ;

- Chuyển bước tiếp theo.

Văn bản trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ;

Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)

0,5 ngày

 

 

Trường hợp 2: Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.

Lãnh đạo UBND cấp huyện

- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ;

- Nêu rõ ý kiến không đồng ý;

- Chuyển lại bước trước.

 

0,5 ngày

 

Bước 5.7

Phát hành và chuyển trả kết quả

Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trkết quả

Văn thư vào s, đóng dấu; Bộ phận Một cửa chuyển hồ sơ liên thông đến UBND cấp tỉnh.

Văn bản trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ;

Hoặc Thông báo từ chi giải quyết hồ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)

0,25 ngày

 

UBND tỉnh

Bước 6

Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ

 

 

 

02 ngày

 

UBND tỉnh

Bước 6.1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin;

- Chuyển đến cán bộ, công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh.

Hồ sơ đề nghị phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ.

0,25 ngày

 

Bước 6.2

Kiểm tra và xử lý hồ sơ

Cán bộ, công chức được giao xử lý hồ sơ

Kiểm tra và xử lý hồ sơ

Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ;

Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chi giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).

0,5 ngày

 

Bước 6.3

Xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng/Ban chuyên môn

Xem xét, xử lý hồ sơ

Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ;

Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).

0,25 ngày

 

Bước 6.4

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét, duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ;

Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).

0,25 ngày

 

Bước 6.5

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

Xem xét, ký duyệt

Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ;

Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chi).

0,5 ngày

 

Bước 6.6

Phát hành và chuyển trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Phát hành và chuyển trả kết quả đến UBND cấp huyện

Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ;

Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).

0,25 ngày

 

UBND cấp huyện

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trả kết quả

Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ;

Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).

 

 

 

Bước 8

Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kinh phí hỗ trợ của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, doanh nghiệp thực hiện chi trả cho người lao động.

Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp huyện theo quy định hiện hành.

Thành phần hồ sơ lưu:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Hồ sơ đề nghị phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ;

- Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ.

2. Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động (Số hồ sơ: 3.000205)

Một quy trình thực hiện (Mã s quy trình: 3.000205)

Thời gian giải quyết:

- 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, hồ sơ theo quy định (UBND tỉnh: 02 ngày; UBND cấp huyện: 02 ngày; cơ quan bảo hiểm xã hội: 02 ngày; doanh nghiệp: 03 ngày);

- 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, hồ sơ theo quy định trong trường hợp người sử dụng lao động phải tiến hành xác minh. (UBND tỉnh: 02 ngày; UBND cấp huyện: 02 ngày; cơ quan bảo him xã hội: 02 ngày; người sử dụng lao động: 05 ngày);

quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian

Ghi chú

 

Bước 1

 

Người lao động

Người lao động đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg ngày 28 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động (viết tắt là Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg) gửi người sử dụng lao động tổng hợp.

Mu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg ngày 28 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động (viết tắt là Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg)

 

Người lao động chịu trách nhiệm về tính chính xác thông tin theo quy định tại khoản 1 Điều 8 Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg.

 

Bước 2

 

Người sử dụng lao động

- Người sử dụng lao động tổng hợp danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà theo Mu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg và niêm yết công khai tại nơi làm việc ít nhất 03 ngày làm việc. Trường hợp có ý kiến phản ánh về đối tượng và điều kiện hỗ trợ, người sử dụng lao động tiến hành xác minh đảm bảo đúng đối tượng và điều kiện hỗ trợ theo quy định trong vòng 02 ngày làm việc.

- Trước ngày 15 hằng tháng, người sử dụng lao động gửi danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà theo Mu s03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg đến cơ quan bảo hiểm xã hội để xác nhận người lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.

Mu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg

- 03 ngày trong trường hợp doanh nghiệp không phải tiến hành xác minh;

- 05 ngày trong trường hợp doanh nghiệp phải tiến hành xác minh

 

 

Bước 3

 

Cơ quan bảo hiểm xã hội

Xác nhận việc tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc của người lao động.

 

02 ngày

 

 

Bước 4

 

Ngưi sử dụng lao động

Gửi hồ sơ theo quy định đến Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm sản xuất, kinh doanh.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ chậm nhất đến hết ngày 15 tháng 8 năm 2022.

 

 

 

UBND cấp huyện

Bước 5

Xử lý, thm định hồ

 

 

 

02 ngày

 

Bước 5.1

Tiếp nhận hồ sơ

Văn thư/Bphận Tiếp nhận và trả kết quả

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin:

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - TBXH.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình.

Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); Hồ sơ của tổ chức, công dân đã được tiếp nhận;

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mu s02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

0,25 ngày

 

Bước 5.2

Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện

Phân công xử lý

Xem xét chuyển đến công chức xử lý.

0,25 ngày

 

Bước 5.3

Xử lý, thẩm định hồ sơ

Công chức được giao xử lý hồ sơ

- Thẩm định hồ sơ;

- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng duyệt;

Hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp đối tượng không đảm bảo quy định

Dự thảo Văn bản trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ;

Hoặc dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)

0,25 ngày

 

Bước 5.4

Xem xét hồ sơ đã thẩm định

Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

0,25 ngày

 

 

Trường hợp 1: Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội xem xét hồ sơ, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình

Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

- Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét hồ sơ;

- Chuyển bước tiếp theo.

Dự thảo Văn bản trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ;

Hoặc dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)

0,25 ngày

 

 

Trường hợp 2: Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.

Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

- Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét hồ sơ;

- Nêu rõ ý kiến không đồng ý;

- Chuyển lại bước trước.

 

0,25 ngày

 

Bước 5.5

Xem xét hồ sơ đã thẩm định

Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện

 

 

0,25 ngày

 

 

Trường hợp 1: Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện xem xét, xử lý hồ sơ đã thm định; đồng ý với hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện

- Xem xét hồ sơ đã thẩm định;

- Phê duyệt hồ sơ;

- Chuyển Bước tiếp theo.

Dự thảo Văn bản trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ;

Hoặc dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)

0,25 ngày

 

 

Trường hợp 2: Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.

Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện

- Xem xét hồ sơ đã thẩm định;

- Nêu rõ ý kiến không đồng ý;

- Chuyển lại Bước trước.

 

0,25 ngày

 

Bước 5.6

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Xem xét, ký duyệt

 

0,5 ngày

 

 

Trường hợp 1: Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình

Lãnh đạo UBND cấp huyện

- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt hồ sơ;

- Chuyển bước tiếp theo.

Văn bản trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ;

Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)

0,5 ngày

 

 

Trường hợp 2: Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.

Lãnh đạo UBND cấp huyện

- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ;

- Nêu rõ ý kiến không đồng ý;

- Chuyển lại bước trước.

 

0,5 ngày

 

Bước 5.7

Phát hành và chuyển trả kết quả

Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Văn thư Vào s, đóng dấu;

- Bộ phận Một cửa chuyển hồ sơ liên thông đến UBND cấp tỉnh.

Văn bản trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)

0,25 ngày

 

UBND tỉnh

Bước 6

Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ

 

 

 

02 ngày

 

UBND tỉnh

Bước 6.1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin;

- Chuyển đến cán bộ, công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh.

Hồ sơ đề nghị phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ.

0,25 ngày

 

Bước 6.2

Kiểm tra và xử lý hồ sơ

Cán bộ, công chức được giao xử lý hồ sơ

Kiểm tra và xử lý hồ sơ

Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ;

Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).

0,5 ngày

 

Bước 6.3

Xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng/Ban chuyên môn

Xem xét, xử lý hồ sơ

Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ;

Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).

0,25 ngày

 

Bước 6.4

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét, duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ;

Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).

0,25 ngày

 

Bước 6.5

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

Xem xét, ký duyệt

Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ;

Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).

0,5 ngày

 

Bước 6.6

Phát hành và chuyển trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Phát hành và chuyển trả kết quả đến UBND cấp huyện

Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ;

Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).

0,25 ngày

 

UBND cấp huyện

c 7

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trả kết quả

Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ;

Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).

 

 

 

Bước 8

Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kinh phí hỗ trợ của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, doanh nghiệp thực hiện chi trả cho người lao động.

Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp huyện theo quy định hiện hành.

Thành phần hồ sơ lưu:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Hồ sơ đề nghị phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ;

- Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản