467818

Công văn 1734/BYT-DP năm 2021 hướng dẫn tổ chức buổi tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 do Bộ Y tế ban hành

467818
LawNet .vn

Công văn 1734/BYT-DP năm 2021 hướng dẫn tổ chức buổi tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 do Bộ Y tế ban hành

Số hiệu: 1734/BYT-DP Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Y tế Người ký: Đỗ Xuân Tuyên
Ngày ban hành: 17/03/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1734/BYT-DP
Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Y tế
Người ký: Đỗ Xuân Tuyên
Ngày ban hành: 17/03/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1734/BYT-DP
V/v Hướng dẫn tổ chức buổi tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19

Hà Nội, ngày 17 tháng 3 năm 2021

 

Kính gửi: Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Ngày 05/3/2021, Bộ Y tế ban hành Quyết đính số 1467/QĐ-BYT về việc phê duyệt Kế hoạch tiêm vắc xin phòng COVID-19 giai đoạn 2021-2022 và Quyết định s 1464/QĐ-BYT v việc ban hành Hướng dẫn tiếp nhận, bo quản, phân phi và s dụng vắc xin phòng COVID-I9.

Đ tổ chức buổi tiêm chng vắc xin phòng COVID-19 an toàn, hiệu quả; Bộ Y tế xây dựng Hướng dn tổ chức buổi tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19; đ nghị S Y tế các tỉnh, thành phố căn cứ Hướng dẫn này ch đạo, hướng dn, kim tra, giám sát các cơ sở tiêm chng thực hiện nghiêm túc việc t chức buổi tiêm chủng vc xin phòng COVID-19.

Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vưng mắc đề nghị liên hệ Cục Y tế dự phòng - Bộ Y tế (s điện thoại: 0243.8462364, email: tiemchungytdp@gmail.com).

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Đ/c. Bộ trư
ng ể b/c);
- C
ác Đ/c Thứ trưởng;
- UBND các
tỉnh, thành ph;
- Các Viện VSDT
, Viện Pasteur (để thực hiện):
- TTKSBT
tỉnh, thành ph (để thực hiện);
- Lưu: VT, DP.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Xuân Tuyên

 

HƯỚNG DẪN

TỔ CHỨC BUỔI TIÊM CHỦNG VẮC XIN PHÒNG COVID-19
(Ban hành kèm theo Công văn số 1734/BYT-DP ngày 17/3/2021 của Bộ Y tế)

Đ triển khai công tác tiêm chủng an toàn và hiệu quả, Bộ Y tế hướng dẫn tổ chức buổi tiêm chng vắc xin phòng COVID-19, bao gồm nhng nội dung sau:

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Các loại vắc xin phòng COVID-19 hiện nay:

- Vắc xin bt hoạt.

- Vắc xin s dụng véc-tơ vi-rút.

- Vắc xin protein tái t hợp.

- Vắc xin DNA.

- Vắc xin RNA.

- Vắc xin vỏ vi rút.

- Vắc xin sng gim động lực.

Tính đến ngày 22/02/2021, Tổ chức Y tế thế giới đã phê duyệt 03 loại vắc xin COVID-19 được sử dụng trong tình trạng khẩn cấp: vắc xin Pfizer/BioNTech s dụng công nghệ RNA, vắc xin AstraZeneca/SKBio và vắc xin Serum Institute of India Pvt Ltd - COVISHIELD™ s dụng công nghệ véc-tơ vi-rút. Bộ Y tế đã ban hành Quyết định số 983/QĐ-BYT ngày 01/02/2021 về việc phê duyệt có điều kiện vắc xin cho nhu cu cp bách trong phòng, chống dịch bệnh COVID-19.

2. S liều s dụng: Hầu hết các vắc xin phòng COVID-19 hiện nay đu tiêm 2 liều (khoảng cách gia hai liều theo hưng dẫn của nhà sn xuất).

3. Đường tiêm: Ch yếu là tiêm bắp

4. Điều kiện bảo qun: Phần lớn các vc xin phòng COVID-19 được bo quản ở nhiệt độ 2-8 độ C; Một số vắc xin bo quản ở nhiệt độ âm sâu.

5. Hạn sử dụng: Trong khoảng từ 6 - 9 tháng tùy theo khuyến cáo của nhà sản xut đối với tng vắc xin cụ thể.

II. NỘI DUNG

1. Các cơ sở thực hiện tiêm chủng

Là các cơ sở đủ điều kiện tiêm chng, thực hiện tiêm chủng tại các cơ s theo Quyết định số 1464/QĐ-BYT ngày 05 tháng 03 năm 2021 của Bộ Y tế về việc ban hành hướng dn tiếp nhận, bo qun, phân phi và sử dụng vắc xin phòng COVID-19.

2. Các hoạt động chuẩn bị trước khi tiêm chủng

2.1. Điều tra, lập danh sách đi tượng, lập kế hoạch tiêm chủng

- Trên cơ sở kế hoạch ca Bộ Y tế, S Y tế tnh, thành phố ch trì phối hợp với các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, quận, thị xã, thành ph thuộc tỉnh xây dựng kế hoạch sử dụng vắc xin phòng COVID-19 tại địa phương trình UBND tỉnh, thành phố phê duyệt; ch đạo việc lập danh sách đi tượng tiêm chng theo các đợt tiêm chng.

- Các thông tin về đối tượng tiêm chủng cần tổng hợp bao gồm: Họ và tên, ngày, tháng, năm sinh và địa ch nơi , số chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân, điện thoại, nghề nghiệp, số thẻ bo hiểm y tế (Tng hợp theo nhóm đi tượng tiêm chng ca Nghị quyết s 21/NQ-CP ngày 26/2/2021 của Chính phủ) (Thống kê theo Phụ lục 1).

- Cơ s tiêm chủng lập kế hoạch buổi tiêm chng: Lập danh sách đối tượng đến tiêm chủng theo các khung giờ khác nhau đảm bảo không quá 100 đối tượng/điểm tm chng/buổi tm chủng; Xác định và thông báo thi gian tiêm chủng cho từng nhóm đối tượng hoặc từng thôn, bn, ấp hoặc đơn vị được tiêm chng.

2.2. Cơ sở vật chất

- B trí khu vực chờ trước tiêm chng, sàng lọc, tư vn, tiêm chủng, theo dõi và xử trí tai biến sau tiêm chng 30 phút đm bảo thông thoáng, đủ ghế ngồi và giữ khoảng cách giữa các đi tượng được tiêm chủng, nhân viên y tế, người nhà.

- Bố trí điểm tiêm chng theo quy tắc 1 chiều, đảm bảo khoảng cách giữa các bàn/vị trí tiêm chủng đ phòng chống dịch theo th tự như sau: Bàn đón tiếp, hướng dẫn → Khu vực chờ trước tiêm chng → Bàn khám sàng lọc và tư vấn trước tiêm chng → Bàn tiêm chủng → Bàn ghi chép, vào s tiêm chng → Khu vực theo dõi và x trí tai biến sau tiêm chủng.

- Có nhà vệ sinh và thực hiện lau sạch nhà vệ sinh bng dung dịch khử khuẩn hàng ngày.

2.3. Trang thiết bị

- Chun bị đầy đ các trang thiết bị, dụng cụ, vật tư tiêu hao cho tiêm chủng, biểu mu tiêm chủng.

- Chun bị trang thiết bị, phương tiện xử trí cấp cứu tại ch và phương án cụ thể để hỗ trợ cấp cu trong trường hợp cn thiết.

- Có bn rửa tay, xà phòng hoặc dung dịch rửa tay ngay tại điểm tiêm chủng.

- Các bề mặt thường xuyên tiếp xúc phi được vệ sinh bằng các bin pháp thích hợp (ít nhất 1 lần/bui khi có dịch tại cộng đồng và ít nhất 1 lần/ngày khi không có dịch tại cộng đồng).

- Chuẩn bị dung dịch sát khuẩn tay nhanh, khẩu trang ngay tại vị trí cửa ra vào và các vị trí đối tượng tiêm chủng, nhân viên y tế thường xuyên tiếp xúc (tay nắm cửa, thang máy…)

- Sắp xếp bàn tiêm chủng với nguyên tc sắp xếp các dụng c thuận tiện cho cán bộ y tế khi thao tác. Trên bàn tm chng gồm có các thiết bị cần thiết cho việc bảo quản, tiêm vc xin như: phích vc xin, bơm kim tiêm, khay đựng panh, panh, lọ đựng bông khô và lọ đựng bông có cồn, hộp chống sc, bút. Không đ thuc hoặc dụng cụ đựng bệnh phm trên bàn tiêm. Hộp an toàn, túi hoặc hộp đng vỏ lọ vắc xin, thùng rác đặt vị trí thích hợp.

- Các tài liệu chuyên môn theo quy định; các áp phích, tờ rơi hướng dẫn các bước thực hiện tiêm chủng, lịch tiêm chng, theo dõi, chăm sóc, xử trí sự cố bất lợi sau tiêm chủng treo, dán trên tường tại nơi thực hiện tiêm chủng đ cán bộ y tế, các đối tượng tm chủng và người dân có th đọc, xem được.

2.4. Nhân lực

- Theo qui định tại Ngh định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/06/2016 của Chính phủ qui định về hoạt động tiêm chủng và Thông tư số 34/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ Y tế.

- Nhân viên tham gia tiêm chủng phi được tập huấn về an toàn phòng chống dịch viêm đường hô hp cp, thực hin theo dõi sức khỏe theo hướng dn của Bộ Y tế.

- Tại mỗi điểm tiêm chủng phải có bng phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng nhân viên.

2.5. Thực hành đảm bo vệ sinh phòng chng dịch

- Nhân viên tham gia tiêm chng và người đến tiêm chủng, người nhà phải thực hiện các biện pháp bảo hộ cá nhân như: đeo khẩu trang, rửa tay hoặc sát khuẩn tay thường xuyên.

- Hạn chế nói chuyện, tiếp xúc với người khác tại điểm tiêm chủng.

3. Các bước thực hiện tiêm chủng

Các bước thực hiện tiêm chủng vắc xin COVID-19

Bước 1: Tiếp nhận và phân loại đối tượng đến tiêm chủng tại nơi tiếp đón; Hướng dẫn, kiểm tra đối tượng tiêm chng và người nhà đi cùng thực hiện khai báo y tế điện t; Phát khẩu trang cho đốing tiêm chng (nếu đi tượng không mang); Thực hiện đo thân nhiệt cho đối tượng tiêm chủng.

Bước 2: Cung cấp phiếu đồng ý tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 theo mẫu tại Phụ lc 2 ban hành kèm theo Hướng dẫn này đ người được tiêm chủng đọc, điền thông tin và ký nếu đồng ý tiêm chủng.

Bước 3: Sàng lọc đối tượng trước khi tiêm chng theo hướng dn của Bộ Y tế. Tư vn cho đi tượng tiêm chng, người giám hộ về tác dụng, lợi ích ca việc sử dụng vắc xin và giải thích những phn ng có thể gặp sau tiêm chủng. Thông báo cho đối tượng tiêm chủng, người giám hộ về tác dụng, liều lượng, đường dùng của loại vc xin được tiêm chủng. Tư vấn các thông tin về theo dõi sau tiêm chủng vc xin phòng COVID-19.

Bước 4: Thực hiện tiêm chủng theo đúng chỉ định, bảo đảm an toàn theo quy định tại Điều 11 Thông tư số 34/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ Y tế.

Lưu ý:

- Các cơ sở tiêm chủng tại các bệnh viện đang điều trị bệnh nhân COVID-19 căn cứ tình hình và đánh giá nguy cơ, trường hợp cn thiết yêu cầu nhân viên tham gia tiêm chủng mặc trang phục bảo hộ.

- S dụng phích vc xin để bảo qun vắc xin tại bàn tiêm chủng.

4. Sau khi tiêm chủng

- Theo dõi người được tiêm chủng ít nhất 30 phút sau tiêm chủng và hướng dn gia đình hoặc đi tượng tiêm chủng đ theo dõi tại nhà trong vòng 24 giờ và tiếp tục theo dõi trong vòng 7 ngày sau tiêm chủng về các dấu hiệu: toàn trạng, tinh thần, ăn, ngủ, thở, phát ban, triệu chng tại ch tiêm, thông báo cho nhân viên y tế nếu có du hiệu bất thường. Liên hệ với bnh viện hoặc các cơ s y tế nếu sau tiêm chủng có một trong các dấu hiệu như st cao (≥39°C), tím tái, khó thở... hoặc khi phn ứng thông thường kéo dài trên 24 gi sau tiêm chủng.

- Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tiếp nhận trường hợp tai biến nặng sau tiêm chủng phải tiến hành cp cứu, điều trị và báo cáo S Y tế trong thời hạn 24 gi k từ thời điểm tiếp nhận người bị tai biến. Tng hợp các tờng hợp tai biến nặng, báo cáo theo quy định tại Điều 6 Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phĐiều 14, 15, 16 Thông tư số 34/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 ca Bộ Y tế.

- Thu gom, lưu gi, vận chuyển, xử lý chất thi: Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BYT-BTNMT ngày 31/12/2015 của Bộ Y tế và Bộ Tài nguyên và Môi trưng quy định về quản lý chất thải y tế, công văn số 102/MT-YT ngày 04/03/2021 ca Cục Quản lý môi trường y tế về việc hướng dẫn quản lý chất thải y tế trong tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 và các văn bản có liên quan.

5. Ghi chép và báo cáo

- Ghi đầy đủ thông tin vào phiếu hoặc s tiêm chủng ca đối tượng tiêm chủng và trên phần mềm quản lý thông tin tiêm chủng và thông báo cho người được tiêm chủng về lịch tiêm mũi tiếp theo; Ghi ngày tiêm chủng và ghi chép các sự c bất lợi sau tiêm chủng trên phần mềm qun lý thông tin tiêm chủng. Sau khi hoàn thành lịch tiêm phải cp cho người được tiêm chng phiếu xác nhận đã được tiêm chủng theo mẫu tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Hướng dn này.

- Báo cáo đnh kỳ, đội xuất: Chế độ, hình thức, qui trình, thời gian và nội dung báo cáo theo qui định tại Thông tư số 34/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 ca Bộ Y tế.

- Báo cáo hàng ngày: Chế độ, hình thức, qui trình, thời gian báo cáo theo qui định tại Thông tư số 34/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 ca Bộ Y tế. Nội dung báo cáo theo biểu mẫu báo cáo hàng ngày tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Hướng dẫn này.

 

PHỤ LỤC 1

DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG TIÊM VẮC XIN COVID-19 (Lập file exel)

Tỉnh/TP……………………….Huyện.....................................

Xã……………………………..Điểm tiêm chủng.....................

TT

Họ và tên*

Ngày tháng năm sinh

Tuổi

Gii

Mã nhóm đối tượng ưu tiên (Đánh số từ 1-10)

Đơn vị công tác

Số điện thoại *

SCMT/CCCD*

Số thẻ bảo him y tế *

Địa chỉ nơi ở hiện tại *

Ngày tiêm mũi 1

Ngày tiêm mũi 2

GHI CHÚ

Số nhà/Tổ

/Phưng

Quận/Huyn

Tỉnh/TP

1

 

/../....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…/…/20…

…/…/20…

 

2

 

/../....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…/…/20…

…/…/20…

 

3

 

/../....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…/…/20…

…/…/20…

 

4

 

/../....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…/…/20…

…/…/20…

 

5

 

/../....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…/…/20…

…/…/20…

 

6

 

/../....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…/…/20…

…/…/20…

 

7

 

/../....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…/…/20…

…/…/20…

 

8

 

/../....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…/…/20…

…/…/20…

 

9

 

/../....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…/…/20…

…/…/20…

 

10

 

/../....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…/…/20…

…/…/20…

 

*: BẮT BUỘC PHẢI ĐIỀN

Mã nhóm đối tượng ưu tiên: (1) Lực lượng tuyến đầu phòng chống dịch; (2) Nhân viên, cán bộ ngoại giao của Việt Nam được cử đi nước ngoài: hải quan, cán bộ làm công tác xuất nhập cảnh; (3) Người cung cấp dịch vụ thiết yếu: hàng không, vận tải, du lịch, cung cấp dịch vụ điện, nước…; (4) Giáo viên, người làm việc tại các cơ sở giáo dục, đào tạo; người làm việc tại các cơ quan, đơn vị hành chính thường xuyên tiếp xúc với nhiều người; (5) Người mắc các bệnh mạn tính, người trên 65 tuổi; (6) Người sinh sống tại các vùng có dịch; (7) Người nghèo, các đối tượng chính sách xã hội; (8) Người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cử đi công tác, học tập, lao động ở nước ngoài; (9) Các đối tượng khác do Bộ Y tế quyết định căn cứ yêu cầu phòng chống dịch; (10) Nhóm khác, ghi rõ………..

 

Người lập danh sách

…………ngày    tháng    năm 202…
Đơn vị thực hiện tiêm chủng
(Ký tên, đóng dấu)

 

PHỤ LỤC 2

 

PHIẾU ĐỒNG Ý THAM GIA TIÊM CHỦNG VẮC XIN PHÒNG COVID-19

1. Tiêm chủng vc xin là biện pháp phòng bệnh hiệu quả, tuy nhiên vắc xin phòng COVID-19 có thể không phòng được bệnh hoàn toàn. Người được tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 đủ liều có thể phòng được bệnh hoặc giảm mức độ nặng nếu mc COVID-19. Sau khi được tiêm vắc xin phòng COVID-19 vẫn cần thực hiện đầy đ Thông điệp 5K phòng, chống dịch COVID-19.

2. Tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 có thể gây ra một số biểu hiện tại chỗ tiêm hoặc toàn thân như sưng, đau chỗ tiêm, nhức đầu, buồn nôn, sốt, đau cơ....hoặc tai biến nặng sau tiêm chủng.

3. Khi có triệu chứng bất thường về sức khỏe, người được tiêm chủng cần liên hệ với cơ s y tế gần nhất đ được tư vn, khám và điều trị kịp thời.

Sau khi đã đọc các thông tin nêu trên, tôi đã hiểu về các nguy cơ và:

Đồng ý tiêm chủng □ Không đồng ý tiêm chủng □

Họ tên người được tiêm chủng:……………………………………………..

Số điện thoại:……………………………..

 

………..,ngàythángnăm 2021
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

GIẤY XÁC NHẬN ĐÃ TIÊM VẮC XIN PHÒNG COVID-19

Họ và tên:........................................................................................................

Sinh ngày:......................... tháng............................. năm.................................

Số điện thoại:..................................................................................................

Địa chỉ:............................................................................................................

Đã được tiêm vc xin phòng COVID-19:

Mũi 1: ngàythángnăm 202

Mũi 2: ngàythángnăm 202

Đơn vị tiêm chủng
(Ký, đóng dấu)

 

 

 

Đơn vị tiêm chủng
(Ký, đóng dấu)

 

 

 

 

PHỤ LỤC 4

Mẫu số 1

BÁO CÁO HÀNG NGÀY KẾT QUẢ TRIỂN KHAI KẾ HOẠCH TIÊM CHỦNG VẮC XIN COVID-19

(Dành cho cơ sở thực hiện tiêm chủng báo cáo)

Tỉnh/TP………………………Quận/huyện…………………………………

Cơ sở tiêm chủng…………………….

Tng số đối tượng đăng kí tiêm chủng: ……………..,

Ngày ……/……/………..

Số đối tượng tiêm chủng

Số vc xin nhận

Số vắc xin sử dụng

Số vc hủy

Số vc xin còn lại

Số trường hợp hoãn tiêm chng1

Số TH phản ứng thông thường2

Số TH tai biến nặng3

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Nếu 1 cơ sở t chức tiêm cho nhiu đơn vị thì sử dụng bảng dưới đây:

Tên đơn vị

Số đi tượng tiêm chủng

S vc xin nhận

S vc xin sử dụng

Svắc hủy

Số vc xin còn lại

Số trường hợp hoãn tiêm chng1

STH phản ứng thông thường2

STH tai biến nặng3

Đơn vị đăng kí tiêm 1

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị đăng kí tiêm 2

 

 

 

 

 

 

 

 

1 Báo cáo trường hp hoãn tiêm chủng

Số trưng hợp hoãn tiêm: ____________

Lý do khác:………………………..

2 Báo cáo cụ thể các trường hợp phn ứng thông thường

Phản ứng thông thường

Đơn vị

Sốt ≤39 °C

Sưng, đau tại chỗ tiêm

Triệu chứng khác

Đơn vị đăng kí tiêm 1

 

 

 

Đơn vị đăng kí tiêm 2

 

 

 

3 Báo cáo trường hp tai biến nặng sau tiêm chủng:

Liệt kê các trưng hợp và mô t ngn gn tng trưng hợp:

STT

Đơn vị

Họ và tên

Ngày sinh

Mô tả (triệu chng, diễn biến, cách xử trí, kết quả...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từng trường hợp được báo cáo chi tiết theo phiếu điều tra tai biến nặng sau tiêm chủng tại thông tư số 34/2018/TT-BYT ngày 12 tháng 11 năm 2018.

 

Người tổng hợp
(Ký, ghi rõ họ tên)


Ngày……tháng……năm 2021
Thủ trưởng cơ quan
(Ký tên, đóng dấu)




 

PHỤ LỤC 4

Mẫu số 2

TỔNG HỢP BÁO CÁO HÀNG NGÀY THỰC HIỆN TRIỂN KHAI KẾ HOẠCH TIÊM CHỦNG VẮC XIN COVID-19

(Dành cho tuyến tỉnh, thành phố)

Tnh/TP...............................

Tổng số đối tượng đăng kí tiêm chủng: …………….,

Ngày …../…../………

Tên cơ sở y tế

S đối tượng tiêm chủng

Số vc xin nhận

S vắc xin s dng

Số vc hủy

S vc xin còn lại

Strường hợp hoãn tiêm chng1

S TH phản ứng thông thường2

STH tai biến nặng3

CSYT đăng kí tiêm 1

 

 

 

 

 

 

 

 

CSYT đăng kí tiêm 2

 

 

 

 

 

 

 

 

1 Báo cáo trường hp chống ch đnh

Số trường hợp hoãn tiêm: _____________

Lý do khác:…………………………………………..

2 Báo cáo cụ th các trưng hợp phn ứng thông thường

Phản ng thông thường

Đơn vị

Sốt ≤39 °C

Sưng, đau tại chỗ tiêm

Triệu chng khác

Đơn vị đăng kí tiêm 1

 

 

 

Đơn vị đăng kí tiêm 2

 

 

 

3 Báo cáo trường hợp tai biến nặng sau tiêm chủng:

Liệt kê các trường hợp và mô tả ngắn gọn từng trường hợp:

STT

Đơn vị

Họ và tên

Ngày sinh

Mô tả (triệu chng, diễn biến, cách x trí, kết quả...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từng trường hợp được báo cáo chi tiết theo phiếu điều tra tai biến nặng sau tiêm chủng tại thông tư số 34/2018/TT-BYT ngày 12 tháng 11 năm 2018.

 

Người tổng hợp
(Ký, ghi rõ họ tên)


Ngày……tháng……năm 2021
Thủ trưởng cơ quan
(Ký tên, đóng dấu)




 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác