518187

Quyết định 1096/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh

518187
LawNet .vn

Quyết định 1096/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu: 1096/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh Người ký: Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành: 26/05/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1096/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký: Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành: 26/05/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1096/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CẨM XUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật T chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghquyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đt đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của Hội đng nhân dân tỉnh về việc Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ (bổ sung) năm 2022;

Xét đề nghị của UBND huyện Cẩm Xuyên tại Tờ trình số 1239/TTr-UBND ngày 13/5/2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Ttrình số 1646/TTr-STMMT ngày 19/5/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Cẩm Xuyên, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Danh mục các công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung thực hiện trong năm 2022.

STT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Tăng thêm (ha)

Địa điểm (thôn…,xã...)

Vị trí trên bản đồ KHSD đất (BS) năm 2022

LUA

KPH

RDD

Đất khác

A

Danh mục đã được phê duyệt tại QĐ số 604/QĐ-UBND ngày 17/3/2022 của UBND tỉnh cần điều chỉnh

116,20

 

116,20

 

 

 

116,20

 

 

I

Đất ở tại đô thị

84,37

 

84,37

 

 

 

84,37

 

 

1

Khu đô th du lch sinh thái Thiên Cầm tại Thị trấn Thiên Cầm (Khu đô thị TMDV - Du lịch Thiên Cầm) (Thay đi diện tích từ 555ha xuống còn 84,37ha)

84,37

 

84,37

 

 

 

84,37

Thị trấn Thiên Cầm

253

II

Đất thương mại, dịch vụ

31,83

 

31,83

 

 

 

31,83

 

 

1

Khu đất thu hồi của Công ty CP Đầu tư và Phát triển Thiên Cầm (Đất thương mại 24.30ha; Dự án khu nhà thương mại 7,53ha)

31,83

 

31,83

 

 

 

31,83

Thị trấn Thiên Cầm

275

B

Danh mục điều chỉnh

116,20

 

116,20

1,53

3,53

 

111,14

 

 

I

Đất ở tại đô thị

91,90

 

91,90

1,53

3,53

 

86,84

 

 

1

Khu đô thị du lịch sinh thái Thiên Cầm

91,90

 

91,90

1,53

3,53

 

86,84

Thị trấn Thiên Cầm

253

II

Đất thương mại, dịch vụ

24,30

 

24,30

 

 

 

24,30

 

 

1

Khu đất thu hồi của Công ty CP Đầu tư Phát triển Thiên Cầm

24,30

 

24,30

 

 

 

24,30

Thị trấn Thiên Cầm

275

C

Danh mục bổ sung

62,45

 

62,45

25,21

 

 

37,24

 

 

I

Đất giao thông

42,41

 

42,41

9,54

 

 

32,87

 

 

1

Đường cao tốc Bắc Nam (Tổng 224,44ha, đã phê duyệt 182,03ha, còn lại 42,41ha bổ sung)

42,41

 

42,41

9,54

 

 

32,87

Các xã: Cm Thạch, Cẩm Duệ, Cẩm Quan, Cẩm Hưng, Cẩm Thịnh, Cm Sơn, Cẩm Lạc, Cẩm Minh, Cm Quang và TT Cẩm Xuyên

305

II

Đất thương mại, dịch vụ

4,25

 

4,25

3,40

 

 

0,85

 

 

1

Trạm dừng nghỉ cao tốc Bắc - Nam

4,25

 

4,25

3,40

 

 

0,85

Xã Cẩm Hưng

407

III

Đất tại nông thôn

15,79

 

15,79

12,27

 

 

3,52

 

 

1

Tái định cư Dự án cao tốc Bắc - Nam, thôn Na Trung

1,63

 

1,63

1,62

 

 

0,01

Cẩm Thạch

401

2

Tái định cư Dự án cao tốc Bắc - Nam, thôn Thống Nht

3,36

 

3,36

2,75

 

 

0,61

Xã Cẩm Duệ

400

3

Tái định cư Dự án cao tốc Bắc - Nam, thôn Hưng Tân

1,40

 

1,40

 

 

 

1,40

Xã Cẩm Hưng

403

4

Tải định cư Dự án cao tốc Bắc - Nam, thôn 5, thôn Hoàng Sơn, thôn Tiến Thắng

1,50

 

1,50

1,00

 

 

0,50

Cẩm Thịnh

404

5

Tái định cư Dự án cao tốc Bắc - Nam, thôn Thượng Sơn

2,12

 

2,12

2,03

 

 

0,09

Xã Cẩm Sơn

405

6

Tái định cư Dự án cao tốc Bắc - Nam, các thôn: Hưng Đạo, Lạc Thọ, Hà Văn

3,61

 

3,61

2,70

 

 

0,91

Xã Cm Lạc

402

7

Tái định cư Dự án cao tốc Bắc - Nam, thôn 1

2,17

 

2,17

2,17

 

 

 

Cẩm Minh

406

2. Tổng hợp số liệu sau khi điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử đất năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt

Tổng diện tích sau khi điều chỉnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(4)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

63.703,53

63.703,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

49.746,64

49.720,40

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.904,81

10.878,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.554,58

10.535,95

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

350,24

342,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.099,37

1.102,00

1.3-

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.418,99

4.403,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.697,66

13.694,13

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

11.917,41

11.917,41

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

6.435,79

6.451,59

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.089,52

1.089,52

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

634,91

635,68

1.8

Đất làm muối

LMU

5,52

5,52

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

632,18

632,18

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.749,30

12.777,04

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

79,10

77,52

2.2

Đất an ninh

CAN

51,98

51,98

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

222,96

222,96

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

127,32

124,04

2.6

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

68,52

68,46

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

19,54

19,54

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gm

SKX

49,36

49,02

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5126,08

5.145,77

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.765,19

2.795,15

-

Đất thủy lợi

DTL

1.122,14

1.114,76

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,23

6,04

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,32

8,32

-

Đất xây dựng cơ s giáo dục và đào tạo

DGD

173,08

173,08

-

Đất xây dựng cơ sở th dục thể thao

DTT

154,55

153,43

-

Đất công trình năng lượng

DNL

65,87

65,87

-

Đất công trình bưu chính, vin thông

DBV

1,64

1,64

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,97

3,97

-

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

37,07

37,07

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,92

16,92

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

758,31

756,73

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

-

Đất chợ

DCH

12,79

12,79

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

42,23

42,32

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

10,09

10,09

2.13

Đất ở ti nông thôn

ONT

1.851,82

1.855,45

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

310,92

319,45

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

60,66

60,66

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,38

0,38

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

42,05

42,01

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.062,69

1.062,69

2.20

Đất có mặt nước chuyên dng

MNC

3.611,22

3.612,55

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

12,36

12,13

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.207,59

1.206,09

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Xuyên có trách nhiệm:

- Cập nhật danh mục công trình, dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định này vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Cẩm Xuyên; Cập nhật vị trí các công trình, dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định này vào bản đồ Kế hoạch sử dụng đất kỳ gần nhất.

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất giao đất cho thuê đất chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Cm Xuyên theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Xuyên và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
-TT Tnh y,TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PC
T UBND tỉnh;
- TT thị
y, TT HĐND huyện Cẩm Xuyên;
- Phó VP/UB (phụ trách);
- Trung tâm Công báo
- Tin học tỉnh;
-
Lưu: VT, NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác