Quyết định 1877/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương
Quyết định 1877/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương
Số hiệu: | 1877/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương | Người ký: | Nguyễn Minh Hùng |
Ngày ban hành: | 01/07/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1877/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương |
Người ký: | Nguyễn Minh Hùng |
Ngày ban hành: | 01/07/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1877/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 01 tháng 07 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1183/TTr-SGTVT-P1 ngày 17 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố và phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ sung: Chi tiết, có Phụ lục I đính kèm 05 thủ tục hành chính (trong đó có 02 thủ tục hành chính mới ban, 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung). Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 699/QĐ-BGTVT ngày 02 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính. Chi tiết, có Phụ lục II đính kèm 05 quy trình nội bộ.
3. Bãi bỏ 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải được ban hành tại Quyết định số 2091/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. Chi tiết, có Phụ lục III đính kèm.
1. Giao Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy định; cung cấp nội dung thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công niêm yết công khai, hướng dẫn, tổ chức tiếp nhận, hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải cập nhật nội dung thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định. Hoàn thành ngay sau khi nhận được Quyết định này.
4. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập nhật công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh và tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1877/QĐ-UBND ngày 01 tháng 07 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hải Dương)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương (Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không |
- Thông tư số 25/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt. - Thông tư số 07/2022/TT-BGTVT ngày 31/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt. |
2 |
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt. |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương (Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không |
- Thông tư số 25/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt. - Thông tư số 07/2022/TT-BGTVT ngày 31/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương (Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không |
- Thông tư số 25/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt. - Thông tư số 07/2022/TT-BGTVT ngày 31/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt. |
2 |
Bãi bỏ đường ngang |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương (Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không |
- Thông tư số 25/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt. - Thông tư số 07/2022/TT-BGTVT ngày 31/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt. |
3 |
Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương (Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không |
- Thông tư số 25/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt. - Thông tư số 07/2022/TT-BGTVT ngày 31/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1877/QĐ-UBND ngày 01 tháng 07 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt. |
|
2 |
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt. |
|
3 |
Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang. |
|
4 |
Bãi bỏ đường ngang |
|
5 |
Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
|
1. Tên thủ tục Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt.
1.1. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
1.2. Sơ đồ Quy trình giải quyết:
1.3. Diễn giải quy trình thực hiện cụ thể:
a) Tiếp nhận hồ sơ.
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải thường trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận, thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và chuyển bàn giao hồ sơ cho Văn thư Sở trong thời gian ½ ngày làm việc.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì cán bộ tiếp nhận lập phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
- Văn thư Sở chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông ngay sau khi nhận được hồ sơ.
b) Thẩm định và xem xét, lấy ý kiến ký duyệt hồ sơ theo quy định.
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, Sở thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi đến tổ chức, cá nhân thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ hợp lệ, trong thời gian 1,5 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông thẩm định hồ sơ và lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản. Quá thời hạn trên nếu tổ chức được lấy ý kiến không có văn bản trả lời thì được coi là đã chấp thuận và phải chịu trách nhiệm do việc không trả lời hoặc trả lời chậm trễ gây ra.
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc, phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông thực hiện tổng hợp ý kiến, thẩm định trình lãnh đạo Sở xem xét kết quả giải quyết hoặc văn bản từ chối nếu hồ sơ không đủ điều kiện.
- Trong thời hạn ½ ngày, Lãnh đạo Sở xem xét, ký trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết hoặc văn bản từ chối giải quyết nếu hồ sơ không đủ điều kiện.
- Trong thời hạn 1/2 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo kết quả thẩm định của Sở Giao thông vận tải, Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra báo cáo kết quả thẩm định, trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định phê duyệt Cấp Giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt.
- Trong thời hạn 1/2 ngày làm việc Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt Cấp Giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt.
c) Nhận hồ sơ/kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân.
Văn phòng UBND tỉnh chuyển hồ sơ/kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh trong thời hạn 1/2 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt hồ sơ. Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công trả hồ sơ/kết quả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
2. Tên thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt.
2.1. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
2.2. Sơ đồ Quy trình giải quyết:
2.3. Diễn giải quy trình thực hiện cụ thể:
a) Tiếp nhận hồ sơ.
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải thường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và chuyển bàn giao hồ sơ cho Văn thư Sở trong thời gian 1/4 ngày làm việc.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì cán bộ tiếp nhận lập phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
- Văn thư Sở chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông ngay sau khi nhận được hồ sơ.
b) Thẩm định và xem xét, ký duyệt hồ sơ theo quy định.
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, Sở thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi đến tổ chức, cá nhân thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ hợp lệ, trong thời gian 01 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét kết quả giải quyết hoặc văn bản từ chối nếu hồ sơ không đủ điều kiện.
- Trong thời 1/2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định của Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông, Lãnh đạo Sở xem xét ký trình Chủ tịch UBND tỉnh.
- Trong thời hạn 1/2 ngày làm việc kể từ ngày nhận kết quả thẩm định của Sở Giao thông vận tải, Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra kết quả thẩm định, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Cấp Giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt.
- Trong thời hạn 1/2 ngày làm việc Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt Cấp Giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt.
c) Nhận hồ sơ/kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân.
Văn phòng UBND tỉnh chuyển hồ sơ/kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh trong thời hạn 1/4 ngày làm việc, kể từ ngày Lãnh đạo sở ký duyệt hồ sơ. Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công trả hồ sơ/kết quả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
3. Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang
3.1. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
3.2. Sơ đồ Quy trình giải quyết:
1.3. Diễn giải quy trình thực hiện cụ thể:
a) Tiếp nhận hồ sơ.
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải thường trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận, thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và chuyển bàn giao hồ sơ cho Văn thư Sở trong thời gian ½ ngày làm việc.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì cán bộ tiếp nhận lập phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
- Văn thư Sở chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông ngay sau khi nhận được hồ sơ.
b) Thẩm định và xem xét, lấy ý kiến ký duyệt hồ sơ theo quy định.
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, Sở thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi đến tổ chức, cá nhân thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ hợp lệ, trong thời gian 1,5 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông thẩm định hồ sơ và lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản. Quá thời hạn trên nếu tổ chức được lấy ý kiến không có văn bản trả lời thì được coi là đã chấp thuận và phải chịu trách nhiệm do việc không trả lời hoặc trả lời chậm trễ gây ra
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc, phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông thực hiện tổng hợp ý kiến, thẩm định trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết hoặc văn bản từ chối giải quyết nếu hồ sơ không đủ điều kiện
- Trong thời hạn 1/2 ngày làm việc kể từ ngày nhận kết quả thẩm định lãnh đạo Sở Giao thông vận tải quyết định phê duyệt Cấp Giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt hoặc văn bản từ chối giải quyết nếu hồ sơ không đủ điều kiện
c) Nhận hồ sơ/kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân.
Văn phòng Sở chuyển hồ sơ/kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh trong thời hạn 1/2 ngày làm việc, kể từ ngày Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ. Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công trả hồ sơ/kết quả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
4.1. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
4.2. Sơ đồ Quy trình giải quyết:
1.3. Diễn giải quy trình thực hiện cụ thể:
a) Tiếp nhận hồ sơ.
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải thường trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận, thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và chuyển bàn giao hồ sơ cho Văn thư Sở trong thời gian ½ ngày làm việc.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì cán bộ tiếp nhận lập phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
- Văn thư Sở chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông ngay sau khi nhận được hồ sơ.
b) Thẩm định và xem xét, lấy ý kiến ký duyệt hồ sơ theo quy định.
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, Sở thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi đến tổ chức, cá nhân thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ hợp lệ, trong thời gian 01 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông thẩm định hồ sơ và lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản. Quá thời hạn trên nếu tổ chức được lấy ý kiến không có văn bản trả lời thì được coi là đã chấp thuận và phải chịu trách nhiệm do việc không trả lời hoặc trả lời chậm trễ gây ra
- Trong thời hạn 1/2 ngày làm việc, phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông thực hiện tổng hợp ý kiến, thẩm định trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết hoặc văn bản từ chối giải quyết nếu hồ sơ không đủ điều kiện
- Trong thời hạn 1/2 ngày làm việc kể từ ngày nhận kết quả thẩm định lãnh đạo Sở Giao thông vận tải quyết định phê duyệt Cấp Giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt hoặc văn bản từ chối giải quyết nếu hồ sơ không đủ điều kiện
c) Nhận hồ sơ/kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân.
Văn phòng Sở chuyển hồ sơ/kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh ngay sau khi Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ. Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công trả hồ sơ/kết quả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
5. Thủ tục Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang
5.1. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
5.2. Sơ đồ Quy trình giải quyết:
2.3. Diễn giải quy trình thực hiện cụ thể:
a) Tiếp nhận hồ sơ.
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải thường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và chuyển bàn giao hồ sơ cho Văn thư Sở trong thời gian 1/2 ngày làm việc.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì cán bộ tiếp nhận lập phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
- Văn thư Sở chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông ngay sau khi nhận được hồ sơ.
b) Thẩm định và xem xét, ký duyệt hồ sơ theo quy định.
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, Sở thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi đến tổ chức, cá nhân thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ hợp lệ, trong thời gian 1,5 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông thẩm định hồ sơ. Trường hợp kết quả thẩm định đạt Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết hoặc văn bản từ chối nếu hồ sơ không hợp lệ.
- Trong thời 1/2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định của Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông, Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ ký trình chủ tịch UBND tỉnh.
c) Nhận hồ sơ/kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân.
Văn phòng sở chuyển hồ sơ/kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh trong thời hạn 1/2 ngày làm việc, kể từ ngày Lãnh đạo sở ký phê duyệt kết quả giải quyết. Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công trả hồ sơ/kết quả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ BỊ BÃI
BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1877/QĐ-UBND ngày 01 tháng 07 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hải Dương)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang (Áp dụng đối với xây dựng, cải tạo, nâng cấp, đường ngang trên đường sắt chuyên dùng liên quan đến đường tỉnh, đường huyện, đường xã, đường bộ đô thị và đường bộ chuyên dùng trong phạm vi quản lý |
|
2 |
Gia hạn giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang (áp dụng đối với công trình xây dựng, cải tạo, nâng cấp, đường ngang trên đường sắt chuyên dùng liên quan đến đường tỉnh, đường huyện, đường xã, đường bộ đô thị và đường bộ chuyên dùng trong phạm vi quản lý). |
|
3 |
Thủ tục bãi bỏ đường ngang (áp dụng đối với đường ngang trên đường sắt chuyên dùng liên quan đến đường tỉnh, đường huyện, đường xã, đường bộ đô thị và đường bộ chuyên dùng trong phạm vi quản lý). |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây