Nghị quyết 01/NQ-HĐND về điều chỉnh danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Nghị quyết 01/NQ-HĐND về điều chỉnh danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 01/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Phạm Văn Hậu |
Ngày ban hành: | 25/03/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 01/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Phạm Văn Hậu |
Ngày ban hành: | 25/03/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/NQ-HĐND |
Ninh Thuận, ngày 25 tháng 3 năm 2022 |
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét Tờ trình số 54/TTr-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Bổ sung 03 dự án/73,135 ha. Cụ thể:
- Huyện Thuận Nam: 02 dự án/66,315 ha.
- Huyện Thuận Bắc: 01 dự án/6,82 ha.
2. Điều chỉnh 08 dự án/238,73 ha. Cụ thể:
- Huyện Thuận Nam: 01 dự án/108,20 ha.
- Huyện Ninh Sơn: 03 dự án/106,05 ha.
- Huyện Bác Ái: 01 dự án/7,25 ha.
- Huyện Ninh Hải: 02 dự án/16,51 ha.
- Huyện Thuận Bắc: 01 dự án/0,72 ha.
(Kèm theo Phụ lục điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận)
3. Đối với các dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 không điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết này, tiếp tục thực hiện theo quy định.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
- Công bố công khai tại Ủy ban nhân dân cấp xã danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2022 để người dân theo dõi, giám sát và triển khai thực hiện theo quy định của pháp luật.
- Đối với dự án có đất rừng, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm lập thủ tục trình cấp có thẩm quyền xem xét, đồng ý chuyển mục đích sử dụng đất rừng theo quy định pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa XI Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 25 tháng 3 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm (xã, phường) |
Quy mô dự án (ha) |
Nguồn vốn đầu tư |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Chấp thuận chủ trương/ Quyết định nguồn vốn |
|||
Tổng (ha) |
Chia ra |
||||||||
Đất chuyển mục đích |
Đất khác |
||||||||
Đất lúa |
Đất rừng |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I |
Danh mục dự án đăng ký bổ sung năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực .„) |
||||||||
1 |
Đường nối từ cao tốc Bắc Nam với Quốc lộ 1 và Cảng biển tổng hợp Cà Ná |
Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình giao thông |
Nhị Hà, Phước Hà, Phước Minh, Phước Ninh |
59,225 |
9,795 |
0,075 |
49,355 |
Ngân sách Nhà nước |
Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 31/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
2 |
Đường tỉnh 710 (đoạn Thành Tín - Bầu Ngứ - Từ Thiện) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình giao thông |
Phước Dinh |
7,09 |
|
|
7,09 |
Ngân sách Nhà nước |
Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
|
Cộng I |
|
66,315 |
9,795 |
0,075 |
56,445 |
|
|
|
II |
Danh mục dự án đề nghị điều chỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...) |
||||||||
1 |
Nhà máy Nhà máy Điện mặt trời tại xã Phước Minh, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận kết hợp đầu tư Trạm biến áp 500kV Thuận Nam và các đường dây 500kV, 220kV đấu nối vào hệ thống điện quốc gia |
Công ty TNHH Điện mặt trời Trung Nam Thuận Nam |
Phước Minh, Phước Ninh, Nhị Hà |
108,20 |
0,00 |
0,00 |
108,20 |
Vốn ngoài ngân sách |
Phần diện tích 62,33 ha của dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 đã thực hiện xong công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng và được Ủy ban nhân dân tỉnh cho thuê đất tại Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 25/11/2021. Nay đề nghị điều chỉnh bổ sung thêm 108,20 ha để tiếp tục thực hiện dự án theo Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND tỉnh. |
|
Cộng II |
|
108,20 |
|
|
108,20 |
|
|
|
|
Tổng cộng (I+II) |
|
174,515 |
9,795 |
0,075 |
164,645 |
|
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN BẮC
(Kèm theo Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm (xã, phường) |
Quy mô dự án (ha) |
Nguồn vốn đầu tư |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Chấp thuận chủ trương/ Quyết định nguồn vốn |
|||
Tổng (ha) |
Chia ra |
||||||||
Đất chuyển mục đích |
Đất khác |
||||||||
Đất lúa |
Đất rừng |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I |
Danh mục dự án đăng ký bổ sung năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Nhóm xây dung kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...) |
||||||||
1 |
Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Nhơn Hải - Thanh Hải (Tiểu dự án 2) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Lợi Hải, Bắc Sơn |
6,82 |
1,50 |
0,46 |
4,86 |
Vốn vay ADB và vốn đối ứng ngân sách Nhà nước |
Quyết định số 1815/QĐ-TTg ngày 24/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán; Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh 02 Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn-Phước Nhơn và Nhơn Hải-Thanh Hải. |
|
Cộng I |
|
6,82 |
1,50 |
0,46 |
4,86 |
|
|
|
II |
Danh mục dự án đề nghị điều chỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...) |
||||||||
1 |
Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn - Phước Nhơn (Tiểu dự án 1) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD các công hình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Bắc Phong |
0,72 |
0,10 |
|
0,62 |
Vốn vay ADB và vốn đối ứng ngân sách Nhà nước |
Điều chỉnh tên dự án từ “Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn - Phước Nhơn” thành “Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn - Phước Nhơn (Tiểu dự án 1)”. Điều chỉnh tổng diện tích từ 5,90 ha thành 0,72 ha; diện tích đất lúa từ 5,19 ha thành 0,10 ha; diện tích đất khác từ 0,71 ha thành 0,62 ha. Theo Quyết định số 1815/QĐ-TTg ngày 24/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
Cộng II |
|
0,72 |
0,10 |
0,00 |
0,62 |
|
|
|
|
Tổng cộng (I+II) |
|
7,54 |
1,60 |
0,46 |
5,48 |
|
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm (xã, phường) |
Quy mô dự án (ha) |
Nguồn vốn đầu tư |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Chấp thuận chủ trương/ Quyết định nguồn vốn |
|||
Tổng (ha) |
Chia ra |
||||||||
Đất chuyển mục đích |
Đất khác |
||||||||
Đất lúa |
Đất rừng |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I |
Danh mục dự án đề nghị điều chỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...) |
||||||||
1 |
Đường từ thị trấn Tân Sơn đến xã Ma Nới, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận thuộc dự án Đường nối từ thị trấn Tân Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận đi ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng (Dự án thành phần 1) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình giao thông |
huyện Ninh Sơn |
35,42 |
|
3,52 |
31,90 |
Vốn ngoài ngân sách |
Điều chỉnh tên dự án từ “Đường nối từ thị trấn Tân Sơn, huyện Ninh Sơn đi ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng (đoạn từ Tân Sơn đến Ma Nới)” thành “Đường từ thị trấn Tân Sơn đến xã Ma Nới, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận thuộc dự án Đường nối từ thị trấn Tân Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận đi ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng (Dự án thành phần 1)”. Điều chỉnh tổng diện từ 58,60 ha thành 35,42 ha; diện tích đất lúa từ 4,50 ha thành 0,0 ha; diện tích đất từng từ 2,60 ha thành 3,52 ha; diện tích đất khác từ 51,50 ha thành 31,90 ha. Theo Quyết định số 1049/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 của UBND tỉnh. |
2 |
Đường từ xã Ma Nới, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận đi ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng thuộc dự án Đường nối từ thị trấn Tân Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận đi ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng (Dự án thành phần 2) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình giao thông |
huyện Ninh Sơn |
47,523 |
|
42,15 |
5,373 |
|
Điều chỉnh tên dự án từ “Đường nối từ thị trấn Tân Sơn, huyện Ninh Sơn đi ngã tư Tà Năng huyện Đức Trọng” thành “Đường từ xã Ma Nới, huyện Ninh Sơn, tinh Ninh Thuận đi ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng thuộc dự án Đường nối từ thị trấn Tân Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận đi ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng (Dự án thành phần 2)”. Điều chỉnh tổng diện tích từ 61,40 ha thành 47,523 ha; diện tích đất rừng từ 39,90 thành 42,15 ha; diện tích đất khác từ 21,50 thành 5,373 ha. Theo Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của UBND tỉnh. |
3 |
Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn - Phước Nhơn (Tiểu dự án 1) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Nhơn Sơn |
23,11 |
7,8 |
|
15,31 |
Vốn vay ADB và vốn đối ứng ngân sách Nhà nước |
Điều chỉnh tên dự án từ “Tiểu dự án phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn - Phước Sơn và Nhơn Hải - Thanh Hải, tỉnh Ninh Thuận, vay vốn ADB thuộc dự án Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán (Dự án WEIDAP/ADB8)” thành “Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn - Phước Nhơn (Tiểu dự án 1)”. Điều chỉnh tổng diện tích từ 16,07 ha thành 23,11 ha; diện tích đất lúa từ 0,0 ha thành 7,80 ha; diện tích đất khác từ 16,07 ha thành 15,31 ha. Theo Quyết định số 1815/QĐ-TTg ngày 24/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
Cộng I |
|
106,05 |
7,80 |
45,67 |
52,58 |
|
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÁC ÁI
(Kèm theo Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm (xã, phường) |
Quy mô dự án (ha) |
Nguồn vốn đầu tư |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Chấp thuận chủ trương/ Quyết định nguồn vốn |
|||
Tổng (ha) |
Chia ra |
||||||||
Đất chuyển mục đích |
Đất khác |
||||||||
Đất lúa |
Đất rừng |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I |
Danh mục dự án đề nghị điều chỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...) |
||||||||
1 |
Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn - Phước Nhơn (Tiểu dự án 1) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Phước Trung |
7,25 |
1,02 |
|
6,23 |
Vốn vay ADB và vốn đối ứng ngân sách Nhà nước |
Điều chỉnh tên dự án từ “Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn - Phước Nhơn” thành “Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn - Phước Nhơn (Tiểu dự án 1)”. Điều chỉnh tổng diện tích từ 11,85 ha thành 7,25 ha; diện tích đất lúa từ 10,43 ha thành 1,02 ha; diện tích đất khác từ 1,42 ha thành 6,23 ha. Theo Quyết định số 1815/QĐ-TTg ngày 24/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
Cộng I |
|
7,25 |
1,02 |
0,00 |
6,23 |
|
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH HẢI
(Kèm theo Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm (xã, phường) |
Quy mô dự án (ha) |
Nguồn vốn đầu tư |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Chấp thuận chủ trương/ Quyết định nguồn vốn |
|||
Tổng (ha) |
Chia ra |
||||||||
Đất chuyển mục đích |
Đất khác |
||||||||
Đất lúa |
Đất rừng |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I |
Danh mục dự án đề nghị điều chỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...) |
||||||||
1 |
Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn - Phước Nhơn (Tiểu dự án 1) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Xuân Hải |
4,98 |
0,70 |
|
4,28 |
Vốn vay ADB và vốn đối ứng ngân sách Nhà nước |
Điều chỉnh tên dự án từ “Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn - Phước Nhơn” thành “Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn - Phước Nhơn (Tiểu dự án 1)”. Điều chỉnh tổng diện tích từ 28,90 ha thành 4,98 ha; diện tích đất lúa từ 2,86 ha thành 0,70 ha; diện tích đất khác từ 26,04 ha thành 4,28 ha. Theo Quyết định số 1815/QĐ-TTg ngày 24/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
2 |
Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Nhơn Hải - Thanh Hải (Tiểu dự án 2) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Tri Hải, Nhơn Hải, Thanh Hải |
11,53 |
1,08 |
|
10,45 |
Vốn vay ADB và vốn đối ứng ngân sách Nhà nước |
Điều chỉnh tên dự án từ “Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Nhơn Sơn - Thanh Hải” thành “Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Nhơn Sơn - Thanh Hải (Tiểu dự án 2)”. Điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án từ “Nhơn Hải và Thanh Hải” thành “Tri Hải, Nhơn Hải và Thanh Hải”. Điều chỉnh tổng diện tích từ 14,60 ha thành 11,53 ha; diện tích đất lúa từ 0,36 thành 1,08 ha; diện tích đất khác từ 14,24 ha thành 10,45 ha. Theo Quyết định số 1815/QĐ-TTg ngày 24/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
Cộng I |
|
16,51 |
1,78 |
0,00 |
14,73 |
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây