466638

Quyết định 1436/QĐ-BYT năm 2021 về tạm thời định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ \"xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR từ bệnh phẩm dịch hầu họng (cho mẫu đơn)\" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

466638
LawNet .vn

Quyết định 1436/QĐ-BYT năm 2021 về tạm thời định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ \"xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR từ bệnh phẩm dịch hầu họng (cho mẫu đơn)\" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Số hiệu: 1436/QĐ-BYT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Y tế Người ký: Nguyễn Trường Sơn
Ngày ban hành: 04/03/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1436/QĐ-BYT
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Y tế
Người ký: Nguyễn Trường Sơn
Ngày ban hành: 04/03/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1436/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 04 tháng 03 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LÀM CƠ SỞ XÂY DỰNG GIÁ DỊCH VỤ “XÉT NGHIỆM SARS-COV-2 BẰNG KỸ THUẬT REALTIME RT-PCR TỪ BỆNH PHẨM DỊCH HẦU HỌNG (CHO MẪU ĐƠN)”.

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 85/NĐ-CP ngày 15/10/2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đi với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, cha bệnh của cơ skhám bệnh, cha bệnh công lập;

Căn cứ Nghị định số 16/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp y tế công lập;

Căn cứ Thông tư số 25/TT-BTC ngày 17/12/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;

Căn cứ các hồ sơ xây dựng giá dịch vụ và tài liệu cuộc họp về định mức kinh tế kỹ thuật đthực hiện xét nghiệm chn đoán SARS-CoV-2 bằng kthuật Realtime RT-PCR;

Theo đề nghị của Cục trưng Cục Qun lý Khám cha bệnh, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành tạm thời kèm theo Quyết định này định mức kinh tế kỹ thuật về chi phí: tiêu hao sinh phẩm, vật tư, hóa chất; điện nước xử lý chất thải, vệ sinh môi trường, khử khuẩn; duy tu, bảo dưỡng trang thiết bị; nhân lực và thời gian; quản lý; khấu hao thực hiện “xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR từ bệnh phẩm dịch hầu họng (cho mẫu đơn)” làm cơ sở để xây dựng và ban hành giá của dịch vụ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch Tài chính, Tổ chức Cán bộ; Cục trưởng Cục Quản lý Khám chữa bệnh; Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trư
ng (để b/c);
- Các đ/c Thứ trư
ng (đ p/h);
- Lưu: VT, KCB, KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn
Trường Sơn

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

TÊN DỊCH VỤ: XÉT NGHIỆM SARS-COV-2 BẰNG KỸ THUẬT REALTIME RT-PCR TỪ BỆNH PHẨM DỊCH HẦU HỌNG (ÁP DỤNG CHO MẪU ĐƠN)
(Kèm theo Quyết định
số 1436/QĐ-BYT ngày 04/03/2021 của Bộ Y tế)

STT

Danh mục các khoản chi phí

Đơn v tính

Đnh mức

A

Lấy và bo quản bệnh phẩm

 

 

I

Chi phí trực tiếp

 

 

1

Môi trường vận chuyển bệnh phẩm

ng

1.050

2

Khẩu trang N95

chiếc

0.075

3

Khu trang y tế

chiếc

0.100

4

Tấm che mt

chiếc

0.075

5

Găng tay không bột các cỡ

đôi

1.125

6

Bộ quần áo phòng hộ, kính, mũ, bọc giày

bộ

0.075

7

Que lấy dịch tỵ hầu

chiếc

1.050

8

Que lấy dịch họng

chiếc

1.050

9

Đè lưỡi

chiếc

1.050

10

Hộp lạnh bảo quản và vận chuyển mẫu

chiếc

0.000038

11

Dung dịch sát khuẩn tay

ml

8

12

Vật tư tiêu hao, hóa chất tiệt trùng, khử nhiễm, vệ sinh môi trường

đồng

500

II

Chi phí tiền lương

 

 

1

Nhân viên lấy mẫu

giờ

0.250

2

Nhân viên tiếp đón; tng kết số liệu; trả kết quả

giờ

0.083

3

Chi phí lương qun lý

giờ

18% bộ phận trực tiếp

4

Phụ cấp chống dịch

người

0.020

III

Chi phí quản lý

 

3% (chi phí trực tiếp + tiền lương)

B

Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả

 

 

I

Chi phí trực tiếp

 

 

1

Sinh phẩm, hóa chất, vật tư tiêu hao cho một bệnh phẩm (bình quân 10 bệnh phm/1 lần làm xét nghiệm)

 

 

 

Sinh phẩm tách chiết ARN

 

 

1.13

Sinh phm tách chiết

test

1.100

 

Các sinh phẩm cho phn ứng Realtime RT-PCR

 

 

1.14

Master mix cho phn ứng realtime RT-PCR

lần

3.150

1.15

Mồi (Prime) cho 03 đoạn gen đặc hiệu

phản ứng

3.150

1.16

Đầu dò (probe) cho 03 đoạn gen đặc hiệu

phn ứng

3.150

1.17

Bộ sinh phẩm đóng gói sẵn đã có số đăng ký và được cấp phép sử dụng (thay cho mục 1.14, 1.15, 1.16)

test

1.050

 

Vật tư tiêu hao dùng chung

 

 

1.18

Cồn tuyệt đối (theo yêu cầu KSNK)

ml

4.296

1.19

Đầu côn (típ) có lọc, 1000μL- tiệt trùng

chiếc

2.500

1.20

Đầu côn (típ) có lọc, 200 μL- tiệt trùng

chiếc

4.500

1.21

Đầu côn (típ) có lọc, 100μL- tiệt trùng

chiếc

2.000

1.22

Đầu côn (típ) có lọc, 10μL- tiệt trùng

chiếc

4.500

1.23

Tuýp 2ml các loại

chiếc

3.500

1.24

Tuýp 0.1ml (8tuýp/1thanh)

chiếc

1.500

1.25

Nắp strip (bằng số tuýp 0,1ml)

chiếc

1.500

1.26

Tuýp 15 ml

chiếc

0.500

1.27

Tuýp 50 ml

chiếc

0.500

1.28

Hộp lưu mẫu 100 vị trí

chiếc

0.032

1.29

Khẩu trang N95

chiếc

0.160

1.30

Khu trang y tế

Chiếc

0.160

1.31

Tấm che mt

Chiếc

0.075

1.32

Găng tay không bột các cỡ

đôi

0.803

1.33

Bộ quần áo phòng hộ, kính, mũ, bọc giày

bộ

0.160

1.34

Dung dịch sát khuẩn tay

ml

8.0

1.35

Vật tư tiêu hao hóa chất tiệt trùng, khnhiễm

đồng

10,000

 

Các dụng cụ xét nghiệm

 

 

1.37

Pipet P1000

cái

0.000152

1.38

Pipet P200

cái

0.000152

1.39

Pipet P20

cái

0.000152

1.40

Pipet P10

cái

0.000152

2

Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, VSMT...

 

 

2.1

Chi phí điện

KW

0.32

2.2

Đin điều hòa

KW

0.15

2.3

Nước

m3

0.01

2.4

X lý rác thi

kg

0.05

2.5

Chi phí hậu cần khác (Giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, văn phòng phẩm …)

kg

 

3

Duy tu, bảo dưỡng thiết bị, sửa chữa tài sản, mua sắm thay thế dụng cụ

 

2% giá trị TS/số ca 1 năm

II

Chi phí tiền lương

 

 

1

Bác sĩ xét nghiệm

giờ

0.033

2

Kỹ thuật viên xét nghiệm

giờ

0.080

5

Phụ cấp chống dịch

ca

0.060

III

Chi phí quản lý

 

3% (chi phí trực tiếp + tiền lương)

IV

Chi phí khấu hao tài sản cố định

 

 

 

Chi phí khấu hao trang thiết bị trực tiếp sử dụng cho

 

 

1.1

Tủ lạnh dương

cái

0.000008

1.2

Tủ lnh âm 20 đ 1

cái

0.000008

1.3

T lnh âm 20 đ 2

cái

0.000008

1.4

T lnh âm 70-âm 80 đ

cái

0.000008

1.5

Máy tính, máy in (sử dụng chung)+ điều hòa

cái

0.000008

1.6

Tủ ATSH

cái

0.000008

1.7

Tủ PCR

cái

0.000008

1.8

Máy lắc

cái

0.000008

1.9

Máy ly tâm lạnh

cái

0.000008

1.10

Máy ly tâm spindown

cái

0.000008

1.11

Máy realtime PCR

cái

0.000008

1.12

Bủ nhiệt khô

cái

0.000008

1.13

Các TSCĐ khác (bcách thủy, bàn xét nghiệm, máy lọc

 

0.000008

 

PHƯƠNG ÁN GIÁ

TÊN DỊCH VỤ: XÉT NGHIỆM SARS-COV-2 BẰNG KỸ THUẬT REALTIME RT-PCR TỪ BỆNH PHẨM DỊCH HẦU HỌNG MẪU ĐƠN
(Kèm theo Quyết định số 1436/QĐ-BYT ngày 04/03/2021 ca Bộ Y tế)

STT

Danh mục các khon chi phí

Đơn vị tính

Đơn giá ước tính

Định mức

Thành tiền

Ghi chú

 

A

Lấy và bo qun bệnh phm

 

 

 

133,548

 

140.225

I

Chi phí trực tiếp

 

 

 

107,160

 

 

1

Môi trường vận chuyn bệnh phẩm

ng

60,214

1.050

63,225

dự phòng hng 5%

2

Khu trang N95

chiếc

35.000

0.075

2,625

cho lấy mẫu, theo thời gian sdụng, tối đa 1 bui lấy 40 bệnh phẩm 03 giờ/ 3 người lấy bệnh phẩm

3

Khẩu trang y tế

Chiếc

1,420

0.100

142

cho bo qun và vn chuyn bnh phm, theo thời gian sdụng, tối đa 1 bui 3 giờ/ 40 mu bệnh phẩm /4 người

4

Tm che mặt

chiếc

20,000

0.075

1,500

cho ly mẫu, theo thời gian sdụng, tối đa 1 buổi lấy 40 bnh phẩm/ 03 giờ/ 3 người lấy bnh phẩm

5

Găng tay không bột các c

đôi

1,365

1.125

1,536

cho lấy mu, theo thời gian sử dụng, 1 đôi/bệnh phm/ 03 gi/ 3 người ly bệnh phẩm/ số lượng gấp đôi khu trang đ tránh lây nhiễm cho người và bệnh phẩm/ ATSH

6

Bộ quần áo phòng hộ, kính, mũ, bc giày

bộ

165,000

0.075

12,375

 

7

Que lấy dịch tỵ hầu

chiếc

16,975

1.050

17,824

tính theo bnh phm, 5% hng

8

Que lấy dịch họng

chiếc

2,950

1.050

3,098

tính theo bnh phm, 5% hng

9

Đè lưi

chiếc

210

1.050

221

tính theo bnh phm, 5% hng

10

Hộp lnh bo quản và vn chuyn mu

chiếc

1,683,333

0.000038

64

tái sử dụng nhiều lần

11

Dung dịch sát khun tay

ml

194

8

1,552

 

12

Vật tư tiêu hao, hóa chất tiệt trùng, khnhiễm, vệ sinh môi trường

 

 

 

3,000

 

II

Chi phí tiền lương

 

 

 

22,498

 

1

Nhân viên ly mu

gi

41,944

0.250

10,486

 

2

Nhân viên tiếp đón; tổng kết số liệu; trkết qu

giờ

41,944

0.083

3,495

 

3

Chi phí lương qun lý

giờ

 

18% bộ phận trực tiếp

2,517

 

4

Ph cp chống dch

người

300,000

0.020

6,000

tính 2 người 100 ca

III

Chi phí qun lý

 

 

3% (chi phí trực tiếp + tiền lương)

3,890

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Thực hiện xét nghiệm và trkết qu

 

 

 

715,716

 

751,502

I

Chi phí trực tiếp

 

 

 

665,028

 

 

1

Sinh phm, hóa chất, vật tư tiêu hao cho một bnh phm (bình quân 10 bnh phm/1 lần làm xét nghiệm)

 

 

 

658,392

 

 

Sinh phẩm tách chiết ARN

 

 

 

197,314

 

1.13

Sinh phm tách chiết

test

179.376

1.100

197,314

hao phí 10% bao gồm cả mẫu chng, các dụng cụ, TTB tách chiết có ảnh hưng đến t l hao phí

 

Các sinh phm cho phn ứng Realtime RT-PCR

 

 

 

349,318

 

1.14

Master mix cho phản ứng realtime RT-PCR

ln

98,400

3.150

309,960

Phục vụ cho XN 3 đoạn gene và mu chứng, hao phí 5% mi

1.15

Mồi (Prime) cho 03 đoạn gen đặc hiệu

phn ứng

994

3.150

3.130

Phục vụ cho XN 3 đon gene và mẫu chứng, hao phí 5% mi

1.16

Đầu (probe) cho 03 đoạn gen đc hiu

phn ứng

11,501

3.150

36,227

Phục vụ cho XN 3 đoạn gene và mẫu chứng, hao phí 5% mi

1.17

Bộ sinh phẩm đóng gói sẵn đã có số đăng ký và được cấp phép sdụng (thay cho mục 1.14. 1.15. 1.16)

test

350,000

1.050

367,500

Cháp dụng đối với các bộ sinh phẩm đóng gói sn đã có số đăng kýđược cp phép sdụng

 

Vật tư tiêu hao dùng chung

 

 

 

105,861

 

1.18

Cn tuyệt đối (theo yêu cầu KSNK)

ml

686

4.296

2,948

KSNK

1.19

Đầu côn (tip) có lọc, 1000μL- tiệt trùng

chiếc

2,020

2.500

5,051

Để hút mẫu, quy trình tách chiết, hút mẫu

1.20

Đầu côn (tip) có lọc, 200μL- tiệt trùng

chiếc

1,917

4.500

8,628

Cho chia mẫu tránh nhiễm chéo, tách chiết

1.21

Đầu côn (tip) có lọc, 100μL- tiệt trùng

chiếc

1,984

2.000

3,967

Dùng để chia Master mix và tách chiết

1.22

Đầu côn (tip) có lọc, 10μL- tiệt trùng

chiếc

1,685

4.500

7,583

Tách chiết, cho mồi, cho mẫu, cho template, cho enzym, cho IC

1.23

Tuýp 2ml các loại

chiếc

1,918

3.500

6,714

Để tách chiết, lưu mu ARN, bệnh phm

1.24

Tuýp 0.1 ml (8tuýp/1 thanh)

chiếc

4,688

1.500

7,032

dùng … phản ứng PCR, kể cả …

1.25

Nắp strip (bằng s tuýp 0,1 ml)

chiếc

3,938

1.500

5,906

 

1.26

Tuýp 15 ml

chiếc

5,350

0.500

2,675

Pha hóa chất, đựng môi trường, hóa chất

1.27

Tuýp 50 ml

chiếc

8,150

0.500

4,075

san mu, đựng môi trường, hóa chất

1.28

Hộp lưu mu 100 vị trí

chiếc

153,963

0.032

4,906

Lưu bệnh phm, lưu mu ARN tách chiết

1.29

Khu trang N95

chiếc

35,000

0.160

5,600

dùng cho 4 người xử lý mu, tách chiết

1.30

Khẩu trang y tế

Chiếc

1,420

0.160

227

ng trong vận chuyn mu trong PXN, bo qun, làm xét nghiệm, cho 4 người

1.31

Tm che mặt

Chiếc

20,000

0.075

1,500

X lý bnh phẩm

1.32

Găng tay không bột các c

đôi

1,365

0.803

1,096

san mu, chạy PCR, bệnh phm

1.33

Bộ qun áo phòng hộ, kính, mũ, bọc giày

bộ

165,000

0.160

26,400

 

1.34

Dung dịch sát khun tay

ml

194

8.0

1,552

 

1.35

Vật tư tiêu hao hóa chất tiệt trùng, kh nhim

đồng

 

 

10,000

 

 

Các dụng cụ xét nghiệm

 

 

 

5,900

 

1.37

Pipet P1000

cái

10,060,000

0.000152

1,524

 

1.38

Pipet P200

cái

9,840,000

0.000152

1,491

 

1.39

Pipet P20

cái

9,840,000

0.000152

1,491

 

1.40

Pipet P10

i

9,200,000

0.000152

1,394

 

2

Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thi, VSMT...

 

 

 

1,991

 

2.1

Tiền điện (bình quân tiền đin 01 phòng XN/s XN)

KW

1,844

0.32

590

 

2.2

Tiền điều hòa (3 KW/h)

KW

1,844

0.15

277

 

2.3

Tiền nước (tính BQ 1 m3/phòng ny)

m3

14,301

0.01

72

 

2.4

Xử lý rác thi

kg

11,064

0.05

553

 

2.5

Chi phí hậu cần khác (Giặt, hấp và kh khun quần áo, văn phòng phm ...)

kg

 

 

500

 

3

Duy tu, bo dưỡng thiết bị, sửa cha tài sn, mua sm thay thế dụng cụ

 

 

2% giá trị TS/số ca 1 năm

4,644

 

II

Chi phí tiền lương

 

 

 

23,220

 

1

Bác sĩ xét nghiệm

giờ

55,925

0.033

1,864

 

2

Kỹ thuật viên xét nghiệm

giở

41,944

0.080

3,356

 

5

Phụ cấp chống dịch

ca

300,000

0.060

18,000

tạm tính 3 người: 50 xét nghiệm

III

Chi phí qun lý

 

 

3% (chi phí trực tiếp - tiền lương)

4,248

không tính hóa chất XN

IV

Chi phí khấu hao tài sn cố định

 

 

 

23,221

 

 

Chi phí khấu hao trang thiết bị trực tiếp sử dụng

 

3,065,112,799

 

23,221

 

1.1

Tlạnh dương

cái

10.933.333

0.000008

83

Nguyên giá tài sản/số thời gian khấu khao/Số xét nghiệm (tạm tính 1 ngày 50 mẫu/năm

1.2

Tủ lnh âm 20 độ 1

cái

45,251,272

0.000008

343

1.3

Tủ lạnh âm 20 độ 2

cái

61,276,855

0.000008

464

1.4

Tlạnh âm 70-âm 80 độ

cái

166,014,004

0.000008

1,258

1.5

Máy tính, máy in (sdụng chung) + điều hòa

cái

60,354,002

0.000008

457

1.6

T ATSH

cái

213,465,741

0.000008

1,617

1.7

Tủ PCR

cái

115,720,605

0.000008

877

1.8

Máy lắc

cái

34,589,086

0.000008

262

1.9

Máy ly tâm lạnh

cái

115,392,732

0.000008

874

1.10

Máy ly tâm spindown

cái

47,572,764

0.000008

360

1.11

Máy realtime PCR

cái

1,100,000,000

0.000008

8,333

1.12

Bủ nhiệt khô

cái

30,754,405

0.000008

233

1.13

Các TSCĐ khác (b cách thy, bàn xét nghiệm, máy

 

1,063,788,000

0.000008

8,059

 

 

Tng chi phí cho 1 xét nghiệm c2 bước lấy mẫu, bo qun bnh phm và thực hiện xét nghiệm (tính c4 yếu tố)

 

 

 

849,264

 

V

Chi phí tích lũy (Mức tối đa bng 5% tng chi phí thực hiện dịch vụ)

 

 

 

42,463

 

 

Tổng các yếu tố chi phí bao gồm ctích lũy

 

 

 

891,727

 

891,727

 

Giá XN (gồm chi phí trc tiếp + lương); trong đó

817,905

1. Chi phí lấy mu

129,658

2. Chi phí thực hiện xét nghiệm:

688,247

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác