520443

Quyết định 798/QĐ-UBND năm 2022 quy định về bổ sung số lượng Phó Trưởng phòng Phòng Tin học, Công báo - Kiểm soát thủ tục hành chính; điều chỉnh nội dung về vị trí việc làm của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang và Trung tâm Hội nghị trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang

520443
LawNet .vn

Quyết định 798/QĐ-UBND năm 2022 quy định về bổ sung số lượng Phó Trưởng phòng Phòng Tin học, Công báo - Kiểm soát thủ tục hành chính; điều chỉnh nội dung về vị trí việc làm của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang và Trung tâm Hội nghị trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu: 798/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang Người ký: Nguyễn Văn Sơn
Ngày ban hành: 29/06/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 798/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
Người ký: Nguyễn Văn Sơn
Ngày ban hành: 29/06/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 798/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 29 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH BỔ SUNG SỐ LƯỢNG PHÓ TRƯỞNG PHÒNG PHÒNG TIN HỌC, CÔNG BÁO - KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH; ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG VÀ TRUNG TÂM HỘI NGHỊ TRỰC THUỘC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

Căn cứ Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định bổ sung 01 Phó Trưởng phòng của Phòng Tin học, Công báo - Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. Sau khi được bổ sung, Phòng Tin học, Công báo - Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có không quá 02 Phó Trưởng phòng.

Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung về vị trí việc làm của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang và Trung tâm Hội nghị trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung Danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu, phân loại vị trí việc làm, biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động tương ứng với từng vị trí việc làm của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang (cụ thể tại Phụ lục 1 kèm theo).

2. Điều chỉnh, bổ sung Danh mục vị trí việc làm, phân loại vị trí việc làm, số lượng người làm việc, chỉ tiêu hợp đồng lao động tương ứng với từng vị trí việc làm của Trung tâm Hội nghị trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang (cụ thể tại Phụ lục 2 kèm theo).

Điều 3. Giao trách nhiệm:

1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:

a) Quản lý, sử dụng số lượng cấp phó được bổ sung theo đúng quy định.

b) Thực hiện việc tuyển dụng, quản lý và sử dụng công chức, viên chức, người lao động theo vị trí việc làm đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ theo đúng quy định hiện hành; phê duyệt điều chỉnh, bổ sung bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm thuộc Trung tâm Hội nghị để làm căn cứ tuyển dụng, quản lý, sử dụng viên chức, người lao động theo quy định.

2. Sở Nội vụ có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện các nội dung tại Quyết định này theo đúng quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, người đứng đầu cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- T
P: Nội chính, Hành chính - Tổ chức;
- Giám đốc Trung tâm Hội nghị;
- Lưu: VT, NC (Thg).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

PHỤ LỤC 1

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, NGẠCH CÔNG CHỨC TỐI THIỂU, PHÂN LOẠI VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TƯƠNG ỨNG VỚI TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 798/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Được phê duyệt tại Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 31/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

Điều chỉnh, bổ sung thành:

Danh mục vị trí việc làm

Ngạch công chức tối thiểu

Dự kiến biên chế và số lao động cần có (đến 2021)

Danh mục vị trí việc làm

Ngạch công chức tối thiểu

Biên chế và chỉ tiêu hợp đồng lao tương ứng với từng vị trí việc làm

Tổng số

 

63

(Không tính 05 biến chế lãnh đạo UBND tỉnh)

Tổng số

 

66

(Không tính 04 biến chế lãnh đạo UBND tỉnh)

I. Vị trí việc làm thuộc nhóm công việc lãnh đạo, quản lý điều hành

 

28

I. Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

 

20

1. Chánh Văn phòng

Chuyên viên chính

1

1. Chánh Văn phòng

Giữ nguyên

2. Phó Chánh Văn phòng

Chuyên viên chính

3

2. Phó Chánh Văn phòng

Giữ nguyên

3. Trưởng phòng

Chuyên viên

9

3. Trưởng phòng

Chuyên viên

7

4. Phó Trưởng phòng

Chuyên viên

14

4. Phó Trưởng phòng

Chuyên viên

8

5. Trưởng Ban tiếp công dân

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

5. Trưởng Ban tiếp công dân

Giữ nguyên

6. Phó Trưởng Ban tiếp công dân

Chuyên viên

1

6. Phó Trưởng Ban tiếp công dân

Giữ nguyên

II. Vị trí việc làm thuộc nhóm công việc hoạt động chuyên môn, nghề nghiệp

 

10

II. Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

 

22

1. Tổng hợp chung

Chuyên viên

1

1. Tổng hợp chung

Giữ nguyên

2. Tổng hợp kinh tế ngành

Chuyên viên

1

2. Tổng hợp kinh tế ngành

Chuyên viên

3

3. Tổng hợp tài chính - ngân sách

Chuyên viên

1

3. Tổng hợp tài chính - ngân sách

Giữ nguyên

4. Tổng hợp xây dựng cơ bản

Chuyên viên

1

4. Tổng hợp xây dựng cơ bản

Chuyên viên

3

5. Tổng hợp văn xã

Chuyên viên

2

5. Tổng hợp văn xã

Giữ nguyên

6. Tổng hợp nội chính

Chuyên viên

1

6. Tổng hợp nội chính

Chuyên viên

3

7. Tiếp công dân

Cán sự

2

7. Tiếp công dân

Cán sự

4

8. Kiểm soát thủ tục hành chính

Chuyên viên

1

8. Kiểm soát thủ tục hành chính

Chuyên viên

5

III. Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

 

25

III. Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

 

5

1. Tổ chức nhân sự

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

1. Tổ chức nhân sự

Giữ nguyên

2. Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

1

2. Hành chính tổng hợp

Giữ nguyên

3. Hành chính một cửa

Cán sự

Kiêm nhiệm

Bãi bỏ, do không còn phù hợp sau sắp xếp lại tổ chức bộ máy

4. Quản trị công sở

Cán sự

1

3. Quản trị công sở

Giữ nguyên

5. Công nghệ thông tin

Chuyên viên hoặc tương đương

1

4. Công nghệ thông tin

Giữ nguyên

6. Kế toán

Kế toán viên trung cấp

2

5. Kế toán

Giữ nguyên

 

 

 

IV. Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

 

19

7. Thủ quỹ

Nhân viên

Kiêm nhiệm

1. Thủ quỹ

Giữ nguyên

8. Văn thư

Nhân viên

3

2. Văn thư

Văn thư viên trung cấp

4

9. Lưu trữ

Nhân viên hoặc tương đương

Kiêm nhiệm

3. Lưu trữ

Giữ nguyên

10. Nhân viên kỹ thuật

 

1

4. Nhân viên kỹ thuật (sửa chữa, bảo trì hệ thống điện, cấp thoát nước và thiết bị)

 

01 hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

11. Lái xe

 

04 biên chế; 05 HĐ

5. Lái xe

 

03 biên chế; 04 hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

12. Phục vụ

 

06 HĐ

6. Phục vụ

 

05 hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

13. Bảo vệ

 

01 HĐ

7. Bảo vệ

 

02 hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

 

PHỤ LỤC 2

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, PHÂN LOẠI VỊ TRÍ VIỆC LÀM, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC, CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TƯƠNG ỨNG VỚI TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM HỘI NGHỊ TRỰC THUỘC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số:798/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Được phê duyệt tại Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 31/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

Điều chỉnh, bổ sung thành:

Danh mục vị trí việc làm

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc đến năm 2021

Danh mục vị trí việc làm

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Số lượng người làm việc, chỉ tiêu hợp đồng lao động tương ứng với từng vị trí việc làm

I. Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

2

I. Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

 

2

1. Giám đốc

Hạng III

1

1. Giám đốc

Giữ nguyên

2. Phó Giám đốc

Hạng III

1

2. Phó Giám đốc

Giữ nguyên

II. Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

 

8

II. Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

 

7

1. Công tác lễ tân

Hạng IV

2

1. Công tác lễ tân

Giữ nguyên

2. Quản lý buồng phòng

Hạng IV

2

2. Quản lý buồng phòng

Hạng IV

3

3. Quản lý hội trường, sự kiện

Hạng IV

2

3. Quản lý hội trường, sự kiện

Giữ nguyên

4. Nấu ăn

Hạng IV

2

Bãi bỏ do không còn phù hợp sau sắp xếp lại cơ cấu tổ chức

III. Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

 

7

III. Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

 

2

1. Hành chính tổng hợp

Hạng III

Kiêm nhiệm

1. Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

1

2. Kế toán

Hạng IV hoặc tương đương

1

2. Kế toán

Kế toán viên trung cấp

1

 

 

 

IV. Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

 

06 Hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP

3. Thủ quỹ

 

Kiêm nhiệm

1. Thủ quỹ

Giữ nguyên

4. Kỹ thuật

 

01 HĐ

2. Nhân viên kỹ thuật (sửa chữa, bảo trì hệ thống điện, cấp thoát nước và thiết bị)

 

03 Hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP

5. Phục vụ

 

05 HĐ

3. Phục vụ

 

03 Hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP

6. Bảo vệ

 

Thuê

4. Bảo vệ

Giữ nguyên

 

 

17

 

 

17

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác