518515

Quyết định 1172/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa và 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre

518515
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Quyết định 1172/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa và 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre

Số hiệu: 1172/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Trần Ngọc Tam
Ngày ban hành: 06/06/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1172/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
Người ký: Trần Ngọc Tam
Ngày ban hành: 06/06/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1172/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 06 tháng 06 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT 03 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VÀ 01 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HÀNG HẢI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1246/TTr-SGTVT ngày 26 tháng 5 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa (quy trình số 15, 16, 18) ban hành kèm theo Quyết định số 1541/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 20 quy trình nội bộ ban hành mới, 12 quy trình nội bộ sửa đổi, 12 quy trình nội bộ bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải và sửa đổi quy trình nội bộ (số 102) trong lĩnh vực hàng hải ban hành kèm theo Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 108 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm:

1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.

2. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan sửa đổi quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP. UBND tỉnh;
- Sở Giao thông vận tải;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phòng: KSTT, HC-TC, KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
(Kèm
theo Quyết định số 1172/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Danh mục quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung

Số TT

Tên quy trình thủ tục hành chính

Quyết định công bố thủ tục hành chính

Quy trình số

I. Lĩnh vực: Đường thủy nội địa

1

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

15

2

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

16

3

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đưng thủy nội địa

18

II. Lĩnh vực: Hàng hải

1

Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa

Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

102

 

PHỤ LỤC II

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo
Quyết định số 1172/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Quy trình số 15

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

“Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương”

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải.

Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định công bố mở luồng trình Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở GTVT xem xét.

Công chức Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải

02 ngày làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.

Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký tờ trình trình UBND tỉnh, chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở GTVT đóng dấu, vào sổ theo dõi.

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

01 ngày làm việc

Bước 5

Văn thư Sở Giao thông vận tải đóng dấu chuyển Tờ trình kèm theo hồ sơ qua Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Giao thông vận tải

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Văn phòng UBND tnh tiếp nhận hồ sơ do Sở Giao thông vận tải trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực

Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 7

Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực

0,5 ngày làm việc

Bước 8

Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Chuyển kết quả cho bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

Phòng Kinh tế thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt

3,5 ngày làm việc

Bước 9

Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyn trả kết quả về Sở Giao thông vận tải.

Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 10

Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc.

 

Quy trình số 16

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

“Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng”

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.

Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải.

Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định công bố đóng luồng, tuyến của UBND tnh trình Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải xem xét.

Công chức Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải

6,5 ngày làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.

Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký tờ trình trình UBND tỉnh, chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở Giao thông vận tải đóng dấu, vào sổ theo dõi.

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

01 ngày làm việc

Bước 5

Văn thư Sở Giao thông vận tải đóng dấu chuyển Tờ trình kèm theo hồ sơ qua Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Giao thông vận tải

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ do Sở Giao thông vận tải trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực

Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 7

Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực

01 ngày làm việc

Bước 8

Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Chuyển kết quả cho bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

Phòng kinh tế thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt

08 ngày làm việc

Bước 9

Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả về Sở Giao thông vận tải.

Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 10

Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc.

 

Quy trình số 18

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

“Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa”

* Trường hợp: thỏa thuận đối với công trình, các hoạt động quốc phòng, an ninh có liên quan đến giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải.

Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre

02 giờ làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Tờ trình và Văn bản thỏa thuận của UBND tỉnh trình Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải xem xét.

Công chức Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải

02 ngày (16 giờ) làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.

Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải

0,5 ngày (04 giờ) làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký tờ trình trình UBND tỉnh, chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở GTVT đóng dấu, vào sổ theo dõi.

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

0,5 ngày (04 giờ) làm việc

Bước 5

Văn thư Sở Giao thông vận tải đóng dấu chuyển Tờ trình kèm theo hồ sơ qua Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Giao thông vận tải

02 giờ làm việc

Bước 6

Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ do Sở Giao thông vận tải trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực

Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

Bước 7

Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực

02 giờ làm việc

Bước 8

Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Chuyển kết quả cho bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

Phòng kinh tế thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày (04 giờ) làm việc

Bước 9

Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả về Sở Giao thông vận tải.

Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

Bước 10

Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

02 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày (40 giờ) làm việc.

 

* Trường hợp: thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với các công trình, hoạt động trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, hành lang bảo vệ luồng, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh (thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải.

Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre

0,5 ngày làm việc

 

Bước 2

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản thỏa thuận trình Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải xem xét.

Công chức Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải

2,5 ngày làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.

Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt chuyển Văn thư đóng dấu

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

01 ngày làm việc

Bước 5

Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Văn thư Sở Giao thông vận tải Công chức Một cửa Sở GTVT làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc.

 

Quy trình số 102

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

“Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa”

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.

Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải.

Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Tờ trình và dự thảo Văn bản chấp thuận của UBND tỉnh trình Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải xem xét.

Công chức Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải

06 ngày làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.

Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký tờ trình trình UBND tỉnh, chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu, vào sổ theo dõi.

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

01 ngày làm việc

Bước 5

Văn thư Sở Giao thông vận tải đóng dấu, chuyển Tờ trình kèm theo hồ sơ qua Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Giao thông vận tải

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ do Sở Giao thông vận tải trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực

Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 7

Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực

01 ngày làm việc

Bước 8

Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Chuyển kết quả cho bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

Phòng kinh tế thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt

04 ngày làm việc

Bước 9

Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả về Sở Giao thông vận tải.

Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 10

Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Tng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc.

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản