516011

Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế áp dụng cho các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý

516011
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế áp dụng cho các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý

Số hiệu: 04/2022/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ Người ký: Bùi Minh Châu
Ngày ban hành: 30/05/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 04/2022/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
Người ký: Bùi Minh Châu
Ngày ban hành: 30/05/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/2022/NQ-HĐND

Phú Thọ, ngày 30 tháng 5 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM SARS-COV-2 KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ ÁP DỤNG CHO CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP THUỘC TỈNH PHÚ THỌ QUẢN LÝ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XIX, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ NHẤT

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sa đi, bổ sung một số điu của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bn quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sa đi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bn quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cLuật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phquy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính ph sa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BYT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưng Bộ Y tế quy định giá dịch vụ xét nghiệm SAR-CoV-2;

Xét Tờ trình số 1711/TTr-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến tho luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế áp dụng cho các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý

1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

a) Phạm vi điều chnh: Nghị quyết này quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Qu Bo him y tế áp dụng cho các cơ s y tế công lập thuộc tnh Phú Thọ quản lý.

b) Đối tượng áp dụng: Các cơ s y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý; các cơ quan, tchức, cá nhân khác có liên quan.

2. Giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2

a) Giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 được quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.

b) Thời gian thực hiện: Theo quy định tại Thông tư số 02/2022/TT-BYT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2.

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao

1. Ủy ban nhân dân tỉnh t chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các tđại biu Hội đồng nhân dân và đại biu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Khóa XIX, Kỳ họp chuyên đthứ Nhất thông qua ngày 27 tháng 5 năm 2022, có hiệu lực từ ngày 10 tháng 6 năm 2022 và thay thế Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tnh Phú Thọ quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế, áp dụng cho các cơ sở y tế công lập thuộc tnh Phú Thọ quản lý./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH; Chính phủ;
- VP
QH, VPCP;
- Bộ Y tế;
- Cục Kiểm tra VB
QPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ Pháp chế của các Bộ: Tài chính, Y tế;
- Cổng TT
ĐT Chính phủ;
- TTTU, TT
ND UBND, UBMTTQ tnh;
- Đoàn
ĐBQH tnh;
-
TAND, VKSND, Cục THADS tnh;
- Các sở,
ban, ngành, đoàn thể của tnh;
- Các đại bi
ểu HĐND tnh;
-
TT HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- CVP, các PCVP;
-
Trung tâm CNTT và TT tnh;
- TT Công b
áo - Tin học (VP UBND tỉnh);
-
Lưu: VT, CTHĐND (MT).

CHỦ TỊCH




Bùi Minh Châu

 

PHỤ LỤC:

GIÁ DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM SARS-COV-2 KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ ÁP DỤNG CHO CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP THUỘC TỈNH PHÚ THỌ QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị nh: Đng

STT

DANH MỤC DỊCH VỤ

Mc giá (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm)

Mức giá tối đa (bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm)

I

Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh mẫu đơn

11.200

78.000

II

Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn dịch tự động/bán tự động mẫu đơn

30.800

178.900

III

Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu đơn, gồm:

130.200

 

1

Lấy mu và bảo quản bnh phm

30.200

 

2

Thực hiện xét nghiệm và tr kết quả

100.000

 

3

Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phm xét nghim phản ứng

 

501.800

IV

Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kthuật Realtime RT-PCR trong trường hp mẫu gộp

 

 

1

Trường hp gộp ≤ 5 que tại thực địa (nơi ly mẫu)

75.200

 

1.1

Lấy mẫu và bảo qun bệnh phẩm

20.500

 

1.2

Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả

54.700

 

1.3

Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm phản ứng

 

 

1.3.1

Trường hợp gộp 2 que

 

223.300

1.3.2

Trường hợp gộp 3 que

 

175.100

1.3.3

Trường hợp gộp 4 que

 

151.000

1.3.4

Trường hợp gộp 5 que

 

136.600

2

Trường hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lấy mẫu)

59.700

 

2.1

Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm

20.500

 

2.2

Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả

39.200

 

2.3

Tng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phm xét nghiệm phn ứng

 

 

2.3.1

Trường hợp gộp 6 que

 

110.600

2.3.2

Trường hợp gộp 7 que

 

103.800

2.3.4

Trường hợp gộp 8 que

 

98.600

2.3.5

Trường hợp gộp 9 que

 

94.600

2.3.6

Trường hợp gộp 10 que

 

91.400

3

Trường hợp gộp ≤ 5 mu tại phòng xét nghiệm

97.100

 

3.1

Lấy mu và bo quản bệnh phm

33.000

 

3.2

Thực hiện xét nghiệm và tr kết quả

64.100

 

3.3

Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gm cả sinh phẩm xét nghiệm phn ứng

 

 

3.3.1

Trường hợp gộp 2 mẫu

 

257.000

3.3.2

Trường hợp gộp 3 mẫu

 

208.800

3.3.3

Trường hợp gộp 4 mu

 

184.700

3.3.4

Trường hợp gộp 5 mu

 

170.300

4

Trường hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng xét nghiệm

81.800

 

4.1

Lấy mẫu và bảo qun bệnh phm

33.800

 

4.2

Thực hiện xét nghiệm và trả kết qu

48.000

 

4.3

Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phm xét nghiệm phn ứng

 

 

4.3.1

Trường hợp gộp 6 mu

 

145.300

4.3.2

Trường hợp gộp 7 mu

 

138.500

4.3.3

Trường hợp gộp 8 mẫu

 

133.300

4.3.4

Trường hợp gộp 9 mu

 

129.300

4.3.5

Trường hợp gộp 10 mẫu

 

126.100

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản