Quyết định 1115/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 1115/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 1115/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 09/06/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1115/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 09/06/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1115/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 09 tháng 6 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 92/2017/NĐ-CP, ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Trưởng ban Dân tộc tại Tờ trình số 304/TTr-BDT ngày 02/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt sửa đổi, bổ sung kèm theo Quyết định này 02 (Hai) quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long đã được phê duyệt tại Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long.
1. Giao Ban Dân tộc, UBND cấp huyện, UBND cấp xã lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Ban Dân tộc, UBND cấp huyện, UBND cấp xã xây dựng quy trình điện tử cập nhật lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng ban Dân tộc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố TTHC |
Lĩnh vực Dân tộc |
||
1 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào Dân tộc thiểu số |
Quyết định số 288/QĐ- UBND ngày 30/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
2 |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào Dân tộc thiểu số |
Quyết định số 288/QĐ- UBND ngày 30/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Công nhận người có uy tín trong đồng bào Dân tộc thiểu số
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận, scan hồ sơ, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
04 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ chuyển hồ sơ đến cơ cơ quan cấp trên |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
|
Bước 3 |
Phòng Dân tộc thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến và tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
Phòng Dân tộc |
UBND cấp huyện |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Phòng Chính sách Dân tộc thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan (bằng văn bản hoặc qua cuộc họp), tổng hợp các ý kiến, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban Dân tộc |
Ban Dân tộc |
UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Ban dân tộc xem xét, ký duyệt văn bản, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
0,5 ngày |
||
Bước 7 |
Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý hồ sơ |
Ban Tiếp công dân - Nội chính |
02 ngày |
|
Bước 8 |
Ban Tiếp công dân - Nội chính trình lãnh đạo VP.UBND tỉnh xem xét |
0,5 ngày |
||
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt danh sách công nhận người có uy tín trong đồng bào Dân tộc thiểu số, chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã trả kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 10 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
2. Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận, scan hồ sơ, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
04 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ chuyển hồ sơ đến cơ cơ quan cấp trên |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
|
Bước 3 |
Phòng Dân tộc thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến và tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
Phòng Dân tộc |
UBND cấp huyện |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Phòng Chính sách Dân tộc thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan (bằng văn bản hoặc qua cuộc họp), tổng hợp các ý kiến, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban Dân tộc |
Ban Dân tộc |
UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Ban dân tộc xem xét, ký duyệt văn bản, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
0,5 ngày |
||
Bước 7 |
Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý hồ sơ |
Ban Tiếp công dân - Nội chính |
02 ngày |
|
Bước 8 |
Ban Tiếp công dân - Nội chính trình lãnh đạo VP.UBND tỉnh xem xét |
0,5 ngày |
||
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt danh sách công nhận người có uy tín trong đồng bào Dân tộc thiểu số, chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã trả kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 10 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây