Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển trên địa bàn tỉnh để Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thực hiện đầu tư trực tiếp, cho vay đầu tư và góp vốn thành lập doanh nghiệp đầu tư dự án trong giai đoạn năm 2018-2022
Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển trên địa bàn tỉnh để Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thực hiện đầu tư trực tiếp, cho vay đầu tư và góp vốn thành lập doanh nghiệp đầu tư dự án trong giai đoạn năm 2018-2022
Số hiệu: | 306/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Nguyễn Thành Long |
Ngày ban hành: | 14/02/2019 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 306/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Nguyễn Thành Long |
Ngày ban hành: | 14/02/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 306/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 14 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ KẾT CẤU HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI ƯU TIÊN PHÁT TRIỂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỂ QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỈNH THỰC HIỆN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP, CHO VAY ĐẦU TƯ VÀ GÓP VỐN THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ DỰ ÁN TRONG GIAI ĐOẠN NĂM 2018 - 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ban hành ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 28/8/2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư Phát triển địa phương;
Căn cứ Nghị định số 37/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 28/8/2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư Phát triển địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2013/NQ-HĐND ngày 18/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa V - tại kỳ họp thứ sáu v/v phê chuẩn việc thành lập Quỹ Đầu tư Phát triển Bà Rịa - Vũng Tàu và danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội của tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2614/QĐ-UBND ngày 11/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc thành lập Quỹ Đầu tư Phát triển Bà Rịa - Vũng Tàu;
Xét đề nghị của Hội đồng quản lý Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tại Tờ trình số 01/HĐQL-QĐTPT ngày 21 tháng 01 năm 2019 v/v phê duyệt ban hành danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển trên địa bàn tỉnh để Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh Bà Rịa - Vùng Tàu thực hiện đầu tư trực tiếp, cho vay đầu tư và góp vốn thành lập doanh nghiệp để đầu tư giai đoạn 2018 - 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển trong giai đoạn 2018 - 2022 trên địa bàn tỉnh để Quỹ Đầu tư Phát triển Bà Rịa - Vũng Tàu thực hiện đầu tư trực tiếp, cho vay đầu tư và góp vốn thành lập doanh nghiệp để đầu tư theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông vận tải; Kho bạc Nhà nước tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Chủ tịch, Phó Chủ tịch và các Thành viên Hội đồng quản lý Quỹ; Giám đốc Quỹ; Chủ tịch UBND các huyện, thị, thành phố thuộc tỉnh và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC
CÁC
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ KẾT CẤU HẠ TẦNG KINH
TẾ - XÃ HỘI ƯU TIÊN PHÁT TRIỂN CỦA
TỈNH GIAI ĐOẠN 2018 -2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 306/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2019
của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT |
DANH MỤC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ |
I |
Kết cấu hạ tầng giao thông, năng lượng, môi trường. |
1 |
Đầu tư kết cấu hạ tầng cơ bản phục vụ trực tiếp cho các dự án giao thông kết nối. |
2 |
Đầu tư phát triển điện, sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng gió, năng lượng tái tạo. |
3 |
Đầu tư hệ thống cấp nước sạch, thoát nước, xử lý nước thải, rác thải, khí thải; đầu tư hệ thống tái chế, tái sử dụng chất thải; đầu tư sản xuất các sản phẩm thân thiện với môi trường. |
4 |
Đầu tư, phát triển hệ thống phương tiện vận tải công cộng. |
II |
Công nghiệp, công nghiệp phụ trợ |
1 |
Đầu tư các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng của khu công nghiệp, cụm công nghiệp. |
2 |
Đầu tư các dự án phụ trợ bên ngoài hàng rào khu công nghiệp. |
3 |
Di chuyển sắp xếp lại các cơ sở sản xuất, cụm làng nghề. |
4 |
Đầu tư hạ tầng khu công nghiệp chuyên sâu, công nghiệp hỗ trợ. |
III |
Nông, lâm, ngư nghiệp và phát triển nông thôn |
1 |
Đầu tư xây dựng, cải tạo hồ chứa nước, công trình thủy lợi. |
2 |
Đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp các dự án phục vụ sản xuất, phát triển nông thôn, nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp. |
3 |
Đầu tư xây dựng và bảo vệ rừng phòng hộ, dự án bảo vệ sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp; đầu tư hạ tầng sản xuất diêm nghiệp. |
4 |
Đầu tư kết cấu hạ tầng nông thôn mới. |
5 |
Đầu tư kết cấu hạ tầng các khu chế biến nông, lâm, thủy, hải sản tập trung. |
IV |
Xã hội hóa hạ tầng xã hội |
1 |
Đầu tư xây dựng, phát triển nhà ở xã hội (nhà ở cho người có thu nhập thấp, nhà ở cho công nhân, ký túc xá sinh viên,...). |
2 |
Đầu tư xây dựng, mở rộng bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh, trường học, siêu thị, chợ, trung tâm thương mại, chỉnh trang đô thị, hạ tầng khu dân cư, khu đô thị, khu tái định cư, văn hóa, thể dục thể thao, công viên (theo chương trình xã hội hóa của tỉnh). |
4 |
Đầu tư xây dựng, cải tạo khu du lịch, vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng gắn với bảo vệ môi trường, cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử tại địa phương. |
V |
Lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội khác tại địa phương |
1 |
Logistics (kho bãi, vận tải và dịch vụ hậu cần cảng biển). |
2 |
Đầu tư khu logistics tập trung. |
3 |
Đầu tư cảng và hậu cần cảng. |
4 |
Hạ tầng huyện Côn Đảo. |
5 |
Lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội khác tại địa phương theo quyết định của UBND tỉnh. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây