Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ đối với 04 thủ tục hành chính ban hành trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ đối với 04 thủ tục hành chính ban hành trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 1075/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 17/05/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1075/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 17/05/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1075/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 17 tháng 5 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1108/TTr-SKHĐT ngày 12 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ đối với 04 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐỐI VỚI 04 TTHC BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1075/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Số TT |
Tên TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
Quy trình số |
1 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. |
Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
01 |
2 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. |
02 |
|
3 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. |
03 |
|
4 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. |
04 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1075/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
I |
Trình tự lập hồ sơ đề xuất dự án đầu tư do nhà đầu tư đề xuất |
||
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phối hợp với các cơ quan có liên quan xem xét, thẩm định hồ sơ dự án. |
Công chức và Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư |
10 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan xem xét trình UBND tỉnh phê duyệt. |
Ban Giám đốc |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
UBND tỉnh xem xét có văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận (nêu rõ lý do) hồ sơ đề xuất dự án đầu tư, chuyển trả nhà đầu tư và Sở Kế hoạch và Đầu tư. * Trường hợp chấp thuận: nhà đầu tư tiếp tục lập hồ sơ đề xuất dự án gồm: báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, hồ sơ về tư cách pháp lý, năng lực, kinh nghiệm gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định. |
UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
II |
Trình tự thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của HĐND tỉnh. |
||
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Tổ chức thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư công theo quy định của pháp luật về đầu tư công trong trường hợp dự án PPP sử dụng vốn đầu tư công dự thảo báo cáo thẩm định trình lãnh đạo cơ quan. |
Công chức và Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư |
20 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan xem xét, phê duyệt trình UBND tỉnh báo cáo thẩm định. |
Ban Giám đốc |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
UBND tỉnh chủ trì tiếp nhận hồ sơ đề xuất PPP, hoàn chỉnh hồ sơ trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định. |
UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
HĐND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án, chuyển trả Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
HĐND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Công chức phòng Quản lý Đầu tư |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 45 ngày làm việc. |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1075/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phối hợp với các cơ quan có liên quan xem xét, thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi. |
Công chức, Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư |
25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan xem xét trình UBND tỉnh phê duyệt. |
Ban Giám đốc |
05 ngày làm việc |
Bước 4 |
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của HĐND tỉnh, chuyển kết quả cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
UBND tỉnh |
10 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Công chức phòng Quản lý Đầu tư |
02 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 45 ngày làm việc. |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1075/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phối hợp với các cơ quan có liên quan xem xét, thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu tiền khả thi; thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn trình lãnh đạo cơ quan xem xét. |
Công chức và Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư |
7,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan xem xét trình UBND tỉnh phê duyệt. |
Ban Giám đốc |
1,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
UBND tỉnh chủ trì tiếp nhận hồ sơ đề xuất, hoàn chỉnh hồ sơ trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định. |
UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
HĐND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án và chuyển kết quả cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
HĐND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Công chức phòng Quản lý Đầu tư |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc. |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1075/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phối hợp với các cơ quan có liên quan xem xét, thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, trình dự thảo báo cáo thẩm định cho lãnh đạo cơ quan xem xét. |
Công chức và Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư |
55 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan xem xét trình UBND tỉnh phê duyệt. |
Ban Giám đốc |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
UBND tỉnh quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP, chuyển kết quả cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
UBND tỉnh |
15 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Công chức phòng Quản lý Đầu tư |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 75 ngày làm việc. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây