Quyết định 1186/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
Quyết định 1186/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 1186/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Hà Sỹ Đồng |
Ngày ban hành: | 06/05/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1186/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Hà Sỹ Đồng |
Ngày ban hành: | 06/05/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1186/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 06 tháng 5 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CAM LỘ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Cam Lộ tại Tờ trình số 50/TTr-UBND ngày 25/4/2022 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1260/TTr-STNMT ngày 29 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cam Lộ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(6) |
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
|
34.420,72 |
1 |
Đất Nông nghiệp |
NNP |
28.821,42 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.898,89 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.702,95 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.887,73 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.647,87 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.520,94 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
673,90 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
15.815,68 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là tự nhiên |
RSN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
114,21 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
262,20 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.262,02 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
611,43 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
221,79 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
41,05 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
17,23 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
93,24 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
85,73 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện |
DHT |
2.750,25 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.056,24 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.105,70 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,28 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,35 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
56,44 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
24,23 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4,84 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,54 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
8,31 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,80 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2,73 |
- |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
472,37 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
0,41 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,15 |
- |
Đất chợ |
DCH |
3,88 |
2.8 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
15,61 |
2.10 |
Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng |
DKV |
- |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
405,22 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
63,33 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,04 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,95 |
2.15 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
47,88 |
2.17 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
734,40 |
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
157,63 |
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,23 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
337,28 |
1.2. Kế hoạch thu hồi đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(6) |
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
|
271,66 |
1 |
Đất Nông nghiệp |
NNP |
229,35 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
54,90 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
54,83 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
50,44 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
54,57 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
69,24 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,20 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
17,84 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện |
DHT |
8,42 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2,31 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
6,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,03 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,06 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,32 |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng |
DKV |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,61 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,38 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.19 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,11 |
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
256,85 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
54,90 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
54,83 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
74,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
57,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
70,51 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,20 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp |
PNN |
200,60 |
|
Trong đó: |
|
- |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/LMU |
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hằng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR (a) |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR (a) |
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
200,60 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,09 |
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
24,48 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1,72 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
19,28 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,55 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
18,73 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,26 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,21 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
(Kèm theo phụ lục chi tiết và danh mục)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Cam Lộ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang khu dân cư nông thôn đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Cam Lộ chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 1186/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh)
TT |
Tên danh mục công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
A |
CÁC DỰ ÁN NĂM 2021 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2022 |
|
|
1 |
Xây dựng bệnh viện 268 |
9,50 |
Xã Thanh An |
2 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Cam Hiếu (San lấp mặt bằng đất công nghiệp Lô CN 7.7, CN 7.8, CN 7.9 và CN 7.10; CN 8.7; Lô CN 1.7; CN 1.11); Nhà máy sản xuất thiết bị văn phòng từ gỗ |
4,74 |
Cụm công nghiệp Cam Hiếu, xã Cam Hiếu |
3 |
Nhà máy sản xuất ván bóc và ván ghép từ gỗ thông, cao su |
0,78 |
Cụm công nghiệp Cam Thành (khu vực Tân Trang), huyện Cam Lộ |
4 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị từ đường Lê Lợi đến đường Dương Văn An, thị trấn Cam Lộ (Giai đoạn 2), Hạng mục: Đường giao thông và san nền |
1,70 |
TT Cam Lộ |
5 |
Sửa chữa nâng cấp tuyến đường khu phố 4 - Thị trấn Cam Lộ (Đường Trần Phú kéo dài) |
4,30 |
TT Cam Lộ |
6 |
Đường nối thị trấn Cam Lộ với các vùng trọng điểm kinh tế huyện Cam Lộ |
17,40 |
Thanh An, Cam Thủy, Cam Tuyền, Cam Hiếu, TT Cam Lộ |
7 |
Đường vào khu di tích thành Tân Sở và khu dân cư thôn Lộc An, xã Cam Chính, huyện Cam Lộ |
1,26 |
Xã Cam Chính |
8 |
Đường vào khu sản xuất tập trung phía tây đường 9D |
0,50 |
Vĩnh Đại (xã Cam Hiếu) |
9 |
Đường nối khu thể thao và nhà văn hóa xã |
0,35 |
Xã Cam Nghĩa |
10 |
Công trình: Khen thưởng huyện Cam Lộ đạt chuẩn huyện NTM; Hạng mục: Đường giao thông liên xã Thị trấn Cam Lộ - Cam Thành |
5,00 |
TT Cam Lộ, Cam Thành |
11 |
Đường Quốc lộ 9 đoạn từ Cửa Việt đến quốc lộ 1A |
8,28 |
Huyện Cam Lộ |
12 |
Đường vào Khu di tích quốc gia Thành Tân Sở, huyện Cam Lộ |
1,26 |
TT Cam Lộ, xã Cam Hiếu, xã Cam Chính |
13 |
Trạm bơm Nam Thành |
0,62 |
TT Cam Lộ |
14 |
Trạm bơm Vĩnh An |
3,34 |
Xã Cam Hiếu |
15 |
Trạm bơm Bích Giang |
0,35 |
Xã Cam Hiếu |
16 |
Trạm bơm Hiếu Bắc |
3,52 |
Xã Cam Hiếu |
17 |
Trạm bơm Vĩnh Đại |
0,63 |
Xã Cam Hiếu |
18 |
Cụm tưới Ba Hồ (Hồ + trạm bơm Quật Xá, hồ Tân Sơn, hồ Tân Phú) |
5,99 |
Xã Cam Chính |
19 |
Trạm bơm Quật Xá |
10,00 |
Xã Cam Nghĩa |
20 |
Xây dựng kè chống xói lở khẩn cấp, chính trị dòng chảy, đập dâng tích nước thôn Thượng Lâm |
0,07 |
Xã Cam Thành |
21 |
Trạm bơm Cam Phú 3 |
0,30 |
Xã Cam Thành |
22 |
Trạm bơm Tân Xuân, trạm bơm Quật Xá, hồ Tân Sơn |
6,99 |
Xã Cam Thành |
23 |
Trạm bơm Tam Hiệp |
1,03 |
Xã Cam Thủy |
24 |
Trạm bơm Lâm Lang |
1,40 |
Xã Cam Thủy |
25 |
Trạm bơm Đá Lã |
3,04 |
Xã Cam Thủy |
26 |
Đập dâng Bản chùa 1 |
4,54 |
Xã Cam Tuyền |
27 |
Hồ dâng Bản chùa 2 |
13,00 |
Xã Cam Tuyền |
28 |
Kênh nội đồng hệ thống thủy lợi Đá Mài- Tân Kim và Hồ Bản Chùa 2 |
6,14 |
Xã Cam Tuyền |
29 |
Trạm bơm Đâu Bình 1 |
0,99 |
Xã Cam Tuyền |
30 |
Trạm bơm Mỹ Hòa |
2,10 |
Xã Thanh An (khu vực xã Cam Thanh và Cam An cũ) |
31 |
Nạo vét hồ chứa nước Bàu Ao, Bàu Miệu |
6,00 |
Xã Thanh An (khu vực xã Cam Thanh cũ) |
32 |
Kè chống sạt lở bờ sông Hiếu đoạn qua huyện Cam Lộ |
1,72 |
Xã Cam Tuyền, Cam Thủy, Cam Hiếu |
33 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Cam Lộ, Hạng mục: Nhà y tế dự phòng và các công trình phụ trợ |
0,40 |
Thị trấn Cam Lộ |
34 |
XD Trạm y tế xã Cam Tuyền |
0,40 |
Xã Cam Tuyền |
35 |
Trường mầm non Bình Minh |
1,50 |
Xã Cam Chính |
36 |
Xây dựng Trường Mầm non Tuổi Hoa |
1,50 |
Thôn Cam Lộ (xã Thanh An) |
37 |
XD cụm TDTT, hội trường UBND xã |
0,45 |
Xã Cam Tuyền |
38 |
Trạm biến áp và đường dây 220 kV Đông Hà - Lao Bảo |
1,64 |
Xã Cam Nghĩa, Cam Chính |
39 |
Nhà trưng bày Thành Tân Sở và phong trào Cần Vương |
1,00 |
Xã Cam Chính |
40 |
Chợ Cam Nghĩa, huyện Cam Lộ |
0,50 |
Xã Cam Nghĩa |
41 |
Khu dân cư phía Tây đường 9D, xã Cam Hiếu Hạng mục: San nền, phân lô đấu giá quyền sử dụng đất |
1,30 |
Xã Cam Hiếu |
42 |
Công trình: Khu dân cư phía Tây đường 9D, xã Cam Hiếu Hạng mục: San nền, phân lô khu dân cư (giai đoạn 2) |
1,30 |
Xã Cam Hiếu |
43 |
Xây dựng khu dân cư thôn Định Xá |
2,10 |
Xã Cam Hiếu |
44 |
Khu dân cư phía Tây đường 9D (giai đoạn 3) |
2,15 |
Xã Cam Hiếu |
45 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Nam Hiếu |
3,00 |
Xã Cam Hiếu |
46 |
Xây dựng hạ tầng dân cư (Đấu giá đất ở) |
1,90 |
Xã Cam Thủy |
47 |
Xây dựng CSHT khu dân cư phía Bắc cầu Sông Hiếu (giai đoạn 2) |
2,53 |
Xã Thanh An |
48 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư phía Tây đường Thanh Niên, xã Cam An |
4,00 |
Xã Thanh An (xã Cam Thanh và Cam An cũ) |
49 |
Phân lô đấu giá QSD đất các điểm lẻ xã Thanh An |
1,07 |
Xã Thanh An (xã Cam An cũ) |
50 |
Khu đô thị phía Đông thị trấn Cam Lộ |
2,00 |
TT Cam Lộ |
51 |
Khu đô thị phía Đông Bắc thị trấn Cam Lộ |
3,00 |
TT Cam Lộ |
52 |
Xây mới nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bảng Sơn |
0,30 |
Xã Cam Nghĩa |
53 |
Nhà văn hóa xã Cam Nghĩa |
0,03 |
Xã Cam Nghĩa |
54 |
Hội trường thôn Mỹ Tường |
0,22 |
Xã Cam Thành |
55 |
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng Phan Xá Phường |
0,18 |
Xã Cam Thành |
56 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Phi Thừa |
0,13 |
Phi Thừa (xã Thanh An) |
57 |
Vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao FAM (Công ty CP tập đoàn FLC) |
198,60 |
Xã Cam Tuyền |
|
CÁC DỰ ÁN MỚI ĐĂNG KÝ THỰC HIỆN NĂM 2022 |
|
|
1 |
Thao trường huấn luyện quân sự xã Thanh An |
1,10 |
Xã Thanh An |
2 |
Nhà máy chế biến gỗ |
0,44 |
Cụm công nghiệp Cam Thành, Xã Cam Thành |
3 |
Dự án cao tốc Bắc - Nam phía Đông, đoạn Vạn Ninh (Quảng Bình) - Cam Lộ (Quảng Trị) |
80,17 |
Xã Cam Tuyền, xã Cam Thủy, xã Cam Hiếu |
4 |
Trạm biến áp 110kV Cam Lộ và đấu nối |
0,50 |
Xã Cam Thành, Cam Hiếu, TT Cam Lộ |
5 |
Cải tạo phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị |
0,41 |
Xã Cam Hiếu và TT Cam Lộ |
6 |
Nâng cấp diện đường dây 110kV Đông Hà - Lao Bảo |
0,31 |
Xã Cam Hiếu, Cam Thành, Cam Nghĩa và TT Cam Lộ |
7 |
Khu dân cư tập trung thôn Mai Lộc 1 |
0,80 |
Xã Cam Chính |
8 |
Xây dựng CSHT khu dân cư khu phố 4 thị trấn Cam Lộ (giai đoạn 3) |
2,00 |
TT Cam Lộ |
9 |
Xây dựng CSHT khu dân cư và hồ sinh thái khu phố 3, TT Cam Lộ (giai đoạn 2) |
1,00 |
TT Cam Lộ |
10 |
Trụ sở viện kiểm soát nhân dân huyện Cam Lộ |
0,24 |
Thị trấn Cam Lộ |
11 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Cam Lộ |
0,70 |
TT Cam Lộ |
12 |
Trang trại tổng hợp |
2,00 |
Xã Cam Thành |
|
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN |
|
|
1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn |
2,00 |
Xã Cam Chính |
2 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn |
3,50 |
Xã Cam Nghĩa |
3 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn |
3,00 |
Xã Cam Hiếu |
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn |
3,00 |
Xã Cam Thành |
5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn |
2,00 |
Xã Cam Thủy |
6 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn |
2,00 |
Xã Cam Tuyền |
7 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn |
3,00 |
Xã Thanh An |
8 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở đô thị |
3,00 |
TT Cam Lộ |
c |
DANH MỤC GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CẤP GIẤY CNQSD ĐẤT |
|
|
1 |
Giao đất sản xuất (rừng Bắc Trung bộ trả lại) |
90,00 |
Xã Cam Chính |
2 |
Giao đất sản xuất (rừng dự án 661) |
129,90 |
Xã Cam Chính |
3 |
Giao đất sản xuất (rừng trại giam Nghĩa An trả lại) |
300,00 |
Xã Cam Chính |
4 |
Giao đất sản xuất (rừng phòng hộ chuyển sang rừng sản xuất) |
80,47 |
Xã Cam Chính |
5 |
Công ty Cổ phần gạch ngói Quảng Trị (Trụ sở và các công trình phục vụ sản xuất kinh doanh) |
2,86 |
Xã Cam Hiếu |
6 |
Công ty Cổ phần gạch ngói Quảng Trị (Bãi chứa vật liệu) |
2,00 |
Xã Cam Hiếu |
7 |
Công ty Cổ phần gạch ngói Quảng Trị (Khai thác VLXD) |
5,26 |
Xã Cam Hiếu |
8 |
Giao đất, cấp giấy CNQSD đất trụ sở UBND xã Cam Tuyền |
0,89 |
Xã Cam Tuyền |
9 |
Thuê đất sản xuất kinh doanh công ty TNHH Trung Sơn |
3,00 |
Xã Thanh An |
10 |
Cho thuê đất nuôi trồng thủy sản |
6,91 |
Xã Thanh An |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây