Công văn 2580/BGDĐT-GDDT năm 2020 về báo cáo tình hình 05 năm thực hiện Quyết định 5596/QĐ-BGDĐT do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Công văn 2580/BGDĐT-GDDT năm 2020 về báo cáo tình hình 05 năm thực hiện Quyết định 5596/QĐ-BGDĐT do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu: | 2580/BGDĐT-GDDT | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Người ký: | Lê Thị Thanh Nhàn |
Ngày ban hành: | 15/07/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2580/BGDĐT-GDDT |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký: | Lê Thị Thanh Nhàn |
Ngày ban hành: | 15/07/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:
2580/BGDĐT-GDDT |
Hà Nội, ngày 15 tháng 07 năm 2020 |
Kính gửi: Sở Giáo dục và Đào tạo (danh sách kèm theo)
Để báo cáo Chính phủ về tình hình thực hiện các Mục tiêu Phát triển Thiên niên kỷ đối với đồng bào dân tộc thiểu số gắn với mục tiêu phát triển bền vững sau năm 2015, Bộ Giáo dục và Đào tạo yêu cầu các sở giáo dục và đào tạo báo cáo về tình hình 05 năm thực hiện Quyết định số 5596/QĐ-BGDĐT ngày 24/11/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Kế hoạch hành động của ngành Giáo dục thực hiện Quyết định số 1557/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ năm học 2019-2020 (theo đề cương và biểu mẫu gửi kèm).
Báo cáo của Quý Sở (bản giấy và bản điện tử) gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Vụ Giáo dục dân tộc) trước ngày 20/9/2020, theo địa chỉ sau:
Vụ Giáo dục dân tộc, Bộ Giáo dục và Đào tạo, số 35 Đại Cồ Việt, Hà Nội. Email: vugddt@moet.gov.vn.
Trân trọng.
Chi tiết liên hệ: Lý Thanh Loan, CV Vụ Giáo dục dân tộc, Bộ Giáo dục và Đào tạo. ĐT: 0932621696.
|
TL.
BỘ TRƯỞNG |
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/BC…… |
………, ngày tháng năm 2020 |
(Kèm theo Công văn số / ngày tháng năm 2020)
I. KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH ĐỊA PHƯƠNG
1. Tình hình kinh tế - xã hội của địa phương
2. Khái quát về tình hình giáo dục của các dân tộc thiểu số sinh sống tại địa phương
- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố xây dựng và ban hành kế hoạch hành động thực hiện Quyết định số 1557/QĐ-TTg của địa phương, trong đó cụ thể hóa các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ về giáo dục đối với đồng bào dân tộc thiểu số gắn với mục tiêu phát triển bền vững sau năm 2015 trong các quy hoạch, chiến lược, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội theo từng giai đoạn của địa phương.
- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ưu tiên lồng ghép, bố trí nguồn lực tài chính để thực hiện và duy trì bền vững kết quả thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ về giáo dục đối với đồng bào dân tộc thiểu số.
- Xây dựng kế hoạch thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ về giáo dục đối với đồng bào dân tộc thiểu số gắn với mục tiêu Phát triển bền vững sau năm 2015 của ngành Giáo dục.
2.1. Mục tiêu phổ cập giáo dục tiểu học
2.1.1. Về tỷ lệ huy động trẻ em DTTS 6 tuổi đi học lớp 1
- Số liệu một số năm học từ năm học 2016-2017 đến năm học 2019-2020.
- So sánh và đánh giá.
2.1.2. Về tỷ lệ trẻ em DTTS đi học đúng độ tuổi ở cấp tiểu học
- Số liệu số năm học từ năm học 2016-2017 đến năm học 2019-2020.
- So sánh và đánh giá.
2.1.3. Tỷ lệ hoàn thành chương trình tiểu học và hoàn thành cấp tiểu học của DTTS năm học 2017-2018
- Số liệu số năm học từ năm học 2016-2017 đến năm học 2019-2020.
- So sánh và đánh giá.
2.1.4. Phân tích, đánh giá kết quả đạt được so với mục tiêu đề ra tại Quyết định số 5596/QĐ-BGDĐT
2.2. Mục tiêu XMC
2.2.1. Về tỷ lệ người DTTS từ 15-60 tuổi biết chữ
- Số liệu một số năm học từ năm học 2016-2017 đến năm học 2019-2020.
- So sánh và đánh giá.
2.2.2. Phân tích, đánh giá kết quả đạt được so với mục tiêu đề ra tại Quyết định số 5596/QĐ-BGDĐT
2.3. Mục tiêu tăng cường bình đẳng giới trong giáo dục đối với các DTTS
2.3.1. Về tỷ lệ mù chữ của phụ nữ DTTS
- Số liệu một số năm học từ năm học 2016-2017 đến năm học 2019-2020.
- So sánh và đánh giá.
2.3.2. Về tỷ lệ học sinh nữ DTTS
- Số liệu một số năm học từ năm học 2016-2017 đến năm học 2019-2020.
- So sánh và đánh giá.
2.3.3. Phân tích, đánh giá kết quả đạt được so với mục tiêu đề ra tại Quyết định số 5596/QĐ-BGDĐT
4.1. Thuận lợi
4.2. Khó khăn và nguyên nhân
4.2.1. Khó khăn
4.2.2. Nguyên nhân
1. Phương hướng
2. Nhiệm vụ, giải pháp
Trên đây là báo cáo kết quả thực hiện Quyết định số 5596/QĐ-BGDĐT ngày 24/11/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kế hoạch hành động của ngành giáo dục thực hiện Quyết định số 1557/QĐ-TTg, ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt một số chỉ tiêu thực hiện các mục tiêu phát triển thiên niên kỷ đối với đồng bào dân tộc thiểu số gắn với mục tiêu phát triển bền vững sau năm 2015 trên địa bàn tỉnh………… Kính gửi Bộ Giáo dục và Đào tạo tổng hợp.
|
GIÁM
ĐỐC |
Ủy ban nhân dân tỉnh ………… |
|
Ủy ban nhân dân tỉnh…………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO……..
BIỂU 1: THỐNG KÊ VỀ DÂN TỘC THIỂU SỐ NĂM 2019
(Kèm theo Công văn số / ngày tháng năm 2020)
TT |
Dân tộc |
Độ tuổi 6 tuổi |
Độ tuổi 7-14 |
Độ tuổi 15-25 |
Độ tuổi 26-35 |
Độ tuổi 36-60 |
||||||||||
TS |
Nam |
Nữ |
TS |
Nam |
Nữ |
TS |
Nam |
Nữ |
TS |
Nam |
Nữ |
TS |
Nam |
Nữ |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Cung cấp số liệu về các dân tộc thiểu số đang sinh sống trên địa bàn, dùng để tổng hợp chung cho số liệu năm học 2019-2020.
|
,
ngày tháng
năm 2020 |
Ủy ban nhân dân tỉnh ………… SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO………… |
|
BIỂU 2. THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG TRẺ EM DÂN TỘC THIỂU SỐ TỪ 6-14 TUỔI HỌC TIỂU HỌC NĂM HỌC 2019-2020
(Kèm theo Công văn số / ngày tháng năm 2020)
TT |
Dân tộc |
6 tuổi |
Độ tuổi (ĐT) từ 7 đến 10 tuổi |
Độ tuổi (ĐT) từ 11 đến 14 tuổi |
|||||||
Tổng số (trong độ tuổi) |
Trong đó nữ |
Học tiểu học |
Tổng số (trong ĐT) |
Trong đó nữ |
Học tiểu học |
Tổng số (trong ĐT) |
Trong đó nữ |
Đang đi học* |
|||
Tiểu học |
THCS |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Kể cả giáo dục thường xuyên
|
,
ngày tháng
năm 2020 |
Ủy ban nhân dân tỉnh ………… SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO………… |
|
BIỂU 3: THỐNG KÊ VỀ TRẺ EM DÂN TỘC THIỂU SỐ HOÀN THÀNH CHƯƠNG TRÌNH TIỂU HỌC NĂM HỌC 2019-2020
(Kèm theo Công văn số / ngày tháng năm 2020)
TT |
Dân tộc |
Số HS lớp 1 năm học 2015-2016 |
Số HS lớp 5 năm học 2019-2020 |
Số HS hoàn thành CTTH năm học 2019-2020* |
Tỷ lệ (%) HS hoàn thành CTTH năm học 2019-2020* |
Tỷ lệ (%) HS hoàn thành cấp TH năm học 2019-2020* |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
* Cách tính theo mã số 2108, Thông tư số 19/2017/TT-BGDĐT ngày 28/7/2017 ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục.
|
,
ngày tháng
năm 2020 |
Ủy ban nhân dân tỉnh ………… SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO………… |
|
BIỂU 4: THỐNG KÊ VỀ NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ TỪ 15-60 TUỔI BIẾT CHỮ* NĂM 2019-2020
(Kèm theo Công văn số / ngày tháng năm 2020)
TT |
Dân tộc |
Độ tuổi 15-25 |
Độ tuổi 26-35 |
Độ tuổi 36-60 |
||||||||||||
Tổng số |
Nam |
Nữ |
Tổng số |
Nam |
Nữ |
Tổng số |
Nam |
Nữ |
||||||||
Biết chữ |
Mù chữ |
Biết chữ |
Mù chữ |
Biết chữ |
Mù chữ |
Biết chữ |
Mù chữ |
Biết chữ |
Mù chữ |
Biết chữ |
Mù chữ |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Người biết chữ là người học hết mức 3 của chương trình xóa mù chữ, có trình độ tương đương lớp 3 tiểu học.
|
,
ngày tháng
năm 2020 |
Ủy ban nhân dân tỉnh ………… SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO………… |
|
BIỂU 5: THỐNG KÊ VỀ HỌC SINH NỮ DÂN TỘC THIỂU SỐ NĂM HỌC 2019-2020
(Kèm theo Công văn số / ngày tháng năm 2020)
TT |
Dân tộc |
Cấp TH |
Cấp THCS |
Cấp THPT |
||||||
Tổng số HS |
Số HS nữ |
Tỷ lệ (%) |
Tổng số HS |
Số HS nữ |
Tỷ lệ (%) |
Tổng số HS |
Số HS nữ |
Tỷ lệ (%) |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
,
ngày tháng
năm 2020 |
Danh sách các Sở Giáo dục và Đào tạo nhận công văn về báo cáo Thực hiện Quyết định số 5596/QĐ-TTg ngày 24/11/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Số TT |
Sở Giáo dục và Đào tạo Tỉnh/Thành phố |
Ghi chú |
Số TT |
Sở Giáo dục và Đào tạo Tỉnh/Thành phố |
Ghi chú |
1 |
Hà Nội |
|
35 |
Đắk Nông |
|
2 |
Vĩnh Phúc |
|
36 |
Ninh Thuận |
|
3 |
Hải Dương |
|
37 |
Bình Phước |
|
4 |
Ninh Bình |
|
38 |
Đồng Nai |
|
5 |
Hà Giang |
|
39 |
Bình Thuận |
|
6 |
Cao Bằng |
|
40 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
|
7 |
Lào Cai |
|
41 |
An Giang |
|
8 |
Bắc Kạn |
|
42 |
Vĩnh Long |
|
9 |
Lạng Sơn |
|
43 |
Kiên Giang |
|
10 |
Tuyên Quang |
|
44 |
Cần Thơ |
|
11 |
Yên Bái |
|
45 |
Hậu Giang |
|
12 |
Thái Nguyên |
|
46 |
Bạc Liêu |
|
13 |
Phú Thọ |
|
47 |
Trà Vinh |
|
14 |
Bắc Giang |
|
48 |
Sóc Trăng |
|
15 |
Quảng Ninh |
|
49 |
Cà Mau |
|
16 |
Lai Châu |
|
50 |
Tây Ninh |
|
17 |
Điện Biên |
|
|
|
|
18 |
Sơn La |
|
|
|
|
19 |
Hòa Bình |
|
|
|
|
20 |
Thanh Hóa |
|
|
|
|
21 |
Nghệ An |
|
|
|
|
22 |
Hà Tĩnh |
|
|
|
|
23 |
Quảng Bình |
|
|
|
|
24 |
Quảng Trị |
|
|
|
|
25 |
Thừa Thiên - Huế |
|
|
|
|
26 |
Quảng Nam |
|
|
|
|
27 |
Quảng Ngãi |
|
|
|
|
28 |
Bình Định |
|
|
|
|
29 |
Phú Yên |
|
|
|
|
30 |
Khánh Hòa |
|
|
|
|
31 |
Kon Tum |
|
|
|
|
32 |
Gia Lai |
|
|
|
|
33 |
Đắk Lắk |
|
|
|
|
34 |
Đắk Nông |
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây