435162

Thông tư 39/2019/TT-BLĐTBXH quy định về danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc gia cho nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 2, 3 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

435162
LawNet .vn

Thông tư 39/2019/TT-BLĐTBXH quy định về danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc gia cho nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 2, 3 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

Số hiệu: 39/2019/TT-BLĐTBXH Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Người ký: Lê Quân
Ngày ban hành: 30/12/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 39/2019/TT-BLĐTBXH
Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Người ký: Lê Quân
Ngày ban hành: 30/12/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/2019/TT-BLĐTBXH

Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2019

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH DANH MỤC CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA CHO NGHỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (ỨNG DỤNG PHẦN MỀM) Ở CÁC BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ 2, 3

Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia;

Theo đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp;

Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định về danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc gia cho nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 2, 3.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc gia cho nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 2, 3.

Điều 2. Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân trong việc cấp giấy chứng nhận và thực hiện hoạt động đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia đối với nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) ở bậc trình độ kỹ năng nghề 2, 3.

Điều 3. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 02 năm 2020.

Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các tổ chức đã được cấp giấy chứng nhận đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia và các tổ chức đăng ký hoạt động đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia đối với nghề nêu trên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để xem xét, giải quyết./.

 


Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND, Sở LĐTBXH các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Công báo;
- Cổng TTĐT Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Bộ LĐTBXH, Website Bộ LĐTBXH;
- Lưu: VT, TCGDNN (10 bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Quân

 

DANH MỤC

CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA

NGHỀ: ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ: 1, 2, 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc gia cho nghề Điện tử công nghiệp ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 1, 2, 3 là danh mục và số lượng tối thiểu về cơ sở vật chất (các phòng chuyên môn, kỹ thuật và nhà, xưởng, mặt bằng) và trang thiết bị (phương tiện, thiết bị, công cụ, dụng cụ tác nghiệp và phương tiện đo kiểm) cần có để tổ chức đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia nghề Điện tử công nghiệp ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 1, 2, 3.

Danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc gia cho nghề Điện tử công nghiệp ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 1, 2, 3 là căn cứ để xem xét, cấp giấy chứng nhận hoạt động đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia nghề Điện tử công nghiệp ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 1, 2, 3 cho các tổ chức đăng ký hoạt động đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia của nghề này.

Các căn cứ xây dựng Danh mục:

- Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia.

- Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia.

- Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia nghề Điện tử công nghiệp được công bố tại Quyết định số 1169/QĐ-BLĐTBXH ngày 20/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia của 07 nghề thuộc lĩnh vực công nghiệp.

- Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, bài kiểm tra thực hành nghề Điện tử công nghiệp được Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội tổ chức biên soạn, thẩm định và quản lý theo các quy định hiện hành.

PHẦN DANH MỤC CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA

I. Cơ sở vật chất tối thiểu:

1. Diện tích sử dụng cho người tham dự thực hiện bài kiểm tra kiến thức. Diện tích tối thiểu có camera giám sát cho 01 vị trí kiểm tra kiến thức: 02 m2.

Khi tổ chức đánh giá, số vị trí kiểm tra dự phòng được chuẩn bị phải đảm bảo bằng 25% số vị trí dự kiểm tra chính thức.

2. Diện tích sử dụng cho người tham dự thực hiện bài kiểm tra thực hành. Diện tích tối thiểu có gắn camera giám sát cho 01 vị trí kiểm tra thực hành bố trí tại xưởng, phòng chuyên môn, kỹ thuật: 10 m2

Khi tổ chức đánh giá, số vị trí kiểm tra dự phòng được chuẩn bị phải đảm bảo bằng 25% số vị trí dự kiểm tra chính thức.

3. Khu vực chờ và quan sát người tham dự thực hiện bài kiểm tra.

Diện tích tối thiểu khu vực chờ và quan sát có màn hình kết nối với các camera gắn trong các phòng kiểm tra: 24 m2;

Diện tích tối thiểu khu vực chờ và quan sát tại các mặt bằng kỹ thuật: 12 m2.

II. Danh mục trang thiết bị tối thiểu:

1. Danh mục trang thiết bị tối thiểu (phương tiện, công cụ, dụng cụ tác nghiệp và phương tiện đo kiểm) phục vụ cho 01 vị trí kiểm tra và cho 01 ban giám khảo ở bậc trình độ kỹ năng nghề bậc 1.

TT

Tên trang thiết bị

ĐVT

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

I

Trang thiết bị tối thiểu cho 01 vị trí kiểm tra

 

 

1.

Mỏ hàn

chiếc

01

Điều chỉnh nhiệt

 

2.

Kìm cắt

chiếc

01

Fujiya AP-175

 

3.

Panh

chiếc

01

Nhíp kỹ thuật Fujiya FPT01A-115; 150mm

 

4.

Kéo

chiếc

01

HES0108; 200mm

 

5.

Tuốc nơ vít

chiếc

01

2, 4 cạnh; SL6x150mm

 

6.

Hộp linh kiện

chiếc

01

15 Ngăn - SP000443 17,6 x 10.2 x 2.2 cm

 

7.

Máy hiện sóng

bộ

01

2 kênh, 20Mhz,100Ms/s

 

8.

Đồng hồ vạn năng

chiếc

01

Đo điện trở, đo điện áp DC, đo điện áp AC và đo dòng điện

 

II

Trang thiết bị tối thiểu cho 01 ban giám khảo

 

 

 

 

1.

Mỏ hàn

chiếc

01

Điều chỉnh nhiệt

 

2.

Panh

chiếc

01

FPT01A-115; 150mm

 

3.

Tuốc nơ vít

chiếc

01

2 cạnh; SL6x150mm

 

4.

Đồng hồ vạn năng

chiếc

01

Đo điện trở, đo điện áp DC, đo điện áp AC và đo dòng điện

 

5.

Máy hiện sóng

bộ

01

2 kênh, 20Mhz,100Ms/s

 

Khi tổ chức đánh giá, số lượng trang thiết bị dự phòng được chuẩn bị phải đảm bảo bằng 25% số vị trí dự kiểm tra chính thức.

2. Danh mục trang thiết bị tối thiểu (phương tiện, công cụ, dụng cụ tác nghiệp và phương tiện đo kiểm) phục vụ cho 01 vị trí kiểm tra và cho 01 ban giám khảo ở bậc trình độ kỹ năng nghề bậc 2.

TT

Tên trang thiết bị

ĐVT

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

I

Trang thiết bị tối thiểu cho 01 vị trí kiểm tra

 

 

1.

Máy tính PC

Bộ

01

Hệ điều hành máy tính: Windows, Linux, …; Cài đặt phần mềm vẽ mạch điện tử

 

2.

Máy hiện sóng

Bộ

01

2 kênh, 20Mhz,100Ms/s

 

3.

Nguồn DC

Bộ

01

±5V/2A

 

4.

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

Đo điện trở, đo điện áp DC, đo điện áp AC và đo dòng điện

 

5.

Bộ dụng cụ hàn ráp

Bộ

01

Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt, đế hàn, panh, kìm cắt

 

6.

Động cơ

Chiếc

01

Servo RC MG995/996

 

7.

Mô hình băng tải phân loại sản phẩm

Bộ

01

Gồm 1 hệ thống băng tải được điều khiển bởi PLC có chức năng kết nối mạng lớp trường, sử dụng động cơ truyền động 1 pha (220VAC) được điều khiển thông qua biến tần, có encoder 24VDC (100-2000 xung/vòng). Thiết bị phân loại sản phẩm bằng xilanh khí nén điều khiển bởi van điện từ. Hệ thống sử dụng các loại cảm biến quang để phân biệt chiều cao của sản phẩm.

 

8.

Biến tần

Chiếc

01

3 pha

 

9.

PLC

Chiếc

01

16 đầu vào

16 đầu ra

Chuyển đổi A/D, D/A

Vào ra xung tốc độ cao

Kết nối mạng lớp trường

 

10.

Máy tính PC

Bộ

01

Cài phần mềm lập trình PLC

 

11.

Cáp kết nối máy tính với PLC

Sợi

01

Phù hợp với PLC được cơ sở đánh giá trang bị

 

12.

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

AWG18-8; Ø1,0-3,2; 170mm

 

13.

Kìm cắt

Chiếc

01

Fujiya AP-175

 

14.

Kìm bóp cốt

Chiếc

01

AK-9123; 0.5 ~ 6.0mm2

 

15.

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

4 cạnh;

PH1x150mm

 

16.

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

2 cạnh; SL6x150mm

 

II

Trang thiết bị tối thiểu cho 01 ban giám khảo

 

 

1.

Máy tính PC

Bộ

01

Hệ điều hành máy tính: Windows, Linux, …; Cài đặt phần mềm vẽ mạch điện tử

 

2.

Máy hiện sóng

Bộ

01

2 kênh, 20Mhz,100Ms/s

 

3.

Nguồn DC

Bộ

01

±5V/2A

 

4.

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

Đo điện trở, đo điện áp DC, đo điện áp AC và đo dòng điện

 

5.

Bộ dụng cụ hàn ráp

Bộ

01

Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt, đế hàn, panh, kìm cắt

 

Khi tổ chức đánh giá, số lượng trang thiết bị dự phòng được chuẩn bị phải đảm bảo bằng 25% số vị trí dự kiểm tra chính thức.

3. Danh mục trang thiết bị tối thiểu (phương tiện, công cụ, dụng cụ tác nghiệp và phương tiện đo kiểm) phục vụ cho 01 vị trí kiểm tra và cho 01 ban giám khảo ở bậc trình độ kỹ năng nghề bậc 3.

TT

Tên trang thiết bị

ĐVT

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

I

Trang thiết bị tối thiểu cho 01 vị trí kiểm tra

 

 

1.

Máy tính PC

Bộ

01

Chạy hệ điều hành Windows; Cài đặt phần mềm thiết kế mạch điện tử, phần mềm vẽ mạch điện tử, phần mềm lập trình PLC phù hợp với PLC được trang bị. có cài proteus, MPLAB, mcc18; có cổng com hoặc usb to com

 

2.

Máy hiện sóng

Bộ

01

2 kênh, 20Mhz,100Ms/s

 

3.

Máy phát xung

Bộ

01

Tần số: 0.1Hz ~ 3MHz (sin, vuông) ; 0.1Hz~1MHz ( tam giác)

Độ phân giải: 0.1Hz

 

4.

Nguồn một chiều

Bộ

01

Điều chỉnh được; ±30V/5A

 

5.

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

Đo điện trở, đo điện áp DC, đo điện áp AC và đo dòng điện

 

6.

Bộ dụng cụ hàn ráp

Bộ

01

Gồm, mỏ hàn điều chỉnh nhiệt, đế hàn, panh, kìm cắt

 

7.

Động cơ Servo RC

Chiếc

01

MG 995/996

 

8.

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

AWG18-8; Ø1,0-3,2; 170mm

 

9.

Kìm cắt

Chiếc

01

Fujiya AP-175

 

10.

Kìm bóp cốt

Chiếc

01

AK-9123; 0.5 ~ 6.0mm2

 

11.

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

4 cạnh; PH1x150mm

 

12.

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

2 cạnh; SL6x150mm

 

13.

Mô hình băng tải phân loại sản phẩm

Bộ

01

Gồm 1 hệ thống băng tải được điều khiển bởi PLC có chức năng kết nối mạng lớp trường, sử dụng động cơ truyền động 1 pha (220VAC) được điều khiển thông qua biến tần, có encoder 24VDC (100-2000 xung/vòng). Thiết bị phân loại sản phẩm bằng xilanh khí nén điều khiển bởi van điện từ. Hệ thống sử dụng các loại cảm biến quang để phân biệt chiều cao của sản phẩm.

 

14.

Cáp kết nối máy tính với PLC

Sợi

01

Phù hợp với PLC được cơ sở đánh giá trang bị

 

15.

Máy in

Bộ

01

Hỗ trợ hệ điều hành Windows, Khổ giấy A4

 

16.

Mỏ hàn

Chiếc

01

Điều chỉnh nhiệt

 

17.

Panh

Chiếc

01

FPT01A-115; 150mm

 

18.

Kéo

Chiếc

01

HES0108; 200mm

 

19.

Hộp linh kiện

Hộp

01

15 Ngăn - SP000443 17,6 x 10.2 x 2.2 cm

 

20.

Bàn là

Chiếc

01

Khô; 2000W

 

21.

Chậu nhựa

Chiếc

01

Đường kính ngang 55 cm Cao 19,5cm

 

22.

KIT vi điều khiển

Bộ

01

PIC 18F4520

 

II

Trang thiết bị tối thiểu cho 01 ban giám khảo

 

 

1.

Máy tính PC

Bộ

01

Chạy hệ điều hành máy tính như Windows, Linux,…; cài đặt phần mềm thiết kế mạch điện tử, mô phỏng mạch điệu tử; phần mềm lập trình PLC và vi điều khiển phù hợp với trang thiết bị.

 

2.

Cáp kết nối máy tính với PLC

Bộ

01

Phù hợp với PLC được cơ sở đánh giá trang bị

 

3.

Đồng hồ vạn năng

Bộ

01

Đo điện trở, đo điện áp DC, đo điện áp AC và đo dòng điện

 

4.

Máy in

Bộ

01

Hỗ trợ hệ điều hành Windows, Khổ giấy A4

 

5.

Máy hiện sóng

Bộ

01

2 kênh, 20Mhz,100Ms/s

 

6.

Máy phát xung

Bộ

01

Tần số: 0.1Hz ~ 3MHz (sin, vuông) ; 0.1Hz~1MHz ( tam giác)

Độ phân giải: 0.1Hz

 

7.

Nguồn một chiều

Bộ

01

Điều chỉnh được; ±30V/5A

 

8.

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

2 cạnh; SL6x150mm

 

Khi tổ chức đánh giá, số lượng trang thiết bị dự phòng được chuẩn bị phải đảm bảo bằng 25% số vị trí dự kiểm tra chính thức.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác