435334

Công văn 1710/QLD-KD năm 2020 về báo cáo số lượng tồn kho và tình hình sản xuất, nhập khẩu thuốc phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do COVID-19 gây ra do Cục Quản lý Dược ban hành

435334
LawNet .vn

Công văn 1710/QLD-KD năm 2020 về báo cáo số lượng tồn kho và tình hình sản xuất, nhập khẩu thuốc phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do COVID-19 gây ra do Cục Quản lý Dược ban hành

Số hiệu: 1710/QLD-KD Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược Người ký: Đỗ Văn Đông
Ngày ban hành: 19/02/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1710/QLD-KD
Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
Người ký: Đỗ Văn Đông
Ngày ban hành: 19/02/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1710/QLD-KD
V/v báo cáo số lượng tồn kho và tình hình sản xuất, nhập khẩu thuốc phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do COVID-19 gây ra

Hà Nội, ngày 19 tháng 02 năm 2020

 

Kính gửi: Các đơn vị sản xuất, nhập khẩu thuốc.
(Sau đây gọi tắt là các Đơn vị)

Cục Quản lý Dược đã có các Công văn số 862/QLD-KD ngày 31/01/2020 và số 939/QLD-KD ngày 05/02/2020 gửi các Đơn vị có liên quan về việc đảm bảo cung ứng đủ thuốc phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona (COVID-19) gây ra, đặc biệt là danh mục và cơ số các thuốc cho khu vực cách ly điều trị cơ số 20 giường bệnh (định mức cho: 20 bệnh nhân, tỷ lệ 30% bệnh nhân nặng phải thở máy và điều trị tích cực; thời gian điều trị 3 tuần) tại Phụ lục kèm theo Công văn số 939/QLD-KD ngày 05/02/2020 của Cục Quản lý Dược.

Để có thông tin tổng hợp khả năng cung ứng của các Đơn vị đối với các thuốc tại Phụ lục kèm theo Công văn số 939/QLD-KD ngày 05/02/2020 của Cục Quản lý Dược và một số thuốc khác có thể được sử dụng để điều trị cho người bệnh, Cục Quản lý Dược đề nghị các Đơn vị báo cáo số lượng tồn kho và tình hình sản xuất, nhập khu thuốc phòng chống dịch bệnh theo Mu báo cáo kèm theo Công văn này.

(Mẫu báo cáo dưới định dạng Microsoft Excel được đăng tải trên website của Cục Quản lý Dược - địa chỉ: http://dav.gov.vn - Mục “Tin nổi bật”).

Văn bản báo cáo của Đơn vị đề nghị đề nghị gửi về Cục Quản lý Dược theo đường văn thư và thư điện tử (địa chỉ email: qlkinhdoanh.qld@moh.gov.vn) trước ngày 20/02/2020.

Cục Quản lý Dược thông báo để các Đơn vị biết và khẩn trương triển khai thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Đ/c Bí thư BCS Đảng BYT (để b/c);
- Các Thứ trưởng BYT (để b/c);
- Vụ: KHTC; Cục: KCB, YTDP; VPB (để p/h);
- CTr. Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Các Phó Cục trưởng (để p/h c/đ);
- SYT tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Website Cục QLD;
- Lưu: VT, GT, ĐKT, KD.

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Đỗ Văn Đông

 

Đơn vị báo cáo
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……………

…., ngày   tháng   năm 2020

 

BÁO CÁO SỐ LƯỢNG TỒN KHO VÀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT, XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THUỐC PHÒNG CHỐNG DỊCH

Kính gửi: Cục Quản lý Dược

I. Thông tin chung

1. Tên doanh nghiệp:

2. Địa chỉ liên hệ:

- Số điện thoại:                                     Fax:

- Họ và tên người lập báo cáo:

- Điện thoại di động người lập báo cáo:

3. Loại hình cơ sở và phạm vi kinh doanh của doanh nghiệp:

3.1. Loại hình cơ sở:

(Ghi theo khoản 2, điều 32 Luật dược: Sản xuất, xuất nhập khẩu)

3.2. Phạm vi kinh doanh:

(Ghi theo giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đã được Bộ Y tế cấp)

II. Báo cáo số lượng tồn kho và khả năng sản xuất thuốc trong nước

Theo Phụ lục 1 đính kèm.

III. Báo cáo số lượng tồn kho và khả năng nhập khẩu thuốc nước ngoài

Theo Phụ lục 2 đính kèm.

IV. Báo cáo khó khăn, vướng mắc trong quá trình sản xuất, nhập khẩu

Theo Phụ lục 3 đính kèm.

 

Người lập biểu

Giám đốc Doanh nghiệp
(Ký tên, đóng dấu)

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Sở Y tế (nơi đơn vị đặt trụ sở);
- Lưu.

 

 


PHỤ LỤC 1

BÁO CÁO SỐ LƯỢNG TỒN KHO VÀ KHẢ NĂNG SẢN XUẤT THUỐC (ĐỐI VỚI THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC)

STT

DANH MC THUỐC

Số lượng thuốc hiện đang tồn kho

Thuốc có thể sản xuất từ

Thuốc có th sản xuất từ

Số lượng thuốc tối đa có thể huy động sản xuất thêm

Tên hoạt chất

Nồng độ - Hàm lượng

Đường dùng

Đơn vị tính nhỏ nhất

Tên thuốc

Số Giấy ĐKLH thuốc

Số lượng

Thời gian hoàn thành sản xuất dự kiến

Số lượng

Thời gian hoàn thành sản xuất dự kiến

Trong tháng 03/2020

Trong tháng 04/2020

Trong tháng 05/2020

Trong tháng 06/2020

1

Immunoglobulin tĩnh mạch

2.5g/50ml

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Immunoglobulin tĩnh mch

5g/50ml

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vancomycin

500mg

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Meropenem

500mg

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Imipenem + Cilastatin

500mg+500mg

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Ceftriaxone

1g

Tiêm/Truyền

L

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Cefotaxime

1g

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Levofloxacin

500mg

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Ceftazidime

1g

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Cefperazole

1g

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Amikacin

500mg

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Azithromycine

500mg

Uống

Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Azithromycin siro

200mg/5ml x 15ml

Dung dịch ung

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Adrenalin

1mg/ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Nor-Adrenalin

1mg/ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Milrinon

1mg/ml

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Dopamin

200mg/4ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Dobutamin

250mg

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Midazolam

5mg/ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Morphin

10mg/ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Fentanyl

0,5mg/10ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Fentanyl

0,1mg/2ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Vecuronium

4mg

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Atracurium

25mg/2.5ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Heparin

5000UI/ml x 5ml

Tiêm/Truyền

L

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Phenobarbital

100mg/ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Kali clorua

10%

Tiêm/Truyền

Ống 5ml; 10ml

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Calcigluconat

10%-10ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Calci clorua

10%-5ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Natribicarbonat

8,4%-10ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Magnesi sulphat

15%-5ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Albumin

20%-50ml

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Povidon Iodin

10%-125ml

Dung dịch dùng ngoi

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Povidon Iodin

1%-125ml

Dung dịch dùng ngoài

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Dịch lọc máu và thẩm tách máu (Primasol)

5 lít

Dung dịch lc

Túi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Natri chlorid

0,9%-500ml

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Glucose

5%-500ml

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Glucose

10%-500ml

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Glucose

30%-500ml

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Ringer lactat

500ml

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Ringer lactat + Glucose

5%-500ml

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Paracetamol

10mg/ml x 50ml

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Paracetamol

500mg

Uống

Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Paracetamol

300mg

Uống; Đặt hậu môn

Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Paracetamol

150mg

Uống; Đặt hậu môn

Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Paracetamol

80mg

Uống; Đặt hậu môn

Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Oseltamivir

30mg

Uống

Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Oseltamivir

45mg

Uống

Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Oseltamivir

75mg

Uống

Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Oseltamivir

12mg/ml

Uống

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Lopinavir + Ritonavir

Lopinavir 200mg; Ritonavir 50mg

Uống

Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Lopinavir + Ritonavir

Lopinavir, Ritonavir (100mg/25mg)

Uống

Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Lopinavir + Ritonavir

Mỗi 1ml dung dịch chứa: Lopinavir 80mg; Ritonavir 20mg

Uống

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Interferon alfa- 1b

3 MIU

Tiêm/ Truyền

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Interferon alfa 2a

3 MIU

Tiêm/ Truyền

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Interferon alfa -2b

3 MIU

Tiêm/ Truyền

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Interferon gamma

3mg

Uống

Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

BÁO CÁO SỐ LƯỢNG TỒN KHO VÀ NHU CẦU SẢN XUẤT THUỐC NHẬP KHẨU

STT

DANH MỤC THUỐC

Số lượng thuốc hiện đang tồn kho

Thuốc đã xuất khỏi nước

Thuốc đã đặt hàng/ ký hợp đồng với

Số lượng thuốc tối đa có thể nhập khẩu thêm

Tên hoạt chất

Nồng độ - Hàm lượng

Đường dùng

Đơn vị tính nhỏ nhất

Tên thuốc

Số Giấy ĐKLH thuốc/số GPNK thuốc

Số lượng

Thời gian nhập khẩu dự kiến

Số lượng

Thời gian nhập khẩu dự kiến

Trong tháng 03/2020

Trong tháng 04/2020

Trong tháng 05/2020

Trong tháng 06/2020

1

Immunoglobulin tĩnh mạch

2.5g/50ml

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Immunoglobulin tnh mạch

5g/50m

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vancomycin

500mg

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Meropcnem

500mg

Tiêm/Truyền

L

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

lmipenem + Cilastatin

500mg+500mg

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Ceftriaxone

1g

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Cefotaxime

1g

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Levofloxacin

500mg

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Ceftazidime

1g

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Cefperazole

1g

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Amikacin

500mg

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Azithromycine

500mg

Uống

Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Azithromycin siro

200mg/5ml x 15ml

Dung dịch uống

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Adrenalin

1mg/ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Nor-Adrenalin

1mg/ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Milrinon

1mg/ml

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Dopamin

200mg/4ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Dobutamin

250mg

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Midazolam

5mg/ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Morphin

10mg/m

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Fentanyl

0,5mg/10ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Fentanyl

0,1mg/2ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Vecuronium

4mg

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Atracurium

25mg/2.5ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Heparin

5000UI/ml x 5ml

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Phenobarbital

100mg/ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Kali clorua

10%

Tiêm/Truyền

Ống 5ml; 10ml

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Calcigluconat

10%-10ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Calci clorua

10%-5ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Natribicarbonat

8,4%-10ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Magnesi sulphat

15%-5ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Albumin

20%-50ml

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Povidon Iodin

10%-125ml

Dung dch dng ngoi

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Povidon lodin

1%-125ml

Dung dịch dùng ngoài

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Dịch lọc máu và thẩm tách máu (Primasol)

5 lít

Dung dịch lọc

Túi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Natri chlorid

0,9%-500mI

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Glucose

5%-500ml

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Glucose

10%-500ml

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Glucose

30%-500ml

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Ringer lactat

500ml

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Ringer lactat + Glucose

5%-500ml

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Paracetamol

10mg/mlx50ml

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Paracetamol

500mg

Uống

Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Paracetamol

300ml

Uống; Đặt hậu môn

Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Paracetamol

150mg

Uống; Đặt hậu môn

Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Paracetamol

80mg

Uống; Đặt hậu môn

Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Oseltamivir

30mg

Uống

Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Oseltamivir

45mg

Uống

Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Oseltamivir

75mg

Uống

Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Oseltamivir

12mg/ml

Uống

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Lopinavir + Ritonavir

Lopinavir 200mg; Ritonavir 50mg

Uống

Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Lopinavir + Ritonavir

Lopinavir, Ritonavir (100mg/25mg)

Uống

Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Lopinavir + Ritonavir

Mỗi 1ml dung dịch chứa: Lopinavir 80mg; Ritonavir 20mg

Uống

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Interferon alfa - 1b

3 MIU

Tiêm/ Truyền

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Interferon alfa 2a

3 MIU

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Interferon alfa -2b

3 MIU

Tiêm/ Truyền

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Interferon gamma

3mg

Uống

Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


PHỤ LỤC 3

CÁC KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC TRONG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT, NHẬP KHẨU

STT

DANH MỤC THUỐC

Khó khăn, vướng mắc để đảm bảo cung ứng đủ thuốc phòng chống dịch do Covid-19

Đề xuất (nếu có)

Tên hoạt chất

Nồng độ - Hàm lượng

Đường dùng

Đơn vị tính nhỏ nhất

Tên thuốc

Số Giấy ĐKLH thuốc/Số GPNK thuốc

1

Immunoglobulin tĩnh mạch

2.5g/50ml

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

2

Immunoglobulin tĩnh mạch

5g/50ml

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

3

Vancomycin

500mg

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

4

Meropenem

500mg

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

5

Imipenem + Cilastatin

500mg+500mg

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

6

Ceftriaxone

1g

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

7

Cefotaxime

1g

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

8

Levofloxacin

500mg

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

9

Ceftazidime

1g

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

10

Cefperazole

1g

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

11

Amikacin

500mg

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

12

Azithromycine

500mg

Uống

Viên

 

 

 

 

13

Azithromycin siro

200mg/5ml x 15ml

Dung dịch uống

Lọ

 

 

 

 

14

Adrenalin

1mg/ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

15

Nor-Adrenalin

1mg/ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

16

Milrinon

1mg/ml

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

17

Dopamin

200mg/4ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

18

Dobutamin

250mg

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

19

Midazolam

5mg/ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

20

Morphin

10mg/ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

21

Fentanyl

0,5mg/10ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

22

Fentanyl

0,1mg/2ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

23

Vecuronium

4mg

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

24

Atracurium

25mg/2.5ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

25

Heparin

5000UI/ml x 5ml

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

26

Phenobarbital

100mg/ml

Tiêm/Truyền

ng

 

 

 

 

27

Kali clorua

10%

Tiêm/Truyền

Ống 5ml; 10ml

 

 

 

 

28

Calcigluconat

10%-10ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

29

Calci clorua

10%-5ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

30

Natribicarbonat

8,4%-10ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

31

Magnesi sulphat

15%-5ml

Tiêm/Truyền

ng

 

 

 

 

32

Albumin

20%-50ml

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

33

Povidon Iodin

10%-125ml

Dung dịch dùng ngoài

Chai

 

 

 

 

34

Povidon Iodin

1%-125ml

Dung dịch dùng ngoài

Chai

 

 

 

 

35

Dịch lọc máu và thẩm tách máu (Primasol)

5 lít

Dung dịch lọc

Túi

 

 

 

 

36

Natri chlorid

0,9%-500ml

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

37

Glucose

5%-500ml

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

38

Glucose

10%-500ml

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

39

Glucose

30%-500mI

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

40

Ringer lactat

500ml

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

41

Ringer lactat + Glucose

5%-500ml

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

42

Paracetamol

10mg/ml x 50ml

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

43

Paracetamol

500mg

Uống

Viên

 

 

 

 

44

Paracetamol

300mg

Uống; Đặt hậu môn

Viên

 

 

 

 

45

Paracetamol

150mg

Uống; Đặt hậu môn

Viên

 

 

 

 

46

Paracetamol

80mg

Uống; Đặt hậu môn

Viên

 

 

 

 

47

Oseltamivir

30mg

Uống

Viên

 

 

 

 

48

Oseltamivir

45mg

Uống

Viên

 

 

 

 

49

Oseltamivir

75mg

Uống

Viên

 

 

 

 

50

Oseltamivir

12mg/ml

Uống

Chai

 

 

 

 

51

Lopinavir + Ritonavir

Lopinavir 200mg; Ritonavir 50mg

Uống

Viên

 

 

 

 

52

Lopinavir + Ritonavir

Lopinavir, Ritonavir (100mg/25mg)

Uống

Viên

 

 

 

 

53

Lopinavir + Ritonavir

Mỗi 1ml dung dịch chứa: Lopinavir 80mg; Ritonavir 20mg

Uống

Chai

 

 

 

 

54

Interferon alfa - 1b

3 MIU

Tiêm/ Truyền

Chai

 

 

 

 

55

Interferon alfa 2a

3 MIU

Tiêm/ Truyền

Chai

 

 

 

 

56

Interferon alfa -2b

3 MIU

Tiêm/ Truyền

Chai

 

 

 

 

57

Interferon gamma

3mg

Uống

Viên

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác