Quyết định 1133/QĐ-UBND năm 2021 quy định về số lượng cấp phó của người đứng đầu các sở, cơ quan ngang sở thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 1133/QĐ-UBND năm 2021 quy định về số lượng cấp phó của người đứng đầu các sở, cơ quan ngang sở thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 1133/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Đỗ Minh Tuấn |
Ngày ban hành: | 07/04/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1133/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Đỗ Minh Tuấn |
Ngày ban hành: | 07/04/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1133/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 07 tháng 4 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CÁC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 14/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Kết luận số 86-KL/TU ngày 25/02/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về quy định khung số lượng cấp phó của các sở, cơ quan ngang sở thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 629/SNV-TCBC ngày 24/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định số lượng cấp phó của người đứng đầu các sở, cơ quan ngang sở thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa, cụ thể như sau:
Stt |
Tên đơn vị |
Số lượng cấp phó được giao |
1 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
04 Phó Chánh Văn phòng |
2 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Từ 04 đến 05 Phó Giám đốc Sở |
3 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Từ 04 đến 05 Phó Giám đốc Sở |
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Từ 03 đến 04 Phó Giám đốc Sở |
5 |
Sở Tài chính |
Từ 03 đến 04 Phó Giám đốc Sở |
6 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Từ 03 đến 04 Phó Giám đốc Sở |
7 |
Sở Nội vụ |
03 Phó Giám đốc Sở |
8 |
Sở Công Thương |
03 Phó Giám đốc Sở |
9 |
Sở Giao thông vận tải |
03 Phó Giám đốc Sở |
10 |
Sở Xây dựng |
03 Phó Giám đốc Sở |
11 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
03 Phó Giám đốc Sở |
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
03 Phó Giám đốc Sở |
13 |
Sở Y tế |
03 Phó Giám đốc Sở |
14 |
Thanh tra tỉnh |
03 Phó Chánh Thanh tra |
15 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
02 Phó Giám đốc Sở |
16 |
Sở Tư pháp |
02 Phó Giám đốc Sở |
17 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
02 Phó Giám đốc Sở |
18 |
Ban Dân tộc |
02 Phó Trưởng ban |
19 |
Sở Ngoại vụ |
02 Phó Giám đốc Sở |
Tổng: |
Không vượt quá 57 |
Điều 2. Các sở, cơ quan ngang sở căn cứ số lượng cấp phó của người đứng đầu quy định tại Điều 1 Quyết định này để thực hiện quy hoạch cán bộ lãnh đạo, quản lý theo đúng quy định.
Điều 3. Giao Sở Nội vụ tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Tổ chức Tỉnh ủy xây dựng phương án, lộ trình bố trí, sắp xếp đối với các sở, cơ quan ngang sở hiện có số lượng cấp phó của người đứng đầu cao hơn quy định (nhưng chưa vượt quá tổng số lượng cấp phó được giao chung là 57 người), trình Ban Thường vụ Tỉnh ủy xem xét, quyết định, để đến ngày 31/12/2025, số lượng cấp phó của người đứng đầu các sở, cơ quan ngang sở bảo đảm theo đúng quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Trưởng các cơ quan ngang sở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây