Quyết định 750/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch Cải tiến nâng cao tầm vóc đàn trâu trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2022-2025
Quyết định 750/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch Cải tiến nâng cao tầm vóc đàn trâu trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2022-2025
Số hiệu: | 750/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Trần Phước Hiền |
Ngày ban hành: | 13/06/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 750/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Trần Phước Hiền |
Ngày ban hành: | 13/06/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 750/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 6 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
Căn cứ Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ về Khuyến nông;
Căn cứ Quyết định số 1520/QĐ-TTg ngày 06/10/2020 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chiến lược phát triển chăn nuôi giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn 2045;
Căn cứ Quyết định số 255/QĐ-TTg ngày 25/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;
Căn cứ Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh về việc quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 10/02/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi ban hành quy định nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 22 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021- 2025;
Căn cứ Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh ban hành Kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện chiến lược phát triển chăn nuôi giai đoạn 2021 -2030, tầm nhìn 2045 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND tỉnh về Ban hành định mức kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi, vật tư áp dụng trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 613/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Kế hoạch thực hiện chiến lược phát triển nông nghiệp và nông thôn bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1784/TTr-SNNPTNT-KHTC ngày 02/6/2022; ý kiến của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 2323/STC-HCSN&DN ngày 17/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch Cải tiến nâng cao tầm vóc đàn trâu trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2022 - 2025, với các nội dung chính như sau:
1. Mục tiêu chung
- Cải tạo thể trạng đàn trâu, từng bước nâng cao chất lượng giống trâu ở các huyện miền núi, hạn chế thoái hóa dần về giống trâu.
- Xây dựng các tập quán chăn nuôi mới, nâng cao năng suất đàn trâu.
- Thay đổi tập quán chăn nuôi của người dân, kết hợp một cách khoa học giữa ứng dụng tiến bộ kỹ thuật mới với điều kiện tự nhiên để chăn nuôi trâu.
- Phát triển chăn nuôi trâu ở vùng miền núi, từng bước hình thành các vùng sản xuất hàng hóa tăng thu nhập từ nuôi trâu thịt; góp phần tăng tỉ trọng giá trị sản xuất về chăn nuôi trong cơ cấu kinh tế ở các huyện miền núi của tỉnh.
- Tăng tỷ trọng giá trị sản xuất về chăn nuôi trong cơ cấu kinh tế nông nghiệp.
2. Mục tiêu cụ thể
- Sử dụng trâu đực giống tốt phối giống có chửa 7.140 lượt cho đàn trâu cái địa phương. Trâu nghé sinh ra từ dự án có trọng lượng sơ sinh ≥ 25kg/con, tỷ lệ nuôi sống đến 6 tháng tuổi đạt ≥ 80%.
- Xây dựng 131 mô hình về cải tiến kỹ thuật chăn nuôi trâu (chuồng trại kiên cố, đúng quy cách; có trồng cỏ và dự trữ rơm rạ; nông hộ từng bước áp dụng các kỹ thuật trong nuôi dưỡng và phòng bệnh).
- Chuyển giao tập huấn quy trình kỹ thuật chăn nuôi trâu phù hợp với điều kiện địa phương; 100% hộ chăn nuôi được tiếp cận kỹ thuật mới.
+ Thiết kế và in ấn 9.066 tờ rơi về kỹ thuật chăn nuôi trâu miền núi để cấp phát cho các hộ chăn nuôi trong và ngoài vùng dự án.
+ Viết 12 tin, bài để đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng (đài phát thanh, Web khuyến nông.
+ Hoàn thành 01 đĩa CD phim tư liệu về hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi trâu và các hoạt động, kết quả của dự án. Thời lượng 20-25 phút.
1. Địa điểm, quy mô
a) Địa điểm: Huyện Ba Tơ, Sơn Hà, Minh Long
b) Quy mô: Đầu tư 131 trâu đực giống đảm bảo chất lượng để thực hiện cả vòng đời phối giống có chửa cho 7.140 lượt trâu cái, tạo ra 5.712 con trâu nghé, xây dựng 131 chuồng nuôi trâu, 131 mô hình dự trữ thức ăn, đào tạo CBKT, tập huấn, tham quan mô hình, mua sắm thiết bị phục vụ Kế hoạch...
2. Nội dung hỗ trợ
- Mua trâu đực giống: 131 con (trọng lượng bình quân 420 kg/con)
- Hỗ trợ xây dựng mô hình dự trữ thức ăn: 131 mô hình
- Hỗ trợ xây dựng chuồng trại nuôi trâu đực giống: 131 chuồng
- Tập huấn kỹ thuật chăn nuôi trâu miền núi
- Phí triển khai, quản lý phí và hội nghị
- In ấn 9.066 tờ rơi kỹ thuật, viết 12 tin bài và hoàn thành 1 đĩa CD.
3. Phương thức hỗ trợ
- Ngân sách nhà nước: Trâu đực giống, hỗ trợ giống cỏ, tấm lợp, xi măng, một phần công thợ, trụ bê tông làm chuồng nuôi trâu đực giống, tập huấn kỹ thuật, tham quan mô hình, chi phí triển khai, phí chuẩn bị đầu tư, phí quản lý, mua sắm thiết bị, thông tin tuyên truyền, hỗ trợ cán bộ huyện tham gia, CBKT cơ sở, hội nghị triển khai và sơ, tổng kết.
- Nông dân: Chuồng trại nuôi trâu cái nền, một phần chi phí chuồng nuôi trâu đực giống, phân hữu cơ trồng cỏ, thức ăn, trâu cái nền, công chăm sóc và thuốc thú y phòng bệnh chữa bệnh cho trâu.
4. Kinh phí
a) Tổng kinh phí: |
96.965.608.000 đồng |
Trong đó:
a1) Tổng vốn ngân sách: |
10.000.000.000 đồng |
- Chi phí đầu tư mua trâu đực giống: |
7.090.768.000 đồng |
- Chi phí xây dựng mô hình dự trữ thức ăn: |
396.930.000 đồng |
- Hỗ trợ chi phí làm chuồng nuôi trâu đực giống: |
930.100.000 đồng |
- Thông tin tuyên truyền, tài liệu hướng dẫn kỹ thuật: |
72.562.000 đồng |
- Tập huấn kỹ thuật chăn nuôi trâu đực giống: |
99.600.000 đồng |
- Tập huấn ngoài mô hình: |
328.320.000 đồng |
- Hội thảo tham quan: |
57.000. 000 đồng |
- Hội nghị triển khai, hội thảo, sơ, tổng kết |
112.500.000 đồng |
- Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật: |
178.800.000 đồng |
- Văn phòng phẩm: |
60.000.000 đồng |
- Quản lý phí: |
637.420.000 đồng |
a2) Vốn dân: |
86.965.608.000 đồng |
b) Nguồn vốn hỗ trợ: Ngân sách tỉnh |
|
c) Phân kỳ vốn: |
10.000.000.000 đồng |
- Năm 2022: |
4.285.191.000 đồng |
- Năm 2023: |
2.779.444.000 đồng |
- Năm 2024: |
2.797.545.000 đồng |
- Năm 2025: |
137.820.000 đồng |
(Cụ thể kinh phí thực hiện Kế hoạch có các Phụ lục kèm theo)
1. Về kinh tế
a) Sau 4 năm thực hiện, phối giống có chửa cho 7.140 lượt trâu cái, số trâu nghé được đẻ ra và nuôi sống ước khoảng 5.712 con (tỷ lệ nuôi sống khoảng 80% số trâu được sinh ra).
Hiệu quả kinh tế nuôi trâu nghé lai từ bố nhập nội so với việc nuôi trâu nghé của địa phương hiện nay:
Trên cơ sở đồng nhất một số chi phí đầu vào và đầu ra, chỉ tính giá trị tăng thêm thông qua trọng lượng chênh lệch.
Với giá như hiện nay, trâu nghé địa phương 1 năm tuổi trọng lượng hơi đạt khoảng 100 kg, với giá bán 12.000.000 đồng/con. Trong khi đó trâu nghé lai từ bố nhập nội 1 năm tuổi thì trọng lượng hơi khoảng 140 kg, với giá bán 16.800.000 đồng/con.
- Tổng thu: Tổng số trâu nghé lai sinh ra là:
5.712 con x 16.800.000 đồng = 95.961.600.000 đồng
- Tổng vốn đầu tư: |
86.048.608.000 đồng |
Bao gồm:
+ Chi phí nuôi 5.712 con nghé 01 năm tuổi: |
23.242.128.000 đồng |
+ Chi phí 121 nuôi trâu đực giống 4 năm: |
4.294.180.000 đồng |
+ Chi phí nuôi 7.140 trâu mẹ mang thai 01 năm: |
58.512.300.000 đồng |
b) Phần đầu tư trâu đực giống và thanh lý trâu đực sau 04 năm, giá trị được xem bằng giá trị đầu tư ban đầu.
- Lãi mang lại:
95.961.600.000 đồng - 86.048.608.000 đồng = 9.912.992.000 đồng (Chín tỷ, chín trăm mười hai triệu, chín trăm chín mươi hai ngàn đồng).
2. Về xã hội, môi trường
- Làm thay đổi nhận thức của người dân miền núi, từng bước áp dụng các tiến bộ kỹ thuật vào chăn nuôi trâu.
- Chất lượng đàn trâu được cải thiện, không những góp phần làm tăng sản lượng thịt đáp ứng nhu cầu xã hội, mà còn giải quyết tốt vấn đề sức kéo trong khâu làm đất ở miền núi.
- Phát triển chăn nuôi trâu tạo cơ hội giải quyết việc làm, ổn định đời sống của người dân miền núi, đồng thời còn tạo nguồn phân bón hữu cơ dồi dào phục vụ cho cây trồng.
- Áp dụng các kỹ thuật mới trong chăn nuôi trâu còn góp phần đáng kể trong việc cải thiện môi trường sống cho cư dân vùng miền núi. Hạn chế dịch bệnh lây lan. Góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
- Bảo tồn nguồn gen quí, hạn chế nguy cơ thoái hóa dần về đàn trâu.
- Tạo đàn trâu chất lượng tốt, nâng cao sản lượng thịt xẻ, đồng thời làm tiền đề cho công tác phát triển đàn trâu của tỉnh trong những năm tiếp theo.
- Nâng cao một bước về trình độ chuyên môn cho cán bộ kỹ thuật làm công tác chăn nuôi.
- Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp nông thôn.
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Kế hoạch Cải tiến nâng cao tầm vóc đàn trâu trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2022 - 2025 theo đúng quy định của pháp luật.
2. Sở Tài chính: Hằng năm, vào thời điểm lập dự toán, trên cơ sở đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính thẩm tra, tổng hợp nguồn kinh phí tham mưu trình cấp có thẩm quyền xem xét, bố trí kinh phí theo khả năng cân đối ngân sách địa phương và theo phân cấp của Luật Ngân sách nhà nước.
3. UBND huyện Sơn Hà, Ba Tơ, Minh Long chịu trách nhiệm phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong quá trình triển khai thực hiện ở địa phương.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Chủ tịch các huyện: Sơn Hà, Minh Long, Ba Tơ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHÂN KỲ VỐN NGÂN SÁCH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
CẢI TIẾN NÂNG CAO TẦM VÓC ĐÀN TRÂU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2022
- 2025
(Kèm theo Quyết định số 750/QĐ-UBND
ngày 13/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT |
Hạng mục đầu tư |
Tổng vốn |
Chia ra các năm |
|||
2022 |
2023 |
2024 |
2025 |
|||
1 |
Mua Trâu đực giống |
7,090,768 |
3,139,424 |
2,002,736 |
1,948,608 |
|
2 |
Xây dựng MH dự trữ thức ăn |
396,930 |
175,740 |
112,110 |
109,080 |
|
3 |
Chi phí làm chuồng trâu đực |
930,100 |
411,800 |
262,700 |
255,600 |
|
4 |
Thông tin tuyên truyền |
72,562 |
23,554 |
23,554 |
24,554 |
900 |
5 |
Tập huấn kỹ thuật chăn nuôi trâu miền núi |
99,600 |
99,600 |
|
|
|
6 |
Tập huấn ngoài mô hình |
328,320 |
54,720 |
109,440 |
109,440 |
54,720 |
7 |
Hội thảo tham quan |
57,000 |
|
19,000 |
38,000 |
|
8 |
Hội nghị triển khai, sơ kết, tổng kết |
112,500 |
22,500 |
|
67,500 |
22,500 |
9 |
Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật |
178,800 |
44,700 |
44,700 |
44,700 |
44,700 |
10 |
Văn phòng phẩm |
60,000 |
15,000 |
15,000 |
15,000 |
15,000 |
11 |
Chi phí quản lý |
673,420 |
298,153 |
190,204 |
185,063 |
- |
|
Tổng cộng |
10,000,000 |
4,285,191 |
2,779,444 |
2,797,545 |
137,820 |
DỰ TOÁN TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
KẾ HOẠCH CẢI TIẾN NÂNG CAO TẦM VÓC ĐÀN TRÂU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI
ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 750/QĐ-UBND
ngày 13/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Vốn NS |
Vốn dân |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
I |
Chi phí đầu tư hỗ trợ |
|
|
|
9,334,798 |
8,417,798 |
917,000 |
|
1 |
Chi phí đầu tư mua trâu đực giống |
Con |
131 |
54,128 |
7,090,768 |
7,090,768 |
- |
bao gồm VAT, chi phí vận chuyển, thuốc thú y, thức ăn ... |
2 |
Chi phí dự trữ thức ăn trồng cỏ và xây dựng cây rơm |
Mô hình |
131 |
3,030 |
396,930 |
396,930 |
- |
|
3 |
Chi phí làm chuồng trâu đực giống (15m2/chuồng) |
Chuồng |
131 |
14,100 |
1,847,100 |
930,100 |
917,000 |
|
II |
Phí triển khai |
|
|
|
908,782 |
908,782 |
|
|
1 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
72,562 |
72,562 |
- |
|
2 |
Tập huấn kỹ thuật chăn nuôi đực giống |
Lớp |
12 |
8,300 |
99,600 |
99,600 |
- |
|
3 |
Tập huấn ngoài mô hình |
lớp |
6 |
54,720 |
328,320 |
328,320 |
|
|
4 |
Hội thảo tham quan |
h.thảo |
3 |
19,000 |
57,000 |
|
|
|
5 |
Hội nghị triển khai, sơ, tổng kết |
H.nghị |
6 |
18,750 |
112,500 |
112,500 |
|
|
6 |
Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật (3 người (3 huyện) x 10 tháng/năm x 4 năm) |
Tháng |
120 |
1,490 |
178,800 |
178,800 |
|
|
7 |
Văn phòng phẩm |
|
|
|
60,000 |
60,000 |
|
|
III |
Quản lý phí |
% XL+TB |
8 |
|
673,420 |
673,420 |
|
NQ 28/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
IV |
Chi phí chăn nuôi trâu |
|
|
|
81,754,428 |
|
81,754,428 |
|
1 |
Chăn nuôi trâu nghé 01 năm tuổi |
con |
5,712 |
4,069 |
23,242,128 |
|
23,242,128 |
|
2 |
Chăn nuôi trâu đực giống 131 con |
Năm |
4 |
0 |
0 |
|
0 |
|
3 |
Chăn nuôi trâu cái mang thai |
Con |
7,140 |
8,195 |
58,512,300 |
|
58,512,300 |
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
92,671,428 |
10,000,000 |
82,671,428 |
|
BẢNG PHÂN BỔ TẬP HUẤN KỸ THUẬT CHĂN NUÔI TRÂU ĐỰC GIỐNG
TT |
Tên mô hình |
Số lớp |
Phân ra theo năm |
Ghi chú |
|||
2022 |
2023 |
2024 |
2025 |
|
|||
1 |
Ba Tơ |
5 |
3 |
2 |
|
|
|
2 |
Minh Long |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
3 |
Sơn Hà |
4 |
2 |
2 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
12 |
7 |
5 |
|
|
|
CHI PHÍ TẬP HUẤN KỸ THUẬT CHĂN NUÔI TRÂU ĐỰC GIỐNG
Thời gian: 1 ngày /lớp/30 người
ĐVT: Đồng
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
1 |
Hỗ trợ tiền ăn nông dân |
Người |
30 |
100,000 |
3,000,000 |
NQ 28/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi |
2 |
Nước uống |
Ngày |
30 |
20,000 |
600,000 |
|
3 |
Phô tô tài liệu, bút, vở |
Bộ |
30 |
30,000 |
900,000 |
|
4 |
Báo cáo viên (01 người/lớp) |
Ngày |
1 |
1,800,000 |
1,800,000 |
NQ 04/2019/NQ-HĐND |
5 |
Vật tư thực hành |
Lớp |
1 |
1,000,000 |
1,000,000 |
Theo thực tế |
6 |
Trang trí hội trường, âm thanh |
Ngày |
1 |
1,000,000 |
1,000,000 |
NQ 28/2020 |
|
Cộng |
|
|
|
8,300,000 |
|
|
Tổng cộng |
Lớp |
12 |
8,300,000 |
99,600,000 |
|
TẬP HUẤN NGOÀI MÔ HÌNH: 6 lớp, 3 ngày/lớp, 30 người/lớp
(2 ngày lý thuyết, 1 ngày thực hành và tham quan mô hình)
ĐVT: 1.000 đồng
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Tính cho 1 lớp |
Ghi chú |
||
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
|
|||
1 |
Tài liệu, vật tư, dụng cụ |
|
|
|
|
|
|
In ấn tài liệu đóng quyển |
Bộ |
30 |
30 |
900 |
|
|
Văn phòng phẩm |
Bộ |
30 |
30 |
900 |
|
|
Vật tư thực hành |
Lớp |
1 |
1,000 |
1,000 |
|
2 |
Giảng viên |
|
|
|
- |
|
|
+ Giảng dạy lý thuyết |
Ngày |
2 |
1,800 |
3,600 |
NQ 04/2019/NQ-HĐND |
|
+ Hướng dẫn thực hành |
Ngày |
1 |
900 |
900 |
|
3 |
Chi phí học viên |
|
|
|
- |
|
|
Hỗ trợ đi lại cho HV ở xa >15km |
Người |
30 |
200 |
6,000 |
NQ 28/2020/NQ-HĐND |
|
Tiền ăn: 30 người x 3 ngày |
Ngày |
90 |
150 |
13,500 |
|
|
Tiền ngủ: 30 người x 2 đêm |
Đêm |
60 |
200 |
12,000 |
NQ 28/2020/NQ-HĐND |
4 |
Nước uống học viên, GV (31 người x 3 ngày |
Người |
96 |
20 |
1,920 |
NQ 28/2020/NQ-HĐND |
5 |
Thuê hội trường, trang thiết bị, phục vụ .... |
Ngày |
2 |
4,000 |
8,000 |
NQ 28/2020/NQ-HĐND |
6 |
Thuê địa điểm tham quan |
Ngày |
1 |
1,000 |
1,000 |
|
7 |
Thuê xe tham quan mô hình |
Chuyến |
2 |
2,500 |
5,000 |
|
|
Cộng |
|
|
|
54,720 |
|
|
Tổng cộng |
6 |
54,720 |
328,320 |
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT 01 HỘI NGHỊ TRIỂN KHAI, SƠ KẾT VÀ TỔNG KẾT KẾ HOẠCH
Thời gian: 1 ngày 01 đêm; số người tham gia 50 người/hội nghị
ĐVT: Đồng
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
1 |
Tiền ăn đại biểu không hưởng lương |
Người |
35 |
150,000 |
5,250,000 |
NQ 28/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi |
2 |
Tiền chỗ ở của đại biểu không hưởng lương |
Người |
35 |
200,000 |
7,000,000 |
|
3 |
Nước uống |
Người |
50 |
20,000 |
1,000,000 |
|
4 |
Pho to tài liệu, bút, cặp |
Bộ |
50 |
30,000 |
1,500,000 |
|
6 |
Trang trí hội trường, âm thanh |
Ngày |
1 |
4,000,000 |
4,000,000 |
NQ 46/2017 |
|
Cộng |
|
|
|
18,750,000 |
|
|
Tổng cộng |
Hội nghị |
6 |
18,750,000 |
112,500,000 |
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT HỘI THẢO THAM QUAN KẾ HOẠCH
Thời gian: 1 ngày; số người tham gia 50 người/hội nghị
ĐVT: Đồng
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
1 |
Tiền ăn đại biểu |
Người |
50 |
120,000 |
6,000,000 |
NQ 28/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi |
2 |
Nước uống |
Người |
50 |
20,000 |
1,000,000 |
|
3 |
Pho to tài liệu và VPP |
Bộ |
50 |
30,000 |
1,500,000 |
|
4 |
Trang trí hội trường, âm thanh |
Ngày |
1 |
4,000,000 |
4,000,000 |
NQ 46/2017 |
5 |
Hướng dẫn tham quan |
Người |
1 |
500,000 |
500,000 |
|
6 |
Thuê địa điểm tham quan |
Ngày |
1 |
1,000,000 |
1,000,000 |
|
7 |
Thuê xe tham quan mô hình |
Chuyến |
2 |
2,500,000 |
5,000,000 |
|
|
Cộng |
|
|
|
19,000,000 |
|
|
Tổng cộng |
Hội thảo |
3 |
19,000,000 |
57,000,000 |
|
BẢNG TỔNG HỢP CÔNG TÁC THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN
ĐVT: Đồng
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Tờ rơi |
Tờ |
9,066 |
7,000 |
63,462,000 |
2 |
Bảng tin mô hình (02 bảng/huyện) |
Cái |
6 |
500,000 |
3,000,000 |
3 |
Viết tin bài |
Tin |
12 |
300,000 |
3,600,000 |
4 |
Phim tư liệu, kỹ thuật |
Đĩa |
1 |
2,500,000 |
2,500,000 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
72,562,000 |
CHI PHÍ ĐẦU TƯ 1 TRÂU ĐỰC GIỐNG
(Kèm theo Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT: Đồng
TT |
Nội dung |
|
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ngân sách |
Ghi chú |
1 |
Tiền mua giống |
|
420 |
115,000 |
48,300,000 |
48,300,000 |
|
2 |
Vận chuyển |
Con |
1 |
2,000,000 |
2,000,000 |
2,000,000 |
|
3 |
Thức ăn xanh (10% P) nuôi tân đáo 21 ngày |
Kg |
882 |
4,000 |
3,528,000 |
3,528,000 |
|
4 |
Thuốc vac xin, trợ sức |
Con |
1 |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
5 |
Dịch vụ thú y |
Con |
1 |
200,000 |
200,000 |
200,000 |
|
|
Tổng (1 con) |
Con |
1 |
|
54,128,000 |
54,128,000 |
|
|
Tổng 131 con |
Con |
0 |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
10,000,000 |
|
|
|
HỖ TRỢ CHI PHÍ DỰ TRỮ THỨC ĂN (Trồng cỏ + xây dựng cây rơm)
|
- Diện tích cỏ 300 - 500 m2 - Xây dựng cây rơm mô hình tối thiểu 500 kg |
ĐVT: Đồng
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ngân sách |
Vốn dân |
1 |
Giống cỏ VA06 |
Kg |
200 |
6,000 |
1,200,000 |
1,200,000 |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
330,000 |
330,000 |
- |
2.1 |
NPK (16-16-8) |
Kg |
15 |
22,000 |
330,000 |
330,000 |
|
3 |
Xây dựng cây rơm mô hình |
Cây |
1 |
|
1,500,000 |
1,500,000 |
|
|
Tổng 1 hộ |
|
|
|
3,030,000 |
3,030,000 |
- |
|
Tổng 131 hộ |
|
0 |
|
- |
- |
- |
CHI PHÍ XÂY DỰNG CHUỒNG TRÂU
(1 chuồng = 15 m2)
ĐVT: Đồng
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ngân sách |
Vốn dân |
1 |
Trụ bê tông làm chuồng |
Trụ |
6 |
700,000 |
4,200,000 |
4,200,000 |
0 |
2 |
Tấm lợp fribo xi măng |
Tấm |
20 |
100,000 |
2,000,000 |
2,000,000 |
0 |
3 |
Xi măng làm chuồng |
Kg |
300 |
3,000 |
900,000 |
900,000 |
0 |
4 |
Công thợ |
Công |
20 |
350,000 |
7,000,000 |
|
7,000,000 |
|
Tổng 1 chuồng |
|
|
|
14,100,000 |
7,100,000 |
7,000,000 |
|
Tổng 131 chuồng trâu đực |
Chuồng |
0 |
14,100,000 |
- |
- |
0 |
CHI PHÍ CHĂM SÓC NUÔI DƯỠNG TRÂU ĐỰC GIỐNG
(Định mức cho 1 năm/ 1 con; tính cho 133 con, nuôi trong 4 năm)
ĐVT: Đồng
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá(đ) |
Thành tiền(đ) |
Ngân sách |
Vốn dân |
1 |
Thức ăn |
Kg |
|
|
7,995,000 |
- |
7,995,000 |
1 |
Cỏ (10kg/ngày x365ngày) |
Kg |
3650 |
1,000 |
3,650,000 |
- |
3,650,000 |
1 |
Rơm (5kg/ngày x365ngày) |
Kg |
1825 |
1,000 |
1,825,000 |
- |
1,825,000 |
1 |
Thức ăn tinh (0,5Kg/ngàyx 360ng) |
Kg |
180 |
14,000 |
2,520,000 |
- |
2,520,000 |
4 |
Thuốc thú y |
Con |
1 |
200,000 |
200,000 |
- |
200,000 |
|
Tổng (1 con) |
Con |
1 |
|
8,195,000 |
- |
8,195,000 |
|
Tổng 131 con |
Con |
0 |
8,195,000 |
- |
- |
- |
|
Tính cho 4 năm |
Năm |
4 |
- |
- |
0 |
- |
CHI PHÍ CHĂN NUÔI TRÂU NGHÉ (Tính cho 5.712 con trong 1 năm)
ĐVT: Đồng
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá (đ) |
Thành tiền (đ) |
Ngân sách |
Vốn dân |
1 |
Thức ăn thô xanh |
|
|
|
3,869,000 |
0 |
3,869,000 |
1 |
Cỏ xanh (5,8 kg/ngàyx 365 ngày) |
Kg |
2,117 |
1000 |
2,117,000 |
0 |
2,117,000 |
1 |
Rơm rạ (4,8 kg/ngàyx 365 ngày) |
Kg |
1752 |
1000 |
1,752,000 |
0 |
1,752,000 |
2 |
Thuốc thú y |
Năm |
1 |
200,000 |
200,000 |
0 |
200,000 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
4,069,000 |
0 |
4,069,000 |
|
Tính cho 5.712 con/năm |
Con |
5,712 |
4,069,000 |
23,242,128,000 |
0 |
23,242,128,000 |
CHI PHÍ CHĂM SÓC NUÔI DƯỠNG TRÂU CÁI THỜI KỲ MANG THAI
(Định mức cho 1 năm/ 1 con; tính cho 7.140 con)
ĐVT: Đồng
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá(đ) |
Thành tiền(đ) |
Ngân sách |
Vốn dân |
1 |
Thức ăn |
Kg |
|
|
7,995,000 |
- |
7,995,000 |
1 |
Cỏ (10kg/ngày x365ngày) |
Kg |
3650 |
1,000 |
3,650,000 |
- |
3,650,000 |
1 |
Rơm (5kg/ngày x365ngày) |
Kg |
1825 |
1,000 |
1,825,000 |
- |
1,825,000 |
1 |
Thức ăn tinh (0,5Kg/ngàyx 360ng) |
Kg |
180 |
14,000 |
2,520,000 |
- |
2,520,000 |
4 |
Thuốc thú y |
Con |
1 |
200,000 |
200,000 |
- |
200,000 |
|
Tổng (1 con) |
Con |
1 |
|
8,195,000 |
- |
8,195,000 |
|
Tổng 7.140 con |
Con |
7,140 |
8,195,000 |
58,512,300,000 |
- |
58,512,300,000 |
CHỈ TIÊU PHỐI GIỐNG CÓ CHỬA QUA TỪNG NĂM
ĐVT: Con
TT |
Huyện |
Năm |
Tổng cộng |
|||
2022 |
2023 |
2024 |
2025 |
|
||
1 |
Ba Tơ |
|
1,100 |
1,600 |
1,600 |
4,300 |
2 |
Minh Long |
|
260 |
340 |
340 |
940 |
3 |
Sơn Hà |
|
540 |
680 |
680 |
1,900 |
|
Tổng cộng |
|
1,900 |
2,620 |
2,620 |
7,140 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây