403594

Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc năm 2019

403594
LawNet .vn

Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc năm 2019

Số hiệu: 41/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc Người ký: Trần Văn Vinh
Ngày ban hành: 18/12/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 41/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký: Trần Văn Vinh
Ngày ban hành: 18/12/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 41/NQ-HĐND

Vĩnh Phúc, ngày 18 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUYẾT ĐỊNH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN; PHÊ DUYỆT TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Luật viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Thông tư số 16/2017/TT-BGDĐT ngày 12/7/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập;

Căn cứ Thông tư số 06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/3/2015 của Liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ Quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập;

Căn cứ Quyết định số 1896/QĐ-BNV ngày 17/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2019;

Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 235/TTr-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao biên chế công chức, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh năm 2019, như sau:

1. Biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện năm 2019 là 1.681 biên chế. Biên chế từng cơ quan theo phụ lục số 1 kèm theo.

2. Phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh năm 2019 là 23.274 người, trong đó:

a) Sự nghiệp giáo dục và đào tạo: 17.359 người, trong đó: Hợp đồng giáo viên, nhân viên trường mầm non công lập: 4.076 người.

b) Sự nghiệp y tế: 4.460 người.

c) Sự nghiệp văn hoá, thể thao và du lịch, khoa học và công nghệ, sự nghiệp khác: 1.455 người.

(Số lượng người làm việc từng lĩnh vực theo phụ lục số 2, 3, 4 kèm theo).

3. Trường hợp cần điều chỉnh biên chế công chức, số lượng người làm việc giữa các cơ quan, đơn vị Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định sau khi thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XVI, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Văn Vinh

 

BIÊN CHẾ

CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 41/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)

Phụ lục số 1

Số TT

Tên cơ quan, đơn vị

Biên chế công chức năm 2019

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

24

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

51

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

44

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

44

5

Sở Tài Chính

47

6

Sở Xây dựng

43

7

Sở Công Thương

78

8

Sở Giao thông vận tải

58

9

Sở Thông tin và Truyền thông

27

10

Sở Khoa học và Công nghệ

34

11

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

178

12

Sở Tài nguyên và Môi trường

57

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

49

14

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

46

15

Sở Tư pháp

32

16

Sở Y tế

51

17

Sở Nội vụ

63

18

Sở Ngoại vụ

14

19

Thanh tra tỉnh

38

20

Ban Quản lý các khu công nghiệp

30

21

Ban Dân tộc

14

22

Thành phố Vĩnh Yên

82

23

Huyện Vĩnh Tường

77

24

Huyện Yên Lạc

67

25

Huyện Bình Xuyên

77

26

Huyện Tam Dương

68

27

Huyện Lập Thạch

70

28

Huyện Sông Lô

69

29

Huyện Tam Đảo

71

30

Thị xã Phúc Yên

78

 

Tổng cộng

1.681

 

TỔNG SỐ

NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ CÔNG LẬP THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Nghị quyết số: 41/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)

Phụ lục số 2

Số TT

Tên cơ quan, đơn vị

Số người làm việc năm 2019

I

Khối

ác trường Cao đẳng

453

1

Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc

154

2

Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật Vĩnh Phúc

133

3

Trường Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc

166

II

Trường Trung cấp, Năng khiếu, Trung tâm giáo dục khác

93

1

Trường Trung cấp Y tế

39

2

Trường Năng khiếu, Thể dục, Thể thao

29

3

Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Vĩnh Phúc

10

4

Trung tâm Đào tạo lao động xuất khẩu

15

III

Khối trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo

2154

1

Khối Trung học phổ thông

2030

2

Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh

35

3

Trường Dân tộc nội trú tỉnh, Dân tộc nội trú Phúc Yên

89

IV

Khối Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên cấp huyện

150

1

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Vĩnh Tường

22

2

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Yên Lạc

14

3

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Bình Xuyên

23

4

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Tam Dương

14

5

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Lập Thạch

31

6

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Tam Đảo

19

7

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên thành phố Phúc Yên

27

V

Khối Trung học cơ sở và dân tộc nội trú huyện Tam Đảo, Lập Thạch

4387

1

Thành phố Vĩnh Yên

377

2

Huyện Vĩnh Tường

826

3

Huyện Yên Lạc

557

4

Huyện Bình Xuyên

485

5

Huyện Tam Dương

437

6

Huyện Lập Thạch

532

7

Huyện Sông Lô

421

8

Huyện Tam Đảo

299

9

Thành phố Phúc Yên

391

10

Trường DTNT Tam Đảo

28

11

Trường DTNT Lập Thạch

34

VI

Khối tiểu học

5406

1

Thành phố Vĩnh Yên

469

2

Huyện Vĩnh Tường

998

3

Huyện Yên Lạc

658

4

Huyện Bình Xuyên

608

5

Huyện Tam Dương

526

6

Huyện Lập Thạch

700

7

Huyện Sông Lô

528

8

Huyện Tam Đảo

448

9

Thành phố Phúc Yên

471

VII

Khối mầm non

4716

*

Viên chức:

640

1

Thành phố Vĩnh Yên

89

2

Huyện Vĩnh Tường

107

3

Huyện Yên Lạc

58

4

Huyện Bình Xuyên

73

5

Huyện Tam Dương

53

6

Huyện Lập Thạch

78

7

Huyện Sông Lô

53

8

Huyện Tam Đảo

57

9

Thành phố Phúc Yên

72

*

Hợp đồng:

4076

1

Thành phố Vĩnh Yên

371

2

Huyện Vĩnh Tường

686

3

Huyện Yên Lạc

546

4

Huyện Bình Xuyên

492

5

Huyện Tam Dương

414

6

Huyện Lập Thạch

510

7

Huyện Sông Lô

413

8

Huyện Tam Đảo

293

9

Thành phố Phúc Yên

351

 

Tổng cộng:

17359

 

TỔNG SỐ

NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ CÔNG LẬP THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
(Kèm theo Nghị quyết số: 41/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)

Phụ lục số 3

Số TT

Tên cơ quan, đơn vị

Số người làm việc năm 2019

I

Tuyến tỉnh

2042

1

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

700

2

Bệnh viện Đa khoa khu vực Phúc Yên

432

3

Bệnh viện phục hồi chức năng

134

4

Bệnh viện Y dược cổ truyền

153

5

Bệnh viện Tâm thần

124

6

Bệnh viện Sản - Nhi

235

7

Trung tâm kiểm soát bệnh tật

199

8

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

26

9

Trung tâm giám định Y khoa

14

10

Trung tâm giám định Pháp y

21

11

Hội Đông y

2

12

Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh

2

II

Tuyến huyện

1344

1

Trung tâm y tế thành phố Vĩnh Yên

124

2

Trung tâm y tế thành phố Phúc Yên

111

3

Trung tâm y tế huyện Vĩnh Tường

215

4

Trung tâm y tế huyện Yên Lạc

159

5

Trung tâm y tế huyện Bình Xuyên

159

6

Trung tâm y tế huyện Tam Dương

159

7

Trung tâm y tế huyện Lập Thạch

177

8

Trung tâm y tế huyện Sông Lô

123

9

Trung tâm y tế huyện Tam Đảo

117

III

Tuyến xã

1074

1

Thành phố Vĩnh Yên

72

2

Thành phố Phúc Yên

86

3

Huyện Vĩnh Tường

219

4

Huyện Yên Lạc

132

5

Huyện Bình Xuyên

101

6

Huyện Tam Dương

98

7

Huyện Lập Thạch

151

8

Huyện Sông Lô

126

9

Huyện Tam Đảo

89

 

Tổng cộng:

4460

 

TỔNG SỐ

NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ CÔNG LẬP THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH, KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ LĨNH VỰC KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số: 41/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)

Phụ lục số 4

Số TT

Tên cơ quan, đơn vị

Số người làm việc năm 2019

I

Cấp tỉnh

1000

1

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

24

2

Sở Kế hoạch và Đầu tư

11

3

Sở Tài chính

6

4

Quỹ phát triển đất tỉnh

6

5

Sở Xây dựng

31

6

Sở Công Thương

40

7

Sở Giao thông vận tải

18

8

Sở Thông tin và Truyền thông

36

9

Sở Khoa học và Công nghệ

19

10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

168

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

112

12

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

171

13

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

109

14

Sở Tư pháp

38

15

Sở Y tế

10

16

Sở Nội vụ

17

17

Sở Ngoại vụ

10

18

Thanh Tra tỉnh

7

19

Ban Quản lý các khu công nghiệp

8

20

Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

89

21

Ban Giải phóng mặt bằng và Phát triển quỹ đất tỉnh

45

22

Ban Quản lý dự án sử dụng vốn vay nước ngoài

4

23

Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình tỉnh

7

24

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

8

25

Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông

6

II

Cấp huyện

367

1

UBND thành phố Vĩnh Yên

57

2

UBND huyện Vĩnh Tường

42

3

UBND huyện Yên Lạc

40

4

UBND huyện Bình Xuyên

37

5

UBND huyện Tam Dương

39

6

UBND huyện Lập Thạch

33

7

UBND huyện Sông Lô

35

8

UBND huyện Tam Đảo

47

9

UBND thành phố Phúc Yên

37

III

Các Hội cấp tỉnh

88

1

Liên Minh hợp tác xã tỉnh

23

2

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

10

3

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

24

4

Liên Hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh

4

5

Ban Đại diện Hội người cao tuổi tỉnh

4

6

Hội Nhà báo tỉnh

4

7

Hội Người mù tỉnh

11

8

Hội Luật gia tỉnh

2

9

Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh

2

10

Liên Hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh

3

11

Hội khuyến học tỉnh

1

 

Tổng cộng:

1455

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác