Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Số hiệu: | 07/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh | Người ký: | Dương Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 01/03/2019 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 07/2019/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký: | Dương Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 01/03/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2019/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 01 tháng 3 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục III kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc quy định mức thu, quản lý sử dụng phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh Tây Ninh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 579/TTr-STNMT ngày 29 tháng 01 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết như sau:
a) Trường hợp thẩm định lần đầu:
Nội dung |
Mức thu |
Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường: Tổng vốn đầu tư: |
|
≤ 50 tỷ đồng |
5 triệu đồng/1 báo cáo |
> 50 và ≤ 100 tỷ đồng |
6 triệu đồng/1 báo cáo |
> 100 và ≤ 200 tỷ đồng |
10 triệu đồng/1 báo cáo |
> 200 tỷ đồng |
12 triệu đồng/1 báo cáo |
Nhóm 2: Dự án công trình dân dụng: Tổng vốn đầu tư: |
|
≤ 50 tỷ đồng |
6 triệu đồng/1 báo cáo |
> 50 và ≤ 100 tỷ đồng |
8 triệu đồng/1 báo cáo |
> 100 và ≤ 200 tỷ đồng |
12 triệu đồng/1 báo cáo |
> 200 tỷ đồng |
16 triệu đồng/1 báo cáo |
Nhóm 3: Dự án hạ tầng kỹ thuật: Tổng vốn đầu tư: |
|
≤ 50 tỷ đồng |
7 triệu đồng/1 báo cáo |
> 50 và ≤ 100 tỷ đồng |
9 triệu đồng/1 báo cáo |
> 100 và ≤ 200 tỷ đồng |
15 triệu đồng/1 báo cáo |
> 200 tỷ đồng |
16 triệu đồng/1 báo cáo |
Nhóm 4: Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản: Tổng vốn đầu tư: |
|
≤ 50 tỷ đồng |
7 triệu đồng/1 báo cáo |
> 50 và ≤ 100 tỷ đồng |
9 triệu đồng/1 báo cáo |
> 100 và ≤ 200 tỷ đồng |
15 triệu đồng/1 báo cáo |
> 200 tỷ đồng |
17 triệu đồng/1 báo cáo |
Nhóm 5: Dự án giao thông: Tổng vốn đầu tư: |
|
≤ 50 tỷ đồng |
7 triệu đồng/1 báo cáo |
> 50 và ≤ 100 tỷ đồng |
8 triệu đồng/1 báo cáo |
> 100 và ≤ 200 tỷ đồng |
15 triệu đồng/1 báo cáo |
> 200 tỷ đồng |
18 triệu đồng/1 báo cáo |
Nhóm 6: Dự án công nghiệp: Tổng vốn đầu tư: |
|
≤ 50 tỷ đồng |
8 triệu đồng/1 báo cáo |
> 50 và ≤ 100 tỷ đồng |
10 triệu đồng/1 báo cáo |
> 100 và ≤ 200 tỷ đồng |
18 triệu đồng/1 báo cáo |
> 200 tỷ đồng |
20 triệu đồng/1 báo cáo |
Nhóm 7: Dự án khác (không thuộc nhóm 1 đến nhóm 6): Tổng vốn đầu tư: |
|
≤ 50 tỷ đồng |
5 triệu đồng/1 báo cáo |
> 50 và ≤ 100 tỷ đồng |
6 triệu đồng/1 báo cáo |
> 100 và ≤ 200 tỷ đồng |
10 triệu đồng/1 báo cáo |
> 200 tỷ đồng |
12 triệu đồng/1 báo cáo |
b) Trường hợp thẩm định lại: Mức thu bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu tương ứng.
2. Mức thu phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung như sau:
Nội dung |
Mức thu |
Tổng vốn đầu tư: |
|
≤ 50 tỷ đồng |
8 triệu đồng/1 phương án |
> 50 và ≤ 100 tỷ đồng |
10 triệu đồng/1 phương án |
> 100 và ≤ 200 tỷ đồng |
18 triệu đồng/1 phương án |
> 200 tỷ đồng |
20 triệu đồng/1 phương án |
Tổ chức, cá nhân là chủ các dự án đầu tư thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung khi được cơ quan có thẩm quyền thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung phải nộp phí.
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật có nhiệm vụ tổ chức thu phí.
Điều 4. Quản lý và sử dụng phí
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường và phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, được quản lý, sử dụng như sau:
1. Đối với phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết:
a) Cơ quan thu phí được trích để lại 80% mức phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên tổng số phí thu được trước khi nộp vào ngân sách nhà nước để chi các nội dung quy định tại Khoản 2 Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí (sau đây gọi tắt là Nghị định số 120/2016/NĐ-CP)
b) Tổng số tiền phí thực thu được, sau khi trừ số tiền được trích theo tỷ lệ quy định, số còn lại (20%) cơ quan thu phí phải nộp vào ngân sách nhà nước theo quy định hiện hành.
2. Đối với phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung:
a) Cơ quan thu phí được trích để lại 90% mức phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên tổng số phí thu được trước khi nộp vào ngân sách nhà nước để chi các nội dung quy định tại Khoản 2 Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP
b) Tổng số tiền phí thực thu được, sau khi trừ số tiền được trích theo tỷ lệ quy định, số còn lại (10%) cơ quan thu phí phải nộp vào ngân sách nhà nước theo quy định hiện hành.
3. Hàng năm, cơ quan thu phí phải lập dự toán và quyết toán thu, chi tiền thu phí theo quy định gửi cơ quan quản lý ngành, cơ quan tài chính, cơ quan thuế cùng cấp. Sau khi quyết toán thu, chi đúng chế độ, số tiền phí được trích để lại chưa chi trong năm được chuyển sang năm sau để tiếp tục chi theo chế độ quy định.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 3 năm 2019.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 59/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây