Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất giai đoạn 2021-2025 theo Quyết định 1535/QĐ-TTg do tỉnh Phú Thọ ban hành
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất giai đoạn 2021-2025 theo Quyết định 1535/QĐ-TTg do tỉnh Phú Thọ ban hành
Số hiệu: | 04/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ | Người ký: | Bùi Minh Châu |
Ngày ban hành: | 30/05/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 04/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký: | Bùi Minh Châu |
Ngày ban hành: | 30/05/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 04/NQ-HĐND |
Phú Thọ, ngày 30 tháng 5 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1535/QĐ-TTG NGÀY 15/9/2021 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XIX, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ NHẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày 23 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về kế hoạch đầu tư công trung giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 1827/TTr-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2025 theo Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ
Tổng số vốn được giao: 4.500 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn đã thực hiện kế hoạch 02 năm 2021 và 2022 là 1.300 tỷ đồng;
- Vốn kế hoạch 2023 - 2025 là 3.200 tỷ đồng, phân bổ:
+ Ngân sách tỉnh được hưởng là 1.984 tỷ đồng, trong đó nguồn thu tiền sử dụng đất thông qua đấu giá quyền sử dụng đất (cấp tỉnh thực hiện) là 1.680 tỷ đồng;
+ Ngân sách cấp huyện 1.216 tỷ đồng.
(Chi tiết kế hoạch theo phụ biểu gửi kèm)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ kết quả thực hiện 02 năm 2021 - 2022, số vốn cân đối vốn giai đoạn 2023 - 2025:
- Thông báo vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2025 cho UBND cấp huyện để làm căn cứ cơ sở xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 các cấp huyện, xã.
- Tổng hợp cân đối vốn đầu tư ngân sách địa phương còn lại giai đoạn 2023 - 2025; rà soát các dự án, xác định thứ tự ưu tiên để phân bổ cho các dự án, công trình thuộc ngân sách cấp tỉnh, đảm bảo theo đúng nguyên tắc, tiêu chí, định mức ban hành tại Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND tỉnh ngày 09 tháng 12 năm 2021; tổng hợp báo cáo trình HĐND tỉnh thông qua theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Khóa XIX, Kỳ họp chuyên đề thứ Nhất thông qua ngày 27 tháng 5 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1535/QĐ-TTG NGÀY 15/9/2021 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số: 04/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên đơn vị |
Kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao giai đoạn 2021-2025 |
Đã phân bổ năm 2021 |
Đã phân bổ năm 2022 |
Phân bổ giai đoạn 2023-2025 |
||||||
Tổng số |
Ngân sách các cấp theo tỷ lệ điều tiết |
Tổng số |
Ngân sách các cấp theo tỷ lệ điều tiết |
Tổng số |
Ngân sách các cấp theo tỷ lệ điều tiết |
||||||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện, cấp xã |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện, cấp xã |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện, cấp xã |
||||||
|
Tổng cộng |
4 500 000 |
650 000 |
272 000 |
378 000 |
650 000 |
258 000 |
392 000 |
3 200 000 |
1 984 000 |
1 216 000 |
I |
Các huyện, thị, thành |
2 550 000 |
540 000 |
162 000 |
378 000 |
490 000 |
98 000 |
392 000 |
1 520 000 |
304 000 |
1 216 000 |
1 |
Thành phố Việt Trì |
835 000 |
170 000 |
51 000 |
119 000 |
165 000 |
33 000 |
132 000 |
500 000 |
100 000 |
400 000 |
2 |
Thị xã Phú Thọ |
285 000 |
60 000 |
18 000 |
42 000 |
55 000 |
11000 |
44 000 |
170 000 |
34 000 |
136 000 |
3 |
Huyện Đoan Hùng |
100 000 |
20 000 |
6000 |
14 000 |
20 000 |
4 000 |
16 000 |
60 000 |
12 000 |
48 000 |
4 |
Huyện Hạ Hòa |
100 000 |
20 000 |
6 000 |
14 000 |
20 000 |
4 000 |
16 000 |
60 000 |
12 000 |
48 000 |
5 |
Huyện Thanh Ba |
185 000 |
40 000 |
12 000 |
28 000 |
35 000 |
7 000 |
28 000 |
110 000 |
22 000 |
88 000 |
6 |
Huyện Phù Ninh |
135 000 |
30000 |
9000 |
21 000 |
25 000 |
5 000 |
20 000 |
80 000 |
16 000 |
64 000 |
7 |
Huyện Yên Lập |
170 000 |
40 000 |
12 000 |
28 000 |
30 000 |
6 000 |
24 000 |
100 000 |
20 000 |
80 000 |
8 |
Huyện Cẩm Khê |
170 000 |
40 000 |
12 000 |
28 000 |
30 000 |
6 000 |
24 000 |
100 000 |
20000 |
80 000 |
9 |
Huyện Tam Nông |
100 000 |
20 000 |
6 000 |
14 000 |
20 000 |
4 000 |
16 000 |
60 000 |
12 000 |
48 000 |
10 |
Huyện Lâm Thao |
135 000 |
30 000 |
9 000 |
21000 |
25 000 |
5 000 |
20 000 |
80 000 |
16 000 |
64 000 |
11 |
Huyện Thanh Sơn |
135 000 |
30 000 |
9 000 |
21 000 |
25 000 |
5 000 |
20 000 |
80 000 |
16 000 |
64 000 |
12 |
Huyện Thanh Thủy |
125 000 |
25 000 |
7 500 |
17 500 |
25 000 |
5 000 |
20 000 |
75 000 |
15 000 |
60 000 |
13 |
Huyện Tân Sơn |
75 000 |
15 000 |
4 500 |
10 500 |
15 000 |
3 000 |
12 000 |
45 000 |
9 000 |
36 000 |
II |
Cấp tỉnh |
1 950 000 |
110 000 |
110 000 |
|
160 000 |
160 000 |
|
1 680 000 |
1 680 000 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây