Thông tư 119/2021/TT-BCA quy định về biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách về điều tra hình sự do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành
Thông tư 119/2021/TT-BCA quy định về biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách về điều tra hình sự do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành
Số hiệu: | 119/2021/TT-BCA | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Công An | Người ký: | Tô Lâm |
Ngày ban hành: | 08/12/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 119/2021/TT-BCA |
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Công An |
Người ký: | Tô Lâm |
Ngày ban hành: | 08/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ CÔNG AN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 119/2021/TT-BCA |
Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
QUY ĐỊNH BIỂU MẪU, GIẤY TỜ, SỔ SÁCH VỀ ĐIỀU TRA HÌNH SỰ
Căn cứ Bộ luật Tố tụng hình sự ngày 27 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự ngày 26 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 01/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Sau khi thống nhất với Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Cơ quan Cảnh sát điều tra Bộ Công an;
Bộ trưởng Bộ Công an ban hành Thông tư quy định biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách về điều tra hình sự.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định về biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách sử dụng trong hoạt động điều tra hình sự của Cơ quan điều tra, Cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra; hoạt động kiểm tra, xác minh sơ bộ tố giác, tin báo về tội phạm của Công an xã, phường, thị trấn, Đồn Công an theo quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự, Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự.
2. Thông tư này áp dụng đối với cơ quan, người có thẩm quyền tiến hành tố tụng, Công an xã, phường, thị trấn, Đồn Công an và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động điều tra hình sự; hoạt động kiểm tra, xác minh sơ bộ tố giác, tin báo về tội phạm theo quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự, Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự.
Điều 2. Các biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách sử dụng trong hoạt động điều tra hình sự
Ban hành kèm theo Thông tư này 299 biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách sử dụng trong hoạt động điều tra hình sự và hoạt động kiểm tra, xác minh sơ bộ tố giác, tin báo về tội phạm (có Danh mục kèm theo).
Điều 3. Nguyên tắc sử dụng và quản lý biểu mẫu trong hoạt động điều tra hình sự
1. Chỉ sử dụng các biểu mẫu trong hoạt động điều tra hình sự và hoạt động kiểm tra, xác minh sơ bộ tố giác, tin báo về tội phạm. Các biểu mẫu phải được sử dụng và quản lý đúng mục đích cho hoạt động điều tra hình sự và hoạt động kiểm tra, xác minh sơ bộ tố giác, tin báo về tội phạm.
2. Việc ghi thông tin trong từng biểu mẫu phải bảo đảm khách quan, chính xác, đầy đủ theo đúng quy định của pháp luật.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 22 tháng 01 năm 2022 và thay thế Thông tư số 61/2017/TT-BCA ngày 14/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách về điều tra hình sự.
2. Các biểu mẫu về điều tra hình sự do các cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng trong Công an nhân dân, Quân đội nhân dân, Hải quan, Kiểm lâm, Kiểm ngư đã được sử dụng trong hoạt động điều tra trước ngày 22 tháng 01 năm 2022 thì vẫn có giá trị trong hoạt động điều tra, truy tố, xét xử vụ án hình sự cho đến khi giải quyết xong vụ án.
1. Thủ trưởng Cơ quan điều tra các cấp, Cấp trưởng của các cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra theo quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự, Luật Tổ chức Cơ quan điều tra hình sự, Giám đốc Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trao đổi với Bộ Công an để thống nhất hướng dẫn; yêu cầu các đơn vị trực thuộc Bộ Công an, Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo về Bộ Công an (qua Văn phòng Cơ quan Cảnh sát điều tra Bộ Công an) để có hướng dẫn kịp thời./.
|
BỘ TRƯỞNG |
BIỂU
MẪU, GIẤY TỜ, SỔ SÁCH VỀ ĐIỀU TRA HÌNH SỰ
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 119/2021/TT-BCA ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Bộ Công
an)
STT |
Tên biểu mẫu |
Ký hiệu |
Đơn vị |
Khổ giấy |
Mặt in |
Ghi chú |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
||
|
1. Biểu mẫu sử dụng trong tiếp nhận, giải quyết nguồn tin về tội phạm |
|
|
|
|
|
||
1 |
01 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
2 |
02 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
3 |
03 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
4 |
Thông báo về việc Thủ trưởng Cơ quan điều tra trực tiếp thụ lý giải quyết... |
04 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
5 |
Quyết định phân công Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm |
05 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
6 |
Quyết định phân công Điều tra viên, Cán bộ điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm |
06 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
7 |
Quyết định thay đổi Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm |
07 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
8 |
Quyết định thay đổi Điều tra viên, Cán bộ điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm |
08 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
9 |
Quyết định phân công cấp phó giải quyết nguồn tin về tội phạm (Dùng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra) |
09 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
10 |
Quyết định phân công Cán bộ điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm (Dùng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra) |
10 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
11 |
Quyết định thay đổi cấp phó giải quyết nguồn tin về tội phạm (Dùng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra) |
11 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
12 |
Quyết định thay đổi Cán bộ điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm (Dùng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra) |
12 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
13 |
13 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
14 |
14 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
15 |
15 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
16 |
16 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
17 |
17 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
18 |
18 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
19 |
19 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
20 |
Quyết định tạm đình chỉ việc giải quyết nguồn tin về tội phạm |
20 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
21 |
21 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
22 |
22 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
23 |
23 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
24 |
24 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
25 |
25 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
26 |
26 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
|
2. Biểu mẫu sử dụng trong phân công điều tra, khởi tố vụ án hình sự, khởi tố bị can |
|
|
|
|
|
||
1 |
27 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
2 |
28 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
3 |
29 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
4 |
30 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
5 |
Thông báo về việc không khởi tố vụ án hình sự/hủy bỏ quyết định khởi tố vụ án hình sự |
31 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
6 |
32 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
7 |
33 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
8 |
34 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
9 |
Quyết định tách hành vi và tài liệu liên quan trong vụ án hình sự |
35 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
|
Ghi chú: Từ mẫu số 27 đến mẫu số 35 sử dụng chung cho cả pháp nhân |
|
|
|
|
|
||
10 |
Quyết định ủy quyền khi Thủ trưởng Cơ quan điều tra vắng mặt |
36 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
11 |
Quyết định phân công Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra tiến hành khởi tố, điều tra vụ án hình sự |
37 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
12 |
Quyết định phân công bổ sung Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự |
38 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
13 |
Quyết định thay đổi Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự |
39 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
14 |
40 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
15 |
Quyết định phân công Điều tra viên, Cán bộ điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự |
41 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
16 |
Quyết định phân công bổ sung Điều tra viên, Cán bộ điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự |
42 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
17 |
Quyết định thay đổi Điều tra viên, Cán bộ điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự |
43 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
18 |
Quyết định thay đổi quyết định/lệnh của Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra/Điều tra viên |
44 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
19 |
Quyết định hủy bỏ quyết định/lệnh của Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra/Điều tra viên |
45 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
20 |
Quyết định phân công cấp phó, cán bộ điều tra trong việc khởi tố, điều tra vụ án hình sự (Sử dụng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra) |
46 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
21 |
Quyết định thay đổi cấp phó trong việc khởi tố, điều tra vụ án hình sự (Sử dụng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra) |
47 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
22 |
Quyết định thay đổi cán bộ điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự (Sử dụng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra) |
48 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
23 |
Quyết định thay đổi quyết định/lệnh của cấp phó trong việc khởi tố, điều tra vụ án hình sự (Sử dụng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra) |
49 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
24 |
Quyết định hủy bỏ quyết định/lệnh của cấp phó trong việc khỏi tố, điều tra vụ án hình sự (Sử dụng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra) |
50 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
25 |
Quyết định ủy quyền cho cấp phó khi cấp trưởng vắng mặt (Sử dụng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra) |
51 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
26 |
52 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
27 |
53 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
28 |
54 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
29 |
55 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
30 |
Đề nghị phê chuẩn Quyết định bổ sung/thay đổi Quyết định khởi tố bị can |
56 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
31 |
Kiến nghị tạm đình chỉ chức vụ của bị can (Sử dụng chung cho cả pháp nhân) |
57 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
32 |
58 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
33 |
Quyết định phân công Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra tiến hành giải quyết ủy thác điều tra |
59 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
34 |
Quyết định phân công Điều tra viên, Cán bộ điều tra tiến hành giải quyết ủy thác điều tra |
60 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
35 |
61 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
36 |
Đề nghị ra Quyết định chuyển vụ án hình sự (Sử dụng chung cho cả pháp nhân) |
62 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
37 |
63 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
|
3. Biểu mẫu sử dụng trong việc áp dụng biện pháp ngăn chặn, biện pháp cưỡng chế, bắt buộc chữa bệnh |
|
|
|
|
|
||
|
3.1. Các biện pháp ngăn chặn |
|
|
|
|
|
||
1 |
64 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
2 |
65 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
3 |
66 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
4 |
67 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
5 |
Đề nghị phê chuẩn Lệnh bắt người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp |
68 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
6 |
69 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
7 |
Biên bản tiếp nhận người bị bắt trong trường hợp phạm tội quả tang |
70 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
8 |
Biên bản phạm tội quả tang (Sử dụng trong trường hợp người bị tạm giữ, tạm giam hoặc người chấp hành án phạt tù phạm tội quả tang ở cơ sở giam giữ) |
71 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
9 |
72 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
10 |
Thông báo về việc... (giữ người trong trường hợp khẩn cấp; bắt người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp; bắt người phạm tội quả tang; bắt người đang bị truy nã) |
73 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
11 |
74 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
12 |
75 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
13 |
76 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
14 |
77 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
15 |
78 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
16 |
79 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
17 |
80 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
18 |
81 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
19 |
82 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
20 |
83 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
21 |
Giấy cam đoan thực hiện các nghĩa vụ khi được áp dụng biện pháp ngăn chặn (Bảo lĩnh, đặt tiền để bảo đảm, cấm đi khỏi nơi cư trú) |
84 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
22 |
85 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
23 |
86 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
24 |
87 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
25 |
88 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
26 |
89 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
27 |
90 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
28 |
91 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
29 |
92 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
30 |
93 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
31 |
94 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
32 |
95 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
33 |
96 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
34 |
97 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
35 |
Quyết định truy nã (Sử dụng trong giai đoạn điều tra, truy tố, xét xử) |
98 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
36 |
Quyết định truy nã (Sử dụng trong giai đoạn thi hành án) |
99 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
37 |
100 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
38 |
101 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
39 |
102 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
40 |
103 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
41 |
Biên bản giao người thân thích của người bị tạm giữ, tạm giam cho chính quyền xã, phường, thị trấn chăm nom (quy định tại Điều 120 BLTTHS) |
104 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
42 |
Biên bản giao người thân thích của người bị tạm giữ, tạm giam cho người thân thích khác chăm nom |
105 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
43 |
106 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
44 |
Quyết định áp dụng biện pháp bảo quản tài sản của người bị tạm giữ/tạm giam |
107 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
45 |
Biên bản áp dụng biện pháp bảo quản tài sản của người bị tạm giữ, tạm giam |
108 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
46 |
Thông báo về việc áp dụng biện pháp bảo quản tài sản của người bị tạm giữ, tạm giam |
109 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
|
3.2. Biện pháp cưỡng chế |
|
|
|
|
|
||
1 |
110 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
2 |
111 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
3 |
112 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
4 |
113 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
5 |
114 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
6 |
115 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
7 |
116 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
8 |
117 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
9 |
118 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
10 |
119 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
11 |
120 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
12 |
121 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
13 |
122 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
14 |
Thông báo về việc hủy bỏ biện pháp kê biên tài sản, phong tỏa tài khoản |
123 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
15 |
124 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
|
4. Biểu mẫu sử dụng trong việc tiến hành các biện pháp điều tra |
|
|
|
|
|
||
1 |
125 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
2 |
126 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
3 |
127 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
4 |
128 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
5 |
129 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
6 |
130 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
7 |
Thông báo về việc thu giữ khẩn cấp thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm |
131 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
8 |
132 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
9 |
Đề nghị phê chuẩn Lệnh thu giữ thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm |
133 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
10 |
134 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
11 |
135 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
12 |
136 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
13 |
137 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
14 |
138 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
15 |
139 |
tờ |
A4 |
4 |
|
|||
16 |
140 |
tờ |
A4 |
4 |
|
|||
17 |
141 |
tờ |
A4 |
4 |
|
|||
18 |
142 |
tờ |
A4 |
4 |
|
|||
19 |
143 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
20 |
144 |
tờ |
A4 |
4 |
|
|||
21 |
145 |
tờ |
A4 |
4 |
|
|||
22 |
146 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
23 |
147 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
24 |
148 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
25 |
149 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
26 |
150 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
27 |
151 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
29 |
152 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
30 |
Bản thống kê những đồ vật khám thấy và giao cho cá nhân, chính quyền, cơ quan, tổ chức bảo quản |
153 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
31 |
154 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
32 |
155 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
33 |
156 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
34 |
Yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân cung cấp chứng cứ, đồ vật, tài liệu, dữ liệu điện tử |
157 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
35 |
158 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
36 |
159 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
37 |
160 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
38 |
161 |
tờ |
A4 |
4 |
|
|||
39 |
Biên bản kiểm tra, xác định nơi xảy ra vụ việc (dùng cho Công an cấp xã) |
162 |
tờ |
A4 |
4 |
|
||
40 |
163 |
tờ |
A3 |
4 |
|
|||
41 |
164 |
tờ |
A4 |
4 |
|
|||
42 |
165 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
43 |
Biên bản khám phương tiện (không liên quan đến tai nạn giao thông) |
166 |
tờ |
A4 |
3 |
|
||
44 |
167 |
tờ |
A3 |
1 |
|
|||
45 |
Sơ đồ nơi xảy ra vụ việc (dùng cho Công an cấp xã) |
168 |
tờ |
A3 |
1 |
|
||
46 |
169 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
47 |
170 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
48 |
171 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
49 |
172 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
50 |
173 |
tờ |
A4 |
4 |
|
|||
51 |
174 |
tờ |
A4 |
4 |
|
|||
52 |
175 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
53 |
176 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
54 |
177 |
tờ |
A4 |
4 |
|
|||
55 |
178 |
tờ |
A4 |
4 |
|
|||
56 |
179 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
57 |
180 |
tờ |
A4 |
4 |
|
|||
58 |
Thông báo về việc không chấp nhận đề nghị trưng cầu giám định |
181 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
59 |
Thông báo về việc không chấp nhận đề nghị trưng cầu giám định bổ sung/giám định lại |
182 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
60 |
183 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
61 |
184 |
tờ |
A4 |
4 |
|
|||
62 |
185 |
tờ |
A4 |
4 |
|
|||
63 |
186 |
tờ |
A4 |
4 |
|
|||
64 |
187 |
tờ |
A4 |
3 |
|
|||
65 |
188 |
tờ |
A4 |
4 |
|
|||
66 |
189 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
67 |
190 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
68 |
Biên bản đóng gói, niêm phong và giao, nhận lại đối tượng giám định |
191 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
69 |
192 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
70 |
193 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
71 |
194 |
tờ |
A4 |
3 |
|
|||
72 |
195 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
73 |
196 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
74 |
197 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
75 |
198 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
76 |
Quyết định thay đổi trưng cầu người phiên dịch hoặc người dịch thuật |
199 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
77 |
Lệnh trích xuất và áp giải (theo quy định tại Điều 20 Luật thi hành tạm giữ, tạm giam) |
200 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
78 |
201 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
79 |
202 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
80 |
203 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
81 |
204 |
tờ |
13cmx8cm |
2 |
Giấy 150g/m |
|||
82 |
205 |
tờ |
20cmx20cm |
2 |
Giấy 175g/m |
|||
83 |
206 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
84 |
207 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
85 |
208 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
86 |
209 |
tờ |
A4 |
4 |
|
|||
87 |
210 |
tờ |
A4 |
4 |
|
|||
88 |
211 |
tờ |
39x19cm |
1 |
200tr/1 cuốn |
|||
89 |
212 |
tờ |
39x19cm |
1 |
200tr/1 cuốn |
|||
90 |
213 |
tờ |
39x19cm |
1 |
200tr/1 cuốn |
|||
91 |
214 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
91 |
215 |
tờ |
16x30cm |
1 |
200tr/1 cuốn |
|||
|
5. Biểu mẫu sử dụng khi tiến hành biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt |
|
|
|
|
|
||
1 |
216 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
2 |
Đề nghị phê chuẩn Quyết định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Sử dụng cho Cơ quan điều tra cấp tỉnh, Cơ quan điều tra quân sự cấp quân khu trở lên) |
217 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
3 |
218 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
4 |
Đề nghị gia hạn áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Sử dụng cho Cơ quan điều tra cấp tỉnh, Cơ quan điều tra quân sự cấp quân khu trở lên) |
219 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
5 |
Đề nghị hủy bỏ Quyết định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Sử dụng cho Cơ quan điều tra cấp tỉnh, Cơ quan điều tra quân sự cấp quân khu trở lên) |
220 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
6 |
Đề nghị quyết định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Dùng cho Cơ quan điều tra cấp huyện hoặc Cơ quan điều tra quân sự cấp khu vực) |
221 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
7 |
Đề nghị gia hạn áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Sử dụng cho Cơ quan điều tra cấp huyện hoặc Cơ quan điều tra quân sự khu vực) |
222 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
8 |
Đề nghị hủy bỏ Quyết định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Sử dụng cho Cơ quan điều tra cấp huyện hoặc Cơ quan điều tra Quân sự khu vực) |
223 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
9 |
Thông báo kết quả áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt |
224 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
|
6. Biểu mẫu sử dụng trong việc tạm đình chỉ điều tra và kết thúc điều tra |
|
|
|
|
|
||
1 |
Quyết định tạm đình chỉ điều tra vụ án hình sự (Sử dụng chung cho cá nhân hoặc pháp nhân) |
225 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
2 |
226 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
3 |
Quyết định đình chỉ điều tra vụ án hình sự (Sử dụng chung cho cá nhân hoặc pháp nhân) |
227 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
4 |
Quyết định phục hồi điều tra vụ án hình sự (Sử dụng chung cho cá nhân hoặc pháp nhân) |
228 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
5 |
229 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
6 |
230 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
7 |
231 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
8 |
Quyết định tạm đình chỉ điều tra vụ án hình sự đối với bị can |
232 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
9 |
233 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
10 |
234 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
11 |
235 |
tờ |
A4 |
4 |
|
|||
12 |
Bản kết luận điều tra vụ án hình sự trong trường hợp đình chỉ điều tra |
236 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
13 |
237 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
14 |
238 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
15 |
239 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
16 |
240 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
17 |
Biên bản về việc đọc, ghi chép bản sao tài liệu hoặc tài liệu được số hóa trong hồ sơ vụ án (Sử dụng theo yêu cầu của bị can/người đại diện theo pháp luật của pháp nhân khi kết thúc điều tra) |
241 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Yêu cầu phân công người bào chữa (Trong trường hợp chỉ định người bào chữa) |
242 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
2 |
243 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
3 |
244 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
4 |
245 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
5 |
246 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
6 |
Thông báo về việc thay đổi/hủy bỏ đăng ký bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của bị hại, đương sự... |
247 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
7 |
Thông báo cho người bào chữa về việc tiến hành hoạt động điều tra |
248 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
8 |
249 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
9 |
Biên bản về việc đọc, ghi chép, sao chụp tài liệu trong hồ sơ vụ án (Dùng cho người bào chữa, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của bị hại, đương sự) |
250 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
10 |
251 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
|
8. Biểu mẫu sử dụng khi tiến hành tố tụng đối với người dưới 18 tuổi |
|
|
|
|
|
||
1 |
252 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
2 |
253 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
3 |
254 |
tờ |
A4 |
4 |
|
|||
4 |
Quyết định áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn |
255 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
5 |
Quyết định giao người bị buộc tội là người dưới 18 tuổi cho người đại diện giám sát |
256 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
6 |
Quyết định thay đổi người đại diện giám sát người bị buộc tội là người dưới 18 tuổi |
257 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
258 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
2 |
259 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
3 |
260 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
261 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
2 |
262 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
3 |
263 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
4 |
264 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
5 |
Biên bản tiếp nhận đề nghị, yêu cầu áp dụng biện pháp bảo vệ |
265 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
6 |
266 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
7 |
267 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
|
11. Biểu mẫu sử dụng trong việc truy cứu trách nhiệm hình sự pháp nhân |
|
|
|
|
|
||
1 |
268 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
2 |
Đề nghị phê chuẩn Quyết định khởi tố bị can đối với pháp nhân |
269 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
3 |
Quyết định thay đổi Quyết định khởi tố bị can đối với pháp nhân |
270 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
4 |
Quyết định bổ sung Quyết định khởi tố bị can đối với pháp nhân |
271 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
5 |
Đề nghị phê chuẩn Quyết định thay đổi/bổ sung Quyết định khởi tố bị can đối với pháp nhân |
272 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
6 |
273 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
7 |
274 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
8 |
275 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
9 |
Đề nghị pháp nhân cử người đại diện theo pháp luật tham gia tố tụng |
276 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
10 |
Quyết định chỉ định người đại diện theo pháp luật của pháp nhân tham gia tố tụng |
277 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
11 |
278 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
12 |
279 |
tờ |
A4 |
4 |
|
|||
13 |
280 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
14 |
281 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
15 |
Quyết định hủy bỏ biện pháp kê biên tài sản, phong tỏa tài khoản của pháp nhân |
282 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
16 |
283 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
17 |
284 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
18 |
285 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
19 |
286 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|||
20 |
Đề nghị phê chuẩn Quyết định tạm đình chỉ có thời hạn hoạt động của pháp nhân |
287 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
21 |
Quyết định buộc pháp nhân phải nộp một khoản tiền để bảo đảm thi hành án |
288 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
22 |
Đề nghị phê chuẩn Quyết định buộc pháp nhân phải nộp một khoản tiền để đảm bảo thi hành án |
289 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
23 |
Bản kết luận điều tra vụ án hình sự đối với pháp nhân đề nghị truy tố |
290 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
24 |
Bản kết luận điều tra vụ án hình sự đối với pháp nhân trong trường hợp đình chỉ điều tra |
291 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Bìa hồ sơ vụ
án hình sự |
292 |
|
50x33 cm |
|
|
||
2 |
293 |
tờ |
A4 |
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
294 |
tờ |
A3 |
2 |
|
|||
2 |
Sổ theo dõi phân công, kết quả giải quyết nguồn tin về tội phạm |
295 |
tờ |
A3 |
2 |
|
||
3 |
296 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
4 |
297 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|||
5 |
298 |
tờ |
A3 |
2 |
|
|||
6 |
Sổ theo dõi kết quả giải quyết khiếu nại, tố cáo trong tố tụng hình sự |
299 |
tờ |
A3 |
2 |
|
||
Ghi chú:
(1) Công an cấp xã được sử dụng 25 Biểu mẫu số: 01, 03, 24, 25, 69, 70, 72, 100, 101, 137, 140, 145, 146, 148, 150, 151, 155, 162, 168, 206, 209, 213, 215, 240, 294.
(2) Tổng số: 299 biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách về điều tra hình sự./.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây