Nghị quyết 124/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025 (lần 01)
Nghị quyết 124/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025 (lần 01)
Số hiệu: | 124/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Nguyễn Quốc Chung |
Ngày ban hành: | 30/03/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 124/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Nguyễn Quốc Chung |
Ngày ban hành: | 30/03/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 124/NQ-HĐND |
Bắc Ninh, ngày 30 tháng 3 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Luật Quản lý nợ công ngày 23 tháng 11 năm 2017; Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phù, quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh, về việc Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh về kế hoạch và phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ văn bản số 725/BKHĐT-TH ngày 30 tháng 01 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc đôn đốc rà soát, tổng hợp danh mục dự án dự kiến bố trí từ nguồn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ văn bản số 1264/BYT-KHTC ngày 15 tháng 3 năm 2022 của Bộ Y tế về việc thông báo kế hoạch vốn và đăng ký Danh mục đầu tư từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế xã hội thuộc lĩnh vực y tế;
Xét Tờ trình số 193/TTr-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025 (lần 01), cụ thể như sau:
1. Bổ sung và điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 đã phê duyệt tại Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021:
1.1. Bổ sung nguồn vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 là: 1.910.620 triệu đồng, bao gồm:
- Nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ: 1.120.000 triệu đồng.
- Nguồn ngân sách tỉnh: 790.620 triệu đồng.
1.2. Điều chỉnh nguồn dự phòng chung trung hạn, từ 3.880.696 triệu đồng còn 1.885.390 triệu đồng.
1.3. Điều chỉnh tăng nguồn hỗ trợ đầu tư theo chính sách của tỉnh, từ 212.000 triệu đồng, lên 339.970 triệu đồng.
(Chi tiết theo phụ lục 01)
2. Bổ sung danh mục dự án, nhiệm vụ chi và phương án phân bổ chi tiết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 đã phê duyệt tại Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021:
2.1. Bổ sung danh mục dự án đối với 04 dự án dự kiến sử dụng vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ.
2.2. Bổ sung nhiệm vụ chi và nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện năm 2022 là 178.450 triệu đồng; sau điều chỉnh, nguồn vốn ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu về huyện, xã giai đoạn 2021-2025 là 5.338.453 triệu đồng.
Tổng nguồn vốn đầu tư công cấp huyện, xã giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh, bổ sung là 22.317.857 triệu đồng.
(Chi tiết theo phụ lục 02, 03)
3. Điều chỉnh hạn mức trung hạn 14 dự án đã có trong kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025.
(Chi tiết theo phụ lục 04)
1. Đối với nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ bổ sung vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, giao Ủy ban nhân dân tỉnh thông báo kế hoạch vốn cho các cơ quan, đơn vị và tổ chức triển khai thực hiện dự án sau khi có Thông báo bổ sung kế hoạch vốn của cơ quan Trung ương.
2. Đối với nguồn vốn ngân sách địa phương, giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn điều chỉnh, bổ sung cho các cơ quan đơn vị thực hiện, bao gồm tổng mức vốn, danh mục chương trình, dự án, nhiệm vụ và mức vốn bố trí, điều chỉnh, bổ sung cho từng dự án. Tiếp tục khuyến khích xã hội hóa, tăng nguồn lực cho đầu tư; đề nghị Chính phủ tạo điều kiện cho tỉnh vay vốn để đầu tư các công trình trọng điểm, dự án liên kết vùng.
3. Tăng cường các biện pháp tăng thu ngân sách để đảm bảo nguồn vốn đầu tư công cho giai đoạn 2021-2025. Cân đối nguồn vốn, tập trung vào các dự án trọng điểm, các dự án hoàn thành để nâng cao hiệu quả nguồn vốn đầu tư.
4. Chỉ đạo, tổ chức triển khai thực hiện, theo dõi, đánh giá việc triển khai thực hiện Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 theo quy định của pháp luật. Các dự án triển khai thực hiện trong 02 kỳ trung hạn đảm bảo tuân thủ quy định tại Khoản 2 Điều 89 Luật đầu tư công.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XIX, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 30 tháng 3 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày ký./.
|
CHỦ
TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TỔNG NGUỒN VÀ PHÂN BỔ
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
(Kèm theo Nghị quyết số 124/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
KẾ HOẠCH VỐN ĐTC NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025 |
Ghi chú |
|||
Nghị quyết 86/NQ-HĐND |
Số sau điều chỉnh |
Tăng so với NQ 86/NQ-HĐND |
Giảm so với NQ 86/NQ-HĐND |
|||
A |
Bổ sung tổng nguồn vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 |
42.673.102 |
44.583.722 |
1.910.620 |
- |
|
1 |
Nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ |
2.467.907 |
3.587.907 |
1.120.000 |
|
|
2 |
Nguồn cân đối ngân sách địa phương |
40.205.195 |
40.995.815 |
790.620 |
|
|
|
Trong đó: Nguồn tăng thu, tiết kiệm chi năm 2021 |
885.700 |
1.676.320 |
790.620 |
|
|
B |
Điều chỉnh phương án phân bổ nguồn vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 |
|
|
3.905.926 |
1.995.306 |
- |
I |
Điều chỉnh phân bổ nguồn NSTW hỗ trợ |
2.467.907 |
3.557.907 |
1.120.000 |
- |
|
1 |
Phân bổ nguồn NSTW hỗ trợ cho các dự án |
2.467.907 |
3.557.907 |
1.090.000 |
|
|
2 |
Dự phòng NSTW |
|
|
30.000 |
|
Dự kiến bố trí Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị nâng cao năng lực dự phòng, phòng chống dịch của Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh |
II |
Điều chỉnh phân bổ chi đầu tư công ngân sách tỉnh |
|
|
2.785.926 |
1.995.306 |
|
1 |
Nguồn dự phòng chung |
3.880.696 |
1.885.390 |
|
1.995.306 |
|
a |
Dự kiến bố trí vốn tham gia đầu tư đường vành đai 4 qua địa phận tỉnh Bắc Ninh |
2.000.000 |
* |
|
2.000.000 |
|
b |
Nguồn vốn dành cho quyết toán các công trình ngân sách tỉnh quản lý giai đoạn 2021-2025 chưa chi tiết hạn mức trung hạn |
1.180.696 |
1.170.390 |
|
10.306 |
|
c |
Nguồn dự phòng còn lại |
700.000 |
715.000 |
15.000 |
|
|
2 |
Đối ứng dự án sử dụng vốn NSTW, vốn ODA |
2.164.000 |
4.589.000 |
2.425.000 |
|
|
3 |
Bổ sung có mục tiêu về huyện, xã |
5.160.003 |
5.338.453 |
178.450 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
Nguồn hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện bổ sung vốn dự án đầu tư công năm 2022 |
- |
178.450 |
178.450 |
|
|
4 |
Hỗ trợ đầu tư theo chính sách của tỉnh |
212.000 |
339.970 |
127.970 |
|
|
5 |
Bố trí trực tiếp các dự án |
8.021.653 |
8.076.159 |
54.506 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
Dự án đã phê duyệt, thẩm định quyết toán |
357.632 |
378.138 |
20.506 |
|
Gồm 10,2 tỷ phân bổ để thu hồi vốn NSTW |
- |
Dự án chuyển tiếp |
3.576.679 |
3.610.679 |
34.000 |
|
|
BỔ SUNG DỰ ÁN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG
HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 (DỰ ÁN DỰ KIẾN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ)
(Kèm theo Nghị quyết số 124/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực/Dự án |
Chủ đầu tư |
Thời gian thực hiện |
Quyết định phê duyệt CTĐT |
Kế hoạch trung hạn 21-25 |
Ghi chú |
||||||
Số quyết định |
TMĐT |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Nguồn vốn NSĐP đối ứng |
|||||||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||
Thu hồi các khoản ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
6.945.760 |
3.200.000 |
3.515.000 |
1.090.000 |
- |
- |
2.425.000 |
|
I |
Lĩnh vực giáo dục |
|
|
|
119.760 |
70.000 |
95.000 |
70.000 |
- |
- |
25.000 |
|
1 |
Đầu tư và phát triển Trường Cao đẳng công nghiệp Bắc Ninh đến năm 2025 thành trường chất lượng cao |
Trường Cao đẳng công nghiệp Bắc Ninh |
|
117/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 |
119.760 |
70.000 |
95000 |
70.000 |
|
|
25.000 |
|
II |
Lĩnh vực y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
120.000 |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
- |
- |
- |
|
1 |
Dự án xây mới, nâng cấp, cải tạo các trạm Y tế xã/phường/thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp Bắc Ninh |
2022- 2023 |
118/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
|
|
|
|
III |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
6.706.000 |
3.010.000 |
3.300.000 |
900.000 |
- |
- |
2.400.000 |
|
a |
Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
6.706.000 |
3.010.000 |
3.300.000 |
900.000 |
- |
- |
2.400.000 |
|
1 |
Đầu tư các tuyến đường tỉnh ĐT.295C, ĐT.285B kết nối thành phố Bắc Ninh qua các khu công nghiệp với QL.3 mới, ĐT.277B kết nối với cầu Hà Bắc 2, đường Vành đai 4 |
Ban quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh |
2022- 2025 |
84/NQ-HĐND ngày 08/12/2021; 119/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 |
1.496.000 |
900.000 |
1.300.000 |
900.000 |
|
|
400.000 |
|
2 |
ĐTXD đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội (đoạn qua địa phận tỉnh Bắc Ninh) |
Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh |
2023- 2027 |
241-KL/TU ngày 13/10/2021; 11/TT-HĐND ngày 8/02/2022; 116/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 |
5.210.000 |
2.110.000 |
2.000.000 |
|
|
|
2.000 000 |
Theo Báo cáo số 1437/BC-HĐTĐNN ngày 09/3/2022 của HĐTĐ Nhà nước tổng mức đầu tư thuộc trách nhiệm tỉnh BN là 5.210 tỷ, trong đó nstw hỗ trợ 2.110 tỷ |
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG CẤP HUYỆN, XÃ GIAI
ĐOẠN 2021 - 2025 (SAU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG)
(Kèm theo Nghị quyết số 124/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Địa phương |
TỔNG NGUỒN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021-2023 |
Nguồn ngân sách huyện, xã chi đầu tư giai đoạn 2021 - 2025 |
Nguồn ngân sách tỉnh bổ sung chi đầu tư cấp huyện, xã giai đoạn 2021 - 2025 |
Ghi chú |
||||||||||||
Trong đó: |
Tổng cộng nguồn ngân sách tỉnh bổ sung chi đầu tư cấp huyện, xã giai đoạn 2021-2025 |
Trong đó: |
|||||||||||||||
Tổng cộng nguồn ngân sách huyện, xã chi đầu tư giai đoạn 2021-2025 |
94% Nguồn thu tiền sử dụng đất (Nguồn tiền thu sử dụng đất đấu giá cấp huyện, xã) thuộc ngân sách huyện, xã |
Ghi thu, chi chi đất dân cư dịch vụ của các địa phương |
Nguồn cân đối ngân sách cấp huyện |
Tăng thu điều tiết cấp huyện, xã |
Bổ sung có mục tiêu cho công trình cấp xã |
61% Nguồn thu tiền sử dụng đất (nguồn tiền thu sử dụng đất đấu giá cấp huyện, xã) nộp về ngân sách tỉnh, sau đó hỗ trợ đầu tư xây dựng theo phân cấp |
Nguồn bổ sung cho các công trình trường học |
Nguồn tiết kiệm chi năm 2020 (từ nguồn tiền sử dụng đất, xổ số) hỗ trợ cấp huyện |
Nguồn hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện bổ sung vốn dự án đầu tư công theo Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 và văn bản số 3476/UBND-NN ngày 27/10/2021 của UBND tỉnh |
Nguồn hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện bổ sung vốn dự án đầu tư công năm 2022 (Điều chỉnh tăng) |
|||||||
Tăng thu điều tiết cấp huyện, xã |
Trong đó: |
||||||||||||||||
Cấp huyện |
Cấp xã |
||||||||||||||||
|
TÔNG CỘNG |
22.317.857 |
18.076.316 |
15.716.800 |
930.000 |
1.200.000 |
229.516 |
39.000 |
190.516 |
4.241.541 |
2.500.000 |
1.003.200 |
360.000 |
179.891 |
20.000 |
178.450 |
|
1 |
Thành phố Bắc Ninh |
4.839.363 |
4.258.750 |
3.619.000 |
400.000 |
192.000 |
47.750 |
|
47.750 |
580.613 |
276.500 |
231.000 |
39.500 |
13.613 |
|
20.000 |
|
2 |
Thành phố Từ Sơn |
3.173.812 |
2.514.350 |
2.105 600 |
210.000 |
144.000 |
54.750 |
28.000 |
26.750 |
659.462 |
249.000 |
134.400 |
35.500 |
152.112 |
|
88.450 |
|
3 |
Huyện Tiên Du |
3.184.416 |
2.740.750 |
2.246.600 |
310.000 |
150.000 |
34.150 |
11.000 |
23.150 |
443.666 |
257.000 |
143.400 |
37.000 |
6.266 |
|
|
|
4 |
Huyện Yên Phong |
2.227.105 |
1.775.900 |
1616.800 |
10.000 |
138000 |
11.100 |
|
11.100 |
451.205 |
297.500 |
103.200 |
43.000 |
7.505 |
|
|
|
5 |
Huyện Quế Võ |
2.509.999 |
2.053.150 |
1.833 000 |
|
180.000 |
40.150 |
|
40.150 |
456.849 |
297.000 |
117.000 |
42.500 |
349 |
|
|
|
6 |
Huyện Thuận Thành |
3.324.596 |
2.788.850 |
2.603.800 |
|
156.000 |
29.050 |
|
29.050 |
535746 |
297.000 |
166.200 |
42.500 |
46 |
|
30.000 |
|
7 |
Huyện Gia Binh |
1.610.498 |
1.020.498 |
893.000 |
|
120.000 |
7.498 |
|
7.498 |
590.000 |
413.000 |
57.000 |
60.000 |
|
20.000 |
40.000 |
|
8 |
Huyện Lương Tài |
1.448.068 |
924.068 |
799.000 |
|
120.000 |
5.068 |
|
5.068 |
524.000 |
413.000 |
51.000 |
60.000 |
|
|
|
|
Ghi chú:
Nguồn vốn ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu về huyện, xã giai đoạn 2021-2025, sau điều chỉnh là 5.338.453 triệu đồng (bao gồm 4.241.541 triệu đồng nguồn ngân sách tỉnh giao bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện, xã phân bổ theo phân cấp đầu tư và 1.096.912 triệu đồng ngân sách tỉnh hỗ trợ 35 dự án chuyển tiếp thuộc nhiệm vụ chi cấp huyện, xã).
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH HẠN MỨC KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 124/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định phê duyệt dự án |
Quyết định phê duyệt quyết toán dự án |
Thời gian KC-HT |
KẾ HOẠCH VỐN ĐTC NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2021- 2025 |
Ghi chú |
|
|||||
Số, ngày tháng |
TMĐT |
Số, ngày tháng |
Giá trị quyết toán |
|
|||||||||
Nghi quyết 86/NQ-HĐND |
Số sau điều chỉnh |
Tăng so với NQ 86/NQ-HĐND |
Giảm so với NQ 86/NQ-HĐND |
|
|||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
1.200.346 |
|
226.063 |
|
113.746,975 |
168252,959 |
55433,179 |
827,195 |
|
|
I |
Dự án đã được phê duyệt quyết toán |
|
|
239.179 |
|
209.261 |
|
28.583,150 |
38889,134 |
11.133,179 |
827,195 |
|
|
1 |
Cải tạo Nhà đa năng Trung tâm giáo dục nghề nghiệp giáo dục thường xuyên tỉnh BN |
Sở giáo dục đào tạo |
412/QĐ KHĐT ngày 31/10/2018 |
14.433 |
37/QĐ-STC ngày 27/01/2022 |
13 558,845 |
2018-2020 |
- |
2.338,231 |
2.338,231 |
|
|
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng công viên hữu nghị quốc tế tỉnh Bắc Ninh |
UBND thành phố Bắc Ninh (Ủy quyền Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh) |
1970/QĐ UBND, ngày 30/10/2018 (PDDA) |
53.409 |
1635/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 |
45905,243 |
|
6.122,265 |
6.105,243 |
|
17,022 |
|
|
3 |
Mở rộng kênh, lát mái kè bờ kênh phía Bắc kênh V8 (giáp 02 khu dân cư dịch vụ xã Yên Trung), huyện Yên Phong |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
125a/QĐ-KH,KTN ngày 27/10/2016 |
13.589 |
34/QĐ-STC ngày 25/01/2022 |
11.800,735 |
2016-2019 |
- |
618,110 |
618,110 |
|
|
|
4 |
Dự án ĐTXD trụ sở Trung tâm kiểm định chất lượng và kinh tế xây dựng - Chi cục giám định xây dựng |
Trung tâm kiểm định chất lượng và kinh tế xây dựng |
1920/QĐ UBND, ngày 26/10/2018 |
70.956 |
141/QĐ-UĐND ngày 09/02/2022 |
64.152,212 |
2021-2024 |
18.000,000 |
21.055,078 |
3.055,078 |
|
|
|
5 |
Công trình cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Hội Người cao tuổi tỉnh Bắc Ninh |
Ban đại diện Hội người cao tuổi tỉnh Bắc Ninh |
QĐ số 385/QĐ-SKHĐT.ĐTG ngày 30/10/2018, số 248/QĐ-SKHĐT.ĐTG của Sở KH&ĐT |
12.248 |
24/QĐ-STC ngày 18/01/2022 |
10.458.563 |
2019-2020 |
- |
458,563 |
458,563 |
|
|
|
6 |
Trụ sở liên cơ quan trạm Thú y, trạm BVTV, trạm Kiểm lâm thành phố Bắc Ninh |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1563/QĐ-UBND, ngày 30/10/2017 |
25.870 |
283/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 |
19.347 |
2017-2019 |
2.160,885 |
1.367,320 |
|
793,565 |
|
|
7 |
trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
QĐ số 219/QĐ-VKSTC, ngày 31/10/2018 |
24.584 |
2396/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 |
22.907,866 |
2019-2021 |
|
616,266 |
616,266 |
|
|
|
8 |
Cấm mốc ranh giới lâm phận đối với diện tích rừng và đất lâm nghiệp do Ban QL rừng Bn quản lý |
Chi cục kiểm lâm |
370/QĐ-KHKTN ngày 29/10/2019 |
1.389 |
332/QĐ-STC ngày 23/12/2021 |
1.283,392 |
2019-2021 |
800,000 |
783.492 |
|
16,608 |
|
|
9 |
Tuyến kênh tiêu trạm bơm Phù Lãng, tuyến kênh tiêu Hiền Lương II (đoạn qua thôn Yên Đinh, xã Phú Lương, huyện Quế Võ) |
Sở Nông nghiệp và PTNT (Ủy quyền cho Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và PTNT Bắc Ninh) |
452/QĐ-SNN ngày 16/11/2015, 342a/QĐ-KHĐT.KTN ngày 01/10/2018 |
11.405 |
51/QĐ-STC ngày 25/02/2022 |
9.771,474 |
2015-2018 |
|
2.771,474 |
2.771,474 |
|
|
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ QL.18 đến chân dốc thôn Châu Cầu, xã Châu Phong) |
Ban quản lý dự án huyện Quế Võ |
364/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019; số 02/QĐ-KHĐT.ĐTG ngày 08/01/2021 |
11.295 |
50/QĐ-STC ngày 25/02/2022 |
10.075,457 |
2019-2021 |
1.500,000 |
2.775,457 |
1.275,457 |
|
|
|
II |
Điều chỉnh dự án để thực hiện thu hồi vốn ngân sách trung ương |
|
|
18.567 |
|
16.802 |
|
1.663,825 |
11.863,825 |
10.200,000 |
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp kênh lưới Kim Đôi 1 đoan từ K7+854-K8+814, kênh nam Trịnh Xá đoạn từ K26+60-K26+550 và kênh liên thông nối kênh Kim Đôi 1 với kênh nam Trịnh Xá |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
369/QĐ-KH.KTN ngày 30/10/2017 |
10.451 |
297/QĐ-STC ngày 16/12/2020 |
9.324,746 |
2017-2019 |
1.486,289 |
9.486.289 |
8.000.000 |
|
|
|
2 |
Sửa chữa, cải tạo Kênh Nam Trịnh Xá (đoạn Đông Du đến Kiều Lương) |
Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống |
130/QĐ-KH.KTN; 28/10/2016 |
8.116 |
288/QĐ-STC ngày 29/11/2021 |
7.477.536 |
|
177,536 |
2.377,536 |
2.200,000 |
|
|
|
III |
Dự án điều chỉnh chủ trương đầu tư |
|
|
14.500 |
|
|
|
3.500,000 |
7.500,000 |
4.000,000 |
- |
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Y học cổ truyền và phục hồi chức năng tỉnh Bắc Ninh |
Bệnh viện Y học cổ truyền và phục hồi chức năng |
429/QĐ KHĐT, ngày 31/10/2019; |
14.500 |
|
|
Hoàn thành trong năm 2023 |
3.500,000 |
7.500,000 |
4.000,000 |
|
Đã phê duyệt CTĐT điều chỉnh tai quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 30/3/2022, TMĐT sau điều chỉnh là 19,2 tỷ đồng |
|
IV |
Điều chỉnh dự án theo điểm dừng kỹ thuật |
|
|
928.100 |
|
|
|
80.000,000 |
110.000,000 |
30.000,000 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp tuyến đê hữu Đuống, tỉnh Bắc Ninh |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
565/QĐ-UBND ngày 23/5/2011 |
928.100 |
|
|
|
80.000,000 |
110.000,000 |
30.000,000 |
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây