Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ nâng cao năng lực quản lý nhà nước sau Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ nâng cao năng lực quản lý nhà nước sau Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 381/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Nguyễn Thanh Tịnh |
Ngày ban hành: | 25/02/2019 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 381/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Nguyễn Thanh Tịnh |
Ngày ban hành: | 25/02/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 381/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 25 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG PHỤC VỤ NÂNG CAO NĂNG LỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC SAU QUY HOẠCH HẠ TẦNG KỸ THUẬT VIỄN THÔNG THỤ ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 26 tháng 05 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ công văn số 09/HĐND-VP ngày 08 tháng 01 năm 2019 của Thường trực HĐND tỉnh Bà Rịạ - Vũng Tàu về việc thống nhất tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ nâng cao năng lực quản lý nhà nước sau Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4595/TTr-STC ngày 28 tháng 11 năm 2018 và công văn số 554/STC-QLGCS ngày 31 tháng 01 năm 2019 về việc đề nghị ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ nâng cao năng lực quản lý nhà nước sau Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ nâng cao năng lực quản lý nhà nước sau Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2.
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông:
a) Căn cứ tiêu chuẩn, định mức quy định tại Quyết định này để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; đầu tư, mua sắm, thuê máy móc, thiết bị chuyên dùng theo quy định của Luật đầu tư công và Luật quản lý, sử dụng tài sản công; quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định của pháp luật.
b) Rà soát, thống kê lại toàn bộ danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị trực thuộc, tham mưu UBND tỉnh ban hành tiêu chuẩn định mức máy móc, thiết bị của ngành theo Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ để làm căn cứ đầu tư, mua sắm, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị tại đơn vị.
c) Tổ chức quản lý các máy móc, thiết bị của ngành theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. Đối với việc đầu tư, mua sắm máy móc, thiết bị công nghệ thông tin, điện tử, cần lựa chọn những máy móc, thiết bị phù hợp, có khả năng kết nối, chia sẻ thông tin, dữ liệu đối với các hệ thống hiện có.
2. Kho bạc Nhà nước tỉnh căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng ban hành kèm theo Quyết định này thực hiện kiểm soát chi theo quy định.
Điều 3.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC SỬ
DỤNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG PHỤC VỤ NÂNG CAO NĂNG LỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC SAU
QUY HOẠCH HẠ TẦNG KỸ THUẬT VIỄN THÔNG THỤ ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG
TÀU
(Kèm theo Quyết định số 381/QĐ-UBND
ngày 25/02/2019 của UBND tỉnh)
STT |
Tên thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn kỹ thuật |
|
Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông |
|||
1 |
Máy tính xách tay |
Chiếc |
1 |
- Vi xử lý: Intel Core i7 tốc độ 1,4Ghz - Bộ nhớ trong: 8Gb - Ổ cứng: 1Tb - Màn hình: 15.6" - Kết nối: Wifi, Bluetooth, USB, VGA, HDMI - Hệ điều hành: Windows 10 |
2 |
Máy quét |
Chiếc |
1 |
Máy quét đa năng: Copy/ Print/ Scan/ DADF + Duplex - Khổ giấy: A3/A4 - Khay giấy: Chuẩn khay 1: 250 tờ, Khay tay: 100 tờ - Bộ nhớ: 512Mb - Tốc độ copy/ in/ quét: 23 trang/phút - Đảo mặt bản gốc: Có - Đảo mặt bản sao: Có - ADF: Có - Độ phân giải: in/ copy: 600 x 600 dpi - Cổng giao tiếp: USB/ LAN - Tỷ lệ thu phóng: 25%-400% |
3 |
Máy phân tích phổ |
Chiếc |
1 |
Dải tần: 10MHz -4.2GHz Tham chiếu tần số: ±1 ppm Độ chính xác: ±1% Thời gian quét: 1.1ms-1600s Độ phân giải băng thông: 10Hz-5MHz, độ chính xác: ± 10% Kiểu kết nối: RF input: N-type, female, 50Ω; USB Màn hình: 5,5 inch Khối lượng: 1,25Kg Pin: 6 tiếng |
4 |
Bộ suy hao |
Bộ |
1 |
Tần số: 4GHz Trở kháng: 50 Ohm Công suất: 25 Watt Tỉ số sóng đứng: 1.25:1 Hệ số suy hao: 30dB Đầu kết nối 1: N (M) Đầu kết nối 2: N (F) |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây