Kế hoạch 219/KH-UBND năm 2022 triển khai thực hiện Nghị định 27/2022/NĐ-CP quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Kế hoạch 219/KH-UBND năm 2022 triển khai thực hiện Nghị định 27/2022/NĐ-CP quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 219/KH-UBND | Loại văn bản: | Kế hoạch |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Văn Phương |
Ngày ban hành: | 08/06/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 219/KH-UBND |
Loại văn bản: | Kế hoạch |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Nguyễn Văn Phương |
Ngày ban hành: | 08/06/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 219/KH-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 6 năm 2022 |
Thực hiện Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia (Nghị định số 27/2022/NĐ-CP), UBND tỉnh ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thừa Thiên Huế (CTMTQG) với những nội dung chính như sau:
- Nhằm cụ thể hóa các nội dung, nhiệm vụ và giải pháp để triển khai thực hiện hiệu quả các CTMTQG giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh.
- Nhằm chỉ đạo và phân công các cấp, các ngành, các địa phương tổ chức triển khai thực hiện Nghị định số 27/2022/NĐ-CP.
- Kế hoạch được xây dựng phù hợp với tình hình thực tiễn địa phương gắn với khả năng cân đối, huy động nguồn lực hợp lý đảm bảo thực hiện hiệu quả các nhiệm vụ của từng chương trình theo quy định; đồng thời, kế thừa và phát huy những kết quả đạt được, bài học kinh nghiệm tích cực và khắc phục những tồn tại, hạn chế trong tổ chức thực hiện của giai đoạn trước nhằm thực hiện có hiệu quả các CTMTQG giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội.
- Đảm bảo tính đồng bộ, nhất quán trong triển khai thực hiện các nhiệm vụ và giải pháp thực hiện từng CTMTQG. Xác định rõ nhiệm vụ của các cấp, các ngành, các địa phương; nêu cao trách nhiệm của người đứng đầu trong quá trình tổ chức thực hiện.
Nội dung chi tiết của Kế hoạch theo phụ lục đính kèm.
1. Trên cơ sở các nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch này, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế căn cứ chức năng, nhiệm vụ và thẩm quyền được giao tập trung tổ chức triển khai thực hiện đảm bảo đúng tiến độ và hiệu quả, kịp thời xử lý các vấn đề phát sinh.
2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư theo dõi, đôn đốc tiến độ thực hiện các nhiệm vụ tại Kế hoạch đảm bảo yêu cầu đề ra.
3. Trong quá trình tổ chức thực hiện Kế hoạch, nếu cần sửa đổi, bổ sung những nội dung cụ thể, các sở, ban, ngành, địa phương chủ động đề xuất, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 27/2022/NĐ-CP
NGÀY 19/4/2022 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CƠ CHẾ QUẢN LÝ, TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC
CTMTQG
(Kèm theo Kế hoạch số 219/KH-UBND
ngày 08 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế)
TT |
Nội dung công việc |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Thời gian hoàn thành dự kiến |
Loại hình văn bản |
Ghi chú |
Khoản 1 Điều 40: Xây dựng trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định |
|
|
|
|
|
|
1 |
Điểm a: Quy định mức vốn đối ứng từ ngân sách địa phương; nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện các CTMTQG tại địa phương. |
|
|
|
|
|
1.1 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng từ ngân sách địa phương thực hiện CTMTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025. |
Sở LĐTB&XH |
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan và các địa phương |
Quý II/2022 |
Nghị quyết HĐND tỉnh |
Tiếp tục thực hiện theo Công văn số 1657/UBND-XH ngày 22/02/2022 của UBND tỉnh |
1.2 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện CTMTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: 2021-2025 |
Sở KH&ĐT |
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan và các địa phương |
Quý II/2022 |
Nghị quyết HĐND tỉnh |
Tiếp tục thực hiện theo Công văn số 267/UBND-XDCB ngày 08/01/2022 của UBND tỉnh |
1.3 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng từ ngân sách địa phương thực hiện CTMTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025. |
Sở KH&ĐT |
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan và các địa phương |
Quý II/2022 |
Nghị quyết HĐND tỉnh |
Tiếp tục thực hiện theo Công văn số 3467/UBND-XDCB ngày 12/4/2022 của UBND tỉnh |
2 |
Điểm b: Cơ chế lồng ghép nguồn vốn giữa các CTMTQG, giữa các CTMTQG và các chương trình, dự án khác trên địa bàn theo quy định tại Điều 10 |
|
|
|
|
Thực hiện theo mục D.6 Quyết định số 3435/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh |
2.1 |
Quy định Cơ chế lồng ghép nguồn vốn giữa các CTMTQG, giữa các CTMTQG và các chương trình, dự án khác trên địa bàn theo quy định tại Điều 10 |
Sở KH&ĐT |
Các Sở: NN&PTNT, LĐTB&XH, TC; BDT; VPĐP NTM tỉnh; VPĐP GNBV tỉnh; các cơ quan chủ nội dung thành phần và các địa phương |
Quý III/2022 |
Nghị quyết HĐND tỉnh |
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 1799/STC-QLNS ngày 03/6/2022 (thay nội dung Quy định cơ chế chính sách huy động nguồn lực đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng thực hiện các CTMTQG tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025 do Sở Kế hoạch và Đầu tư đề nghị) |
3 |
Điểm c: Cơ chế huy động các nguồn lực khác quy định tại Điều 11, Điều 12. |
Sở Tài chính |
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan và các địa phương |
Quý III/2022 |
Nghị quyết HĐND tỉnh |
|
4 |
Điểm d: Nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất theo quy định tại Điều 21, Điều 22, Điều 23 |
Sở NN&PTNT |
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan và các địa phương |
Quý III/2022 |
Nghị quyết HĐND tỉnh |
|
Khoản 2 Điều 40: Quy định về phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện các CTMTQG trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
Thực hiện theo mục D.4 Quyết định số 3435/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh |
|
|
Quy định phân công, phân cấp tổ chức thực hiện các CTMTQG trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Sở KH&ĐT |
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan và các địa phương |
Quý III/2022 |
Quyết định UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
Đã ban hành tại chương trình công tác năm 2022 của BCĐ các CTMTQG tỉnh |
||
1 |
Chương trình xây dựng nông thôn mới gắn với giảm nghèo bền vững và phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 (trong đó có kế hoạch giai đoạn 5 năm) |
Sở NN&PTNT |
Sở LĐTB&XH, BDT; các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan và các địa phương |
Quý III/2022 |
Quyết định UBND tỉnh |
Thực hiện theo Quyết định số 3435/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh |
2 |
Đề án phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025, định hướng năm 2030 (trong đó có kế hoạch giai đoạn 5 năm) |
Ban Dân tộc |
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan và các địa phương |
Quý II/2022 |
Quyết định UBND tỉnh |
|
3 |
Đề án giảm nghèo bền vững tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025 (trong đó có kế hoạch giai đoạn 5 năm) |
Sở LĐTB&XH |
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan và các địa phương |
Quý II/2022 |
Quyết định UBND tỉnh |
|
4 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn các CTMTQG giai đoạn 2021-2025 cấp huyện, xã |
UBND cấp huyện/xã |
|
Quý III/2022 |
Nghị quyết HĐND huyện/xã |
|
5 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn các CTMTQG giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thừa Thiên Huế |
Sở KH&ĐT |
Các Sở: NN&PTNT, LĐTB&XH, TC; BDT; VPĐP NTM tỉnh; VPĐP GNBV tỉnh; các cơ quan chủ nội dung thành phần và các địa phương |
Quý III/2022 |
Nghị quyết HĐND tỉnh |
Căn cứ thông báo từ Trung ương và kế hoạch cấp huyện/xã hoàn thành |
6 |
Kế hoạch đầu tư công các CTMTQG năm 2022 tỉnh Thừa Thiên Huế |
Sở KH&ĐT |
Các Sở: NN&PTNT, LĐTB&XH, TC; BDT; VPĐP NTM tỉnh; VPĐP GNBV tỉnh; các cơ quan chủ nội dung thành phần và các địa phương |
Quý III/2022 |
Nghị quyết HĐND tỉnh |
Căn cứ thông báo từ Trung ương và kế hoạch cấp huyện/xã hoàn thành |
|
|
|
|
|
||
1 |
Điểm a: Ban hành các quy định trong tổ chức thực hiện quản lý đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù trên địa bàn tỉnh, bao gồm: Danh mục các dự án được áp dụng cơ chế đặc thù; Quyết định hoặc ủy quyền cho UBND cấp huyện, cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND cấp tỉnh quyết định thiết kế mẫu, thiết kế điển hình và áp dụng các thiết kế có sẵn |
Sở Xây dựng |
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan và các địa phương |
Quý II, III/2022 |
Quyết định UBND tỉnh |
|
2 |
Điểm b: Hướng dẫn áp dụng chi phí hỗ trợ chuẩn bị đầu tư, quản lý dự án. |
Sở Xây dựng |
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan và các địa phương |
Quý III/2022 |
Hướng dẫn thực hiện |
Hướng dẫn thực hiện theo Thông tư số 13/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng và quy định khác có liên quan |
3 |
Điểm c: Quy định việc quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách Nhà nước giao cho cộng đồng tự thực hiện xây dựng công trình theo định mức hỗ trợ (bằng hiện vật hoặc bằng tiền) |
Sở Tài chính |
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan và các địa phương |
Quý II, III/2022 |
Quyết định UBND tỉnh |
|
4 |
Điểm d: Quy định việc quản lý, vận hành công trình; quy trình bảo trì, mức chi phí bảo trì công trình. |
Sở Xây dựng |
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan và các địa phương |
Quý II, III/2022 |
Quyết định UBND tỉnh |
|
Sở Tài chính |
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan và các địa phương |
Quý II, III/2022 |
Quyết định UBND tỉnh |
|
||
|
|
|
|
|
||
1 |
Chỉ đạo thực hiện, tổ chức giám sát CTMTQG giảm nghèo bền vững |
Sở LĐTB&XH |
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan và các địa phương |
Quý III/2022 |
Hướng dẫn thực hiện |
|
2 |
Chỉ đạo thực hiện, tổ chức giám sát CTMTQG xây dựng nông thôn mới |
Sở NN&PTNT |
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan và các địa phương |
Quý III/2022 |
Hướng dẫn thực hiện |
|
3 |
Chỉ đạo thực hiện, tổ chức giám sát CTMTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Ban Dân tộc |
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan và các địa phương |
Quý III/2022 |
Hướng dẫn thực hiện |
|
4 |
Giám sát thực hiện về đầu tư công |
Sở KH&ĐT |
Các Sở: LĐTB&XH, TC; BDT; VPĐP NTM tỉnh; VPĐP GNBV tỉnh; các cơ quan chủ nội dung thành phần và các địa phương |
Quý III/2022 |
Hướng dẫn thực hiện |
|
Khoản 7 Điều 40: Thực hiện báo cáo giám sát, đánh giá các CTMTQG theo quy định tại Điều 32 |
Sở KH&ĐT |
Các Sở: NN&PTNT, LĐTB&XH, TC; BDT; VPĐP NTM tỉnh; VPĐP GNBV tỉnh; các cơ quan chủ nội dung thành phần và các địa phương |
Quý IV/2022 |
Hướng dẫn thực hiện |
|
|
1 |
Xây dựng chỉ số, biểu mẫu giám sát, đánh giá; báo cáo giám sát, đánh giá CTMTQG giảm nghèo bền vững |
Sở LĐTB&XH |
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan và các địa phương |
Quý IV/2022 |
Hướng dẫn thực hiện |
|
2 |
Xây dựng chỉ số, biểu mẫu giám sát, đánh giá; báo cáo giám sát, đánh giá CTMTQG xây dựng nông thôn mới |
Sở NN&PTNT |
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan và các địa phương |
Quý IV/2022 |
Hướng dẫn thực hiện |
|
3 |
Xây dựng chỉ số, biểu mẫu giám sát, đánh giá; báo cáo giám sát, đánh giá CTMTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Ban Dân tộc |
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan và các địa phương |
Quý IV/2022 |
Hướng dẫn thực hiện |
|
4 |
Báo cáo giám sát, đánh giá chung 03 CTMTQG |
Sở KH&ĐT |
Các Sở: LĐTB&XH, NN&PTNT, TC; BDT; VPĐP NTM tỉnh; VPĐP GNBV tỉnh; các cơ quan chủ nội dung thành phần và các địa phương |
Quý IV/2022 |
Hướng dẫn thực hiện |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây