520574

Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận

520574
LawNet .vn

Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận

Số hiệu: 370/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận Người ký: Trần Quốc Nam
Ngày ban hành: 28/06/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 370/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
Người ký: Trần Quốc Nam
Ngày ban hành: 28/06/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 370/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 28 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN THUẬN BẮC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất tỉnh 5 năm 2021-2025 cho các huyện, thành phố;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thuận Bắc tại Tờ trình số 86/TTr-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2890 /TTr-STNMT ngày 28 tháng 6 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thuận Bắc với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Tổng diện tích tự nhiên: 32.379, 47 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 27.030, 00 ha, chiếm 83,48 % tổng diện tích tự nhiên.

- Đất phi nông nghiệp: 5.061,00 ha, chiếm 15,63 % tổng diện tích tự nhiên.

- Đất chưa sử dụng: 288,47 ha, chiếm 0,89 % tổng diện tích tự nhiên.

(Chi tiết tại Biểu 1 đính kèm)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 1.328,02 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 1.266,36 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 7,55 ha.

(Chi tiết tại Biểu 2 đính kèm)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

- Đưa vào sử dụng mục đích nông nghiệp: 73,14 ha.

- Đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp: 34,24 ha.

(Chi tiết tại Biểu 3 đính kèm)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thuận Bắc có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất và thực hiện quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật; đảm bảo thống nhất, chặt chẽ từ huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.

4. Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất; không giải quyết thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.

5. Quản lý đất chưa sử dụng, đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo quy định tại Điều 164, Điều 165 Luật Đất đai năm 2013 và Điều 58, Điều 59 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ và quy định khác có liên quan của pháp luật đất đai hiện hành.

6. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

7. Định kỳ hàng năm, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Giao trách nhiệm cho Sở Tài nguyên và Môi trường:

1. Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, đơn vị có liên quan hướng dẫn, đôn đốc Ủy ban nhân dân huyện Thuận Bắc thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đúng quy định pháp luật.

2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thuận Bắc để chấn chỉnh, xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý kịp thời các vi phạm theo quy định.

3. Tổ chức kiểm tra, hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện Thuận Bắc, cơ quan chuyên môn chuyển thông tin hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thuận Bắc vào bản đồ địa chính để phục vụ công tác quản lý nhà nước về đất đai đến từng thửa đất.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thuận Bắc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT HĐND huyện Thuận Bắc;
- VPUB: CVP, các PCVP, CV;
- Lưu: VT, KTTH. KHH

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Quốc Nam

 

BIỂU 1: DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN THUẬN BẮC

(Kèm theo Quyết định số: 370/QĐ-UBND ngày 28/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

DT huyện xác định, xác định bổ sung

Diện tích

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(6+7)

(9)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

32.379,47

 

32.380,00

 

32.379,47

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

28.276,06

87,33

27.030,00

 

27.030,00

83,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.998,82

9,26

1.528,00

 

1.528,00

4,72

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.636,28

5,05

1.528,00

 

1.528,00

4,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.671,78

8,25

 

2.705,60

2.705,60

8,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.114,08

3,44

1.926,00

 

1.926,00

5,95

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.731,44

26,97

8.208,00

 

8.208,00

25,35

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

11.860,23

36,63

11.388,00

 

11.388,00

35,17

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

817,51

2,52

378,00

 

378,00

1,17

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

101,23

0,31

84,00

 

84,00

0,26

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,73

0,01

 

1,54

1,54

0,00

1.8

Đất làm muối

LMU

0,33

0,00

 

0,33

0,33

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

79,14

0,24

 

894,53

894,53

2,76

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.707,56

11,45

5.061,00

 

5.061,00

15,63

2.1

Đất quốc phòng

CQP

75,33

0,23

90,00

 

90,00

0,28

2.2

Đất an ninh

CAN

25,11

0,08

28,00

 

28,00

0,09

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

415,82

1,28

407,00

 

407,00

1,26

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

49,00

 

49,00

0,15

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

194,41

0,60

257,00

 

257,00

0,79

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

31,50

0,10

49,00

 

49,00

0,15

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,92

0,02

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

252,34

0,78

 

431,58

431,58

1,33

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.948,03

6,02

2.821,00

 

2.821,30

8,71

 

Đất giao thông

DGT

495,15

1,53

980,00

 

979,55

3,03

 

Đất thủy lợi

DTL

807,86

2,49

939,00

 

938,55

2,90

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,50

0,00

12,00

 

12,00

0,04

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,04

0,01

5,00

 

5,00

0,02

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

29,46

0,09

47,00

 

47,00

0,15

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

8,28

0,03

28,00

 

28,00

0,09

 

Đất công trình năng lượng

DNL

537,07

1,66

710,00

 

709,55

2,19

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,56

0,00

2,00

 

2,00

0,01

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,53

0,00

3,00

 

2,92

0,01

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,66

0,02

20,00

 

20,00

0,06

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,05

0,01

4,00

 

4,05

0,01

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

50,93

0,16

70,00

 

70,00

0,22

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

0,50

0,50

0,00

 

Đất chợ

DCH

1,94

0,01

 

2,18

2,18

0,01

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,15

0,01

 

5,20

5,20

0,02

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,80

0,01

 

22,92

22,92

0,07

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

431,45

1,33

393,00

 

393,00

1,21

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

178,00

 

178,00

0,55

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,92

0,03

14,00

 

14,00

0,04

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,63

0,01

3,00

 

3,63

0,01

2.16

Đất tín ngưỡng

TIN

0,41

0,00

 

0,44

0,44

0,00

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

286,03

0,88

 

275,66

275,66

0,85

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

22,71

0,07

 

35,27

35,27

0,11

3

Đất chưa sử dụng

CSD

395,85

1,22

289,00

 

288,47

0,89

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

 

 

6.835,00

 

6.835,44

21,11

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

3.454,00

 

3.454,00

10,67

3

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

19.975,00

 

19.975,00

61,69

4

Khu du lịch

KDL

 

 

653,00

 

653,00

2,02

5

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

11.388,00

 

11.388,00

35,17

6

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

456,00

 

456,00

1,41

7

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

589,00

 

589,00

1,82

8

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

257,00

 

257,00

0,79

9

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

827,00

 

827,00

2,55

Ghi chú: Các Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 2: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH

(Kèm theo Quyết định số: 370/QĐ-UBND ngày 28/06/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Công Hải

Xã Lợi Hải

Xã Phước Chiến

Xã Phước Kháng

Xã Bắc Sơn

Xã Bắc Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.328,02

234,17

555,71

71,15

75,41

193,02

198,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

425,63

76,69

176,30

2,07

3,77

73,62

93,18

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

274,98

74,03

56,39

-

3,77

64,22

76,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

469,22

77,43

165,95

27,58

32,58

76,74

88,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

221,32

42,77

88,18

22,58

24,74

27,95

15,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

62,74

14,79

21,76

13,85

12,34

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

29,39

2,44

12,35

-

-

14,60

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

107,06

14,53

85,48

5,07

1,98

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,19

-

-

-

-

0,03

1,16

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

11,47

5,52

5,69

-

-

0,08

0,18

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.266,36

320,00

122,23

581,58

128,78

109,12

4,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

11,35

1,86

2,40

-

-

2,44

4,65

2.2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR

496,95

27,87

-

406,65

62,43

-

-

2.3

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR

442,84

236,16

100,00

-

-

106,68

-

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR

315,22

54,11

19,83

174,93

66,35

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,55

0,18

0,39

0,15

5,92

0,46

0,45

 

BIỂU 3: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2030

(Kèm theo Quyết định số: 370/QĐ-UBND ngày 28/06/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Công Hải

Xã Lợi

Hải

Xã Phước Chiến

Xã Phước Kháng

Xã Bắc Sơn

Xã Bắc Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

107,38

13,61

17,80

 

15,37

7,58

53,02

1

Đất nông nghiệp

NNP

73,14

3,40

2,55

 

13,63

7,45

46,11

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12,48

 

 

 

 

 

12,48

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

30,78

0,23

2,55

 

13,63

7,45

6,92

1.3

Đất nông nghiệp khác

NKH

29,88

3,17

 

 

 

 

26,71

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

34,24

10,21

15,25

 

1,74

0,13

6,91

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,71

0,71

 

 

 

 

 

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

5,21

5,21

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,22

2,00

2,02

 

0,18

 

0,02

2.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,35

0,29

2,06

 

 

 

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

18,97

1,98

9,37

 

0,61

0,13

6,88

 

Đất giao thông

DGT

13,60

1,97

5,07

 

0,33

0,06

6,17

 

Đất thủy lợi

DTL

0,75

0,01

 

 

 

0,04

0,70

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,26

 

2,24

 

0,02

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,23

 

 

 

0,23

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

2,10

 

2,06

 

 

0,03

0,01

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

 

 

 

0,02

 

 

2.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,05

 

 

 

0,05

 

 

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,78

 

 

 

0,77

 

0,01

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

1,21

 

1,21

 

 

 

 

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,72

 

0,59

 

0,13

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác