Kế hoạch 116/KH-UBND năm 2018 về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2019 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Kế hoạch 116/KH-UBND năm 2018 về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2019 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Số hiệu: | 116/KH-UBND | Loại văn bản: | Kế hoạch |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Hải Anh |
Ngày ban hành: | 28/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 116/KH-UBND |
Loại văn bản: | Kế hoạch |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Nguyễn Hải Anh |
Ngày ban hành: | 28/12/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 116/KH-UBND |
Tuyên Quang, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2019
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Chỉ thị số 28/CT-TTg ngày 18/9/2018 của Chính phủ về đẩy mạnh bồi dưỡng trước khi bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý đối với cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-BNV ngày 08/01/2018 của Bộ Nội vụ hướng dẫn một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Văn bản số 3899/BNV-ĐT ngày 14/8/2018 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thực hiện đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức; Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức ban hành kèm theo Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 33/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định phân cấp quản lý viên chức; Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định phân cấp quản lý viên chức ban hành kèm theo Quyết định số 33/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; trách nhiệm của lãnh đạo, quản lý tham gia giảng dạy các chương trình bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Kế hoạch số 12/KH-UBND ngày 17/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2020; Kế hoạch số 25/KH-UBND ngày 07/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức đến năm 2020; Kế hoạch số 28/KH-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực đội ngũ công chức, viên chức Sở Tư pháp, công chức phòng Tư pháp, công chức Tư pháp - Hộ tịch tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020; Kế hoạch số 03/KH-UBND ngày 06/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tập huấn, bồi dưỡng cán bộ xây dựng nông thôn mới các cấp và thôn (bản) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2017-2020;
Sau khi xem xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 346/TTr-SNV ngày 25/12/2018 về kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2019,
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2019, gồm các nội dung sau:
Tiếp tục nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức gắn với chức danh, vị trí việc làm và chức danh nghề nghiệp của mỗi cán bộ, công chức, viên chức; góp phần xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ.
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức phải gắn với vị trí việc làm, chức danh nghề nghiệp và phù hợp với yêu cầu thực hiện nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị; bảo đảm công khai, minh bạch, hiệu quả.
1. Đào tạo về chuyên môn, nghiệp vụ
1.1. Đào tạo sau đại học:
Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo sau đại học theo Kế hoạch số 25/KH-UBND ngày 07/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức đến năm 2020.
1.2. Đào tạo đại học, cao đẳng, trung cấp:
Cử công chức, viên chức đi đào tạo đại học, cao đẳng đáp ứng yêu cầu, tiêu chuẩn chức danh đối với từng vị trí công tác; cử cán bộ, công chức xã đi đào tạo đại học, cao đẳng, trung cấp theo Kế hoạch số 12/KH-UBND ngày 17/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2020, Kế hoạch số 28/KH-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực đội ngũ công chức, viên chức Sở Tư pháp, công chức phòng Tư pháp, công chức Tư pháp - Hộ tịch tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020.
2. Bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ
Tổ chức bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ngạch công chức, tiêu chuẩn chức vụ lãnh đạo, quản lý và bồi dưỡng, cập nhật kiến thức, kỹ năng hằng năm cho cán bộ, công chức, viên chức, gồm:
2.1. Bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước chương trình chuyên viên chính, chương trình chuyên viên.
- Đơn vị chủ trì mở lớp: Trường Chính trị tỉnh Tuyên Quang.
2.2. Bồi dưỡng công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng; bồi dưỡng kiến thức, năng lực quản lý hành chính, quản lý kinh tế - xã hội chuyên sâu và kiến thức về xây dựng nông thôn mới cho Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã; bồi dưỡng kiến thức chuyên sâu và kiến thức về xây dựng nông thôn mới cho công chức Văn phòng - Thống kê, Văn hóa - Xã hội, Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường ở xã.
- Đơn vị chủ trì mở lớp: Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang.
2.3. Bồi dưỡng chức danh Chỉ huy trưởng quân sự xã.
- Đơn vị chủ trì mở lớp: Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh.
2.4. Bồi dưỡng kiến thức chuyên sâu cho công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã.
- Đơn vị chủ trì mở lớp: Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang.
2.5. Bồi dưỡng kiến thức chuyên môn và kiến thức về xây dựng nông thôn mới cho Trưởng công an xã, thị trấn.
- Đơn vị chủ trì mở lớp: Công an tỉnh.
2.6. Bồi dưỡng nghiệp vụ ngạch Kiểm lâm viên và bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn cho công chức kiểm lâm.
- Đơn vị chủ trì mở lớp: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2.7. Bồi dưỡng tiếng dân tộc Mông, tiếng dân tộc Dao cho công chức, viên chức công tác ở vùng có đồng bào dân tộc Mông, dân tộc Dao sinh sống; bồi dưỡng giáo viên trung học phổ thông hạng II; bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý nhà nước về giáo dục cho công chức, viên chức quản lý giáo dục và diện quy hoạch chức danh lãnh đạo, quản lý các cấp học.
- Đơn vị chủ trì mở lớp: Sở Giáo dục và Đào tạo.
(Chi tiết tại phụ biểu kèm theo)
1. Sở Nội vụ:
- Thông báo số lượng cán bộ, công chức, viên chức đào tạo, bồi dưỡng năm 2019 của các cơ quan, đơn vị theo kế hoạch đã được duyệt tại mục II nêu trên.
- Phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức mở các lớp bồi dưỡng cho cán bộ, công chức, viên chức năm 2019.
- Hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch này và nội dung chương trình đào tạo, bồi dưỡng của các cơ sở đào tạo; tổng hợp, báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2019 theo quy định hiện hành.
- Kịp thời tham mưu, đề xuất với Ủy ban nhân dân tỉnh các nội dung về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định hiện hành.
2. Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn:
- Căn cứ các quy định hiện hành của nhà nước, thẩm định dự toán kinh phí mở các lớp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2019 của các cơ quan, đơn vị được giao tổ chức mở lớp; tổng hợp, tham mưu với Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ kinh phí trong kế hoạch dự toán ngân sách năm 2019 cho các cơ quan, đơn vị theo đúng quy định.
- Hướng dẫn các cơ quan, đơn vị được giao tổ chức mở lớp đào tạo, bồi dưỡng lập dự toán kinh phí; quản lý, sử dụng kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2019 theo đúng quy định.
3. Các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ giảng bài cho các lớp bồi dưỡng, bố trí công chức, viên chức có đủ tiêu chuẩn, điều kiện tham gia giảng dạy đảm bảo hoàn thành kế hoạch.
4. Các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tổ chức mở các lớp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2019: Xây dựng kế hoạch, lập dự toán kinh phí mở các lớp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2019 gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
5. Các cơ quan, đơn vị, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố: Quyết định cử hoặc trình cấp có thẩm quyền cử và quản lý cán bộ, công chức, viên chức đi học các lớp đào tạo, bồi dưỡng theo đúng quy định./.
Nơi nhận: |
KT.CHỦ TỊCH |
BỒI DƯỠNG CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ NĂM 2019
(Kèm theo Kế hoạch số 116/KH-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT |
Các lớp bồi dưỡng |
Cơ quan, đơn vị chủ trì tổ chức mở lớp |
Cơ quan, đơn vị phối hợp và giảng bài |
Đối tượng bồi dưỡng |
Thời gian học |
Tổng số học viên |
Đối tượng học viên là |
Nguồn kinh phí |
|
Cán bộ, công chức |
Viên chức |
||||||||
1 |
Bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước chương trình chuyên viên chính |
Trường Chính trị tỉnh |
Trường Chính trị tỉnh |
Cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp huyện; viên chức |
2 tháng |
90 |
65 |
25 |
Bồi dưỡng cho cán bộ, công chức: Ngân sách tỉnh. Bồi dưỡng cho viên chức: Kinh phí của đơn vị sự nghiệp hoặc viên chức đóng góp |
2 |
Bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước chương trình chuyên viên |
Trường Chính trị tỉnh |
Trường Chính trị tỉnh |
Cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp huyện; viên chức |
2 tháng |
200 |
140 |
60 |
|
3 |
Bồi dưỡng công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
Sở Nội vụ |
Học viện hành chính Quốc gia trực thuộc Bộ Nội vụ |
Công chức cấp tỉnh, cấp huyện |
20 ngày |
50 |
50 |
|
Ngân sách tỉnh |
4 |
Bồi dưỡng viên chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
Sở Nội vụ |
Học viện hành chính Quốc gia trực thuộc Bộ Nội vụ |
Viên chức lãnh đạo, quản lý |
20 ngày |
100 |
|
100 |
Kinh phí của đơn vị sự nghiệp hoặc viên chức đóng góp |
5 |
Bồi dưỡng chức danh Chỉ huy trưởng quân sự xã |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh (sử dụng tài liệu bồi dưỡng do Bộ Nội vụ chuyển giao cho tỉnh) |
Chỉ huy trưởng quân sự xã, phường, thị trấn (mỗi cấp xã 01 người) |
7 ngày |
141 |
141 |
|
Ngân sách tỉnh |
6 |
Bồi dưỡng kiến thức, năng lực quản lý hành chính, quản lý kinh tế - xã hội chuyên sâu và kiến thức về xây dựng nông thôn mới cho Chủ tịch UBND xã |
Sở Nội vụ |
Trường Chính trị tỉnh; Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới tỉnh; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; các cơ sở bồi dưỡng của các Bộ, ngành Trung ương (sử dụng tài liệu bồi dưỡng do Bộ Nội vụ chuyển giao cho tỉnh và tài liệu bồi dưỡng về xây dựng nông thôn mới cho cán bộ, công chức xã kèm theo Văn bản số 5842/BNN-VPĐP ngày 18/7/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT) |
Chủ tịch UBND xã (mỗi cấp xã 01 người) |
5 ngày |
129 |
129 |
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia |
7 |
Bồi dưỡng kiến thức, năng lực quản lý hành chính, quản lý kinh tế - xã hội chuyên sâu và kiến thức về xây dựng nông thôn mới cho Phó Chủ tịch UBND xã |
Sở Nội vụ |
Phó Chủ tịch UBND xã (mỗi cấp xã 01 người) |
5 ngày |
129 |
129 |
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia |
|
8 |
Bồi dưỡng kiến thức chuyên sâu và kiến thức về xây dựng nông thôn mới cho công chức văn phòng thống kê xã |
Sở Nội vụ |
Công chức Văn phòng - Thống kê xã (mỗi xã 01 người) |
5 ngày |
129 |
129 |
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia |
|
9 |
Bồi dưỡng kiến thức chuyên sâu và kiến thức về xây dựng nông thôn mới cho công chức Văn hóa - xã hội xã |
Sở Nội vụ |
Công chức Văn hóa - xã hội xã (mỗi xã 01 người) |
5 ngày |
129 |
129 |
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia |
|
10 |
Bồi dưỡng kiến thức chuyên sâu và kiến thức về xây dựng nông thôn mới cho công chức Địa chính- Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường xã |
Sở Nội vụ |
Công chức Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường xã (mỗi xã 01 người) |
5 ngày |
129 |
129 |
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia |
|
11 |
Bồi dưỡng kiến thức chuyên sâu cho công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã |
Sở Tư pháp |
Giảng viên là công chức, viên chức của các vụ, cục Bộ Tư pháp và Sở Tư pháp |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã |
5 ngày |
205 |
205 |
|
Ngân sách tỉnh |
12 |
Bồi dưỡng kiến thức về chuyên môn và kiến thức về xây dựng nông thôn mới cho chức danh Trưởng Công an xã, thị trấn |
Công an tỉnh |
Công an tỉnh giảng bài theo tài liệu do Bộ Công an hướng dẫn; Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới tỉnh phối hợp |
Trưởng Công an xã (mỗi xã, thị trấn 01 người) |
15 ngày |
135 |
135 |
|
Ngân sách Trung ương |
13 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ ngạch kiểm lâm viên |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trường cán bộ quản lý nông nghiệp và phát triển nông thôn I |
Công chức kiểm lâm mới tuyển dụng năm 2018 |
45 ngày |
19 |
19 |
|
Ngân sách tỉnh |
14 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ cho công chức kiểm lâm (bồi dưỡng về võ thuật, quản lý sử dụng vũ khí quân dụng và công cụ hỗ trợ) |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Công an tỉnh giảng bài theo tài liệu do Bộ Công an hướng dẫn |
Công chức kiểm lâm |
45 ngày |
30 |
30 |
|
Ngân sách tỉnh |
15 |
Bồi dưỡng chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trường Cao đẳng Kinh tế - kỹ thuật thực hành Phú Thọ |
Công chức kiểm lâm |
45 ngày |
20 |
20 |
|
Ngân sách tỉnh |
16 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên sâu về pháp luật và công tác thanh tra, pháp chế cho công chức kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh; Công an tỉnh; Chi cục kiểm lâm; Sở Tư pháp |
Lãnh đạo và công chức kiểm lâm các đơn vị thuộc Chi cục kiểm lâm |
7 ngày |
30 |
30 |
|
Ngân sách tỉnh |
17 |
Bồi dưỡng tiếng dân tộc Mông |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và đào tạo chủ trì, phối hợp với các tổ chức, cá nhân giảng bài theo bộ tài liệu đào tạo tiêng dân tộc Mông ban hành kèm theo Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 26/9/2008 của UBND tỉnh Tuyên Quang |
Công chức, viên chức công tác ở vùng có đồng bào dân tộc Mông sinh sống. |
3 tháng |
120 |
|
120 |
Kinh phí của đơn vị sự nghiệp hoặc học viên đóng góp |
18 |
Bồi dưỡng tiếng dân tộc Dao |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và đào tạo chủ trì, phối hợp với các tổ chức, cá nhân giảng bài theo bộ tài liệu đào tạo tiêng dân tộc Dao đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Công chức, viên chức công tác ở vùng có đồng bào dân tộc Dao sinh sống. |
3 tháng |
120 |
|
120 |
Kinh phí của đơn vị sự nghiệp hoặc học viên đóng góp |
19 |
Bồi dưỡng giáo viên trung học phổ thông hạng II |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Đại học sư phạm, Đại học Thái Nguyên |
Giáo viên trung học phổ thông hạng II |
1 tháng |
150 |
|
150 |
Kinh phí của đơn vị sự nghiệp hoặc học viên đóng góp |
20 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý nhà nước về giáo dục |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Học viện quản lý giáo dục; Trường bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ giáo dục Phú Thọ |
Công chức, viên chức quản lý giáo dục và diện quy hoạch cán bộ quản lý các cấp học của tỉnh |
3 tháng |
150 |
|
150 |
Kinh phí của đơn vị sự nghiệp hoặc học viên đóng góp |
|
Cộng: |
|
|
|
|
2.205 |
1.480 |
725 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây