Quyết định 2844/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 do tỉnh Bình Phước ban hành
Quyết định 2844/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 do tỉnh Bình Phước ban hành
Số hiệu: | 2844/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Nguyễn Văn Trăm |
Ngày ban hành: | 14/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2844/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước |
Người ký: | Nguyễn Văn Trăm |
Ngày ban hành: | 14/12/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2844/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 14 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ bảy về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2019, tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3605/TTr-STC ngày 14 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 cho các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước (có biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 được giao, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua và tổ chức thực hiện theo quy định hiện hành, đảm bảo các nội dung cơ bản như sau:
1. Tiếp tục cơ chế tạo nguồn để cải cách tiền lương trong năm 2019 từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ); 50% nguồn tăng thu NSĐP (không kể thu tiền sử dụng đất), bao gồm tăng thu thực hiện năm 2019 so với dự toán năm 2018, tăng thu dự toán năm 2019 so với dự toán năm 2018; nguồn thực hiện cải cách tiền lương đến hết năm 2018 còn dư chuyển sang; đồng thời, yêu cầu các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp có nguồn thu được giao tự chủ phấn đấu tăng thu cùng với lộ trình tính đúng, tính đủ chi phí vào giá dịch vụ và sử dụng nguồn thu này ưu tiên để thực hiện cải cách tiền lương.
Ngân sách tỉnh hỗ trợ một phần tiền lương tăng thêm cho một số địa phương ngân sách khó khăn không cân đối được nguồn theo quy định.
2. Chủ động bố trí nguồn hoàn trả các khoản tạm ứng từ ngân sách tỉnh (nếu có).
3. Chủ đầu tư hoàn thành thủ tục đấu thầu để khởi công và giải ngân nguồn vốn đã bố trí chậm nhất cuối quý I năm 2019. UBND các huyện, thị xã, thành phố tập trung chỉ đạo triển khai thực hiện ngay từ đầu năm 2019 các dự án do cấp xã làm chủ đầu tư, như: Chương trình nông thôn mới, chương trình giảm nghèo bền vững để đảm bảo tiến độ và giải ngân các nguồn vốn được giao. Tập trung ưu tiên dành 50% số tăng thu cân đối ngân sách địa phương năm 2019 so với dự toán điều chỉnh Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua năm 2018 (sau khi dành 50% để thực hiện cải cách tiền lương) để thực hiện chi cho Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn (bao gồm chi thanh toán nợ đọng xây dựng nông thôn mới).
4. Rà soát, xây dựng lại cơ cấu nguồn thu ngân sách của tỉnh phù hợp với quy định của Nhà nước và thực tế của địa phương. Tăng cường công tác quản lý thu, khai thác tốt nguồn thu phát sinh, phát huy nguồn lực từ đất đai, huy động các nguồn lực từ các doanh nghiệp, thực hiện quyết liệt các biện pháp chống thất thu thuế, chuyển giá, trốn thuế. Không tăng chi thường xuyên (trừ những khoản chi theo quy định); thực hiện thí điểm khoán chi thường xuyên theo nhiệm vụ; phấn đấu thu hồi và xử lý nợ đọng thuế theo đúng quy định. Điều hành chi ngân sách nhà nước chặt chẽ, tiết kiệm thực hiện nghiêm kỷ luật, kỷ cương tài chính, ngân sách.
5. Căn cứ kết quả thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập và các văn bản pháp luật có liên quan; Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xác định phần giảm chi ngân sách nhà nước hỗ trợ cho các đơn vị sự nghiệp công lập để bổ sung nguồn thực hiện các chế độ, chính sách trên địa bàn. Khuyến khích các cơ quan, đơn vị thực hiện giao khoán kinh phí hoạt động đến từng bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ từ đó thực hiện tiết kiệm để tạo nguồn tăng chi cho các khoản phúc lợi, khen thưởng.
6. Điều hành chi ngân sách chặt chẽ; tập trung nguồn lực cho chi đầu tư phát triển; không bố trí vốn cho sửa chữa trụ sở, xây dựng cổng, hàng rào cơ quan, cổng chào... Chỉ đạo, điều hành nguồn vượt thu tiền sử dụng đất năm 2018 (phần ngân sách các địa phương được hưởng theo phân cấp): các địa phương phải thực hiện bố trí cho đầu tư phát triển, không để đầu tư phân tán. Các địa phương xây dựng phương án sử dụng số tăng thu tiền sử dụng đất (trong đó quan tâm đầu tư lĩnh vực công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử) trình UBND tỉnh xem xét cho ý kiến chỉ đạo thực hiện.
7. Tiếp tục thực hiện giảm dự toán chi đối với các địa phương, đơn vị do thực hiện giảm 2,5% biên chế và 35% hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, đồng thời thực hiện giao khoán kinh phí theo biên chế đã giảm. Đối với số giảm 35% hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, sau khi giảm được giao lại 50% kinh phí khoán hoạt động để trả lương cho hợp đồng thay thế hợp đồng 68 trước đây.
Nguồn kinh phí còn lại, được thực hiện quản lý như nguồn lương mới. Thực hiện dành nguồn để thực hiện chi cho chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức dôi dư sau khi sắp xếp tổ chức bộ máy theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chế độ, chính sách hỗ trợ thêm đối với cán bộ, công chức, viên chức, hợp đồng lao động thực hiện tinh giản biên chế diện dôi dư do sắp xếp tổ chức bộ máy; nghỉ theo nguyện vọng. Định kỳ 6 tháng, các địa phương, đơn vị tổng hợp tình hình thực hiện báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 được Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định trước ngày 25 tháng 12 năm 2018. Chậm nhất 05 ngày làm việc, kề từ ngày Hội đồng nhân dân quyết định dự toán ngân sách, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính về dự toán đã được Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
TOÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2844/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng.
Nội dung |
Dự toán năm 2019 |
Trong đó |
||||||||||||
Khối tỉnh |
Khối huyện |
Trong đó |
||||||||||||
Đồng Xoài |
Bình Long |
Phước Long |
Đồng Phú |
Lộc Ninh |
Bù Đốp |
Đù Đăng |
Chơn Thành |
Hớn Quản |
Bù Gia Mập |
Phú Riềng |
||||
1 |
2=3+4 |
3 |
4=5->15 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
7.500.000 |
4.419.400 |
3.080.600 |
527.000 |
326.000 |
525.000 |
288.000 |
196.100 |
102.000 |
167.000 |
445.500 |
144.500 |
109.500 |
250.000 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN |
7.480.000 |
4.419.400 |
3.060.600 |
527.000 |
326.000 |
524.000 |
282.000 |
195.300 |
101.500 |
166.300 |
440.500 |
144 500 |
105.500 |
248.000 |
I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước |
6.795.000 |
3.734.400 |
3.060.600 |
527.000 |
326.000 |
524.000 |
282.000 |
195.300 |
101.500 |
166.300 |
440.500 |
144.500 |
105.500 |
248.000 |
1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước TW |
455.000 |
455.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Thuế giá trị gia tăng |
270.000 |
270.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
145.000 |
145.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
40.000 |
40.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước ĐP |
450.000 |
450.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
198.000 |
198.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
145.000 |
145.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
107.000 |
107.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
320.000 |
320.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Thuế giá trị gia tăng |
199.000 |
199.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
120.000 |
120.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
1.000 |
1.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản thu khác |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp-ngoài quốc doanh |
1.360.000 |
425.500 |
934.500 |
174.000 |
200.000 |
63.000 |
89.000 |
43.500 |
22.000 |
30.000 |
108.000 |
47.000 |
38.000 |
120.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
160.000 |
44.400 |
115.600 |
29.000 |
32.000 |
6.000 |
20.000 |
3.500 |
1.200 |
3.300 |
13.000 |
5.900 |
700 |
1.000 |
- Thuế tài nguyên |
85.000 |
22.730 |
62.270 |
8.100 |
25.800 |
3.500 |
9.000 |
1.820 |
- |
3.500 |
5.000 |
4.000 |
1.300 |
250 |
- Thuế giá trị gia tăng |
1.112.000 |
358.370 |
753.630 |
136.000 |
142.000 |
52.700 |
60.000 |
37.830 |
20.800 |
23.000 |
89.650 |
37.000 |
36.000 |
118.650 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
3.000 |
|
3.000 |
900 |
200 |
800 |
- |
350 |
- |
200 |
350 |
100 |
- |
100 |
- Thu khác ngoài quốc doanh |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Lệ phí trước bạ |
320.000 |
|
320.000 |
105.650 |
18.350 |
25.000 |
31.000 |
24.500 |
8.000 |
25.500 |
36.000 |
17.000 |
10.500 |
18.500 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Thuế SD đất phi nông nghiệp |
3.700 |
|
3.700 |
1.800 |
350 |
600 |
100 |
300 |
- |
- |
350 |
200 |
- |
- |
8. Thuế thu nhập cá nhân |
485.000 |
255.000 |
230.000 |
39.900 |
14.500 |
15.000 |
32.000 |
22.000 |
7.000 |
26.000 |
37.000 |
16.500 |
8.000 |
12.100 |
9. Thuế bảo vệ môi trường |
185.000 |
173.000 |
12.000 |
10.800 |
|
|
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
116.180 |
108.644 |
7.536 |
6.782 |
- |
- |
754 |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
68.820 |
64.356 |
4.464 |
4.018 |
- |
- |
446 |
|
|
|
|
|
|
|
10. Thu phí và lệ phí |
118.000 |
50.400 |
67.600 |
9.000 |
16.000 |
7.500 |
5.700 |
7.000 |
2.800 |
4.300 |
5.500 |
4.000 |
2.800 |
3.000 |
Trong đó: |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí và lệ phí trung ương |
24.000 |
24.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí và lệ phí địa phương |
94.000 |
26.400 |
67.600 |
9.000 |
16.000 |
7.500 |
5.700 |
7.000 |
2.800 |
4.300 |
5.500 |
4.000 |
2.800 |
3.000 |
11. Tiền sử dụng đất |
1.947.000 |
800.000 |
1.147.000 |
150.000 |
60.000 |
400.000 |
60.000 |
60.000 |
50.000 |
65.000 |
172.000 |
25.000 |
30.000 |
75.000 |
12. Thu tiền cho thuê đất |
450.000 |
243.300 |
206.700 |
16.000 |
10.000 |
2.500 |
50.000 |
21.500 |
7.700 |
6.500 |
50.000 |
20.000 |
7.500 |
15.000 |
13. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
43.500 |
|
43.500 |
5.200 |
- |
1.300 |
7.000 |
8.500 |
- |
400 |
10.000 |
10.000 |
300 |
800 |
14. Thu xổ số kiến thiết |
460.000 |
460.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Thu khác |
183.000 |
97.200 |
85.800 |
14.200 |
6.500 |
8.600 |
4.000 |
7.000 |
3.500 |
8.000 |
20.000 |
4.500 |
6.500 |
3.000 |
- Trong đó thu phạt ATGT |
82.000 |
37.500 |
44.500 |
- |
5.000 |
4.000 |
2.200 |
2.100 |
700 |
6.800 |
18.200 |
2.500 |
1.500 |
1.500 |
16. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
9.800 |
- |
9.800 |
450 |
300 |
500 |
2.000 |
1.000 |
500 |
600 |
1.650 |
300 |
1.900 |
600 |
17. Thu CT, LNST, tiền bán bớt phần vốn NN |
5.000 |
5.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Thu từ Hải quan |
685.000 |
685.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
20.000 |
|
20.000 |
- |
- |
1.000 |
6.000 |
800 |
500 |
700 |
5.000 |
|
4.000 |
2.000 |
- Thu huy động đóng góp |
20.000 |
|
20.000 |
- |
- |
1.000 |
6.000 |
800 |
500 |
700 |
5.000 |
- |
4.000 |
2.000 |
Tổng thu NSĐP |
10.193.448 |
4.042.930 |
6.150.518 |
606.826 |
385.201 |
618.202 |
505.297 |
720.713 |
419.486 |
744.857 |
557.333 |
469.550 |
569.881 |
553.172 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN |
10.173.448 |
4.042.930 |
6.130.518 |
606.826 |
385.201 |
617.202 |
499.297 |
719.913 |
418.986 |
744.157 |
552.333 |
469.550 |
565.881 |
551.172 |
- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp |
6.146.437 |
3.712.730 |
2.433.707 |
411.800 |
288.140 |
443.275 |
199.620 |
146.345 |
81.115 |
124.595 |
332.890 |
96.652 |
87.385 |
221.890 |
Tr.đó: + Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%) |
3.462.437 |
1.179.630 |
2.282.807 |
387.150 |
276.990 |
426.875 |
189.220 |
131.045 |
74.315 |
111.695 |
305.890 |
88.152 |
76.185 |
215.290 |
+ Các khoản thu hưởng 100% |
2.684.000 |
2.533.100 |
250.900 |
24.650 |
11.150 |
16.400 |
10.400 |
15.300 |
6.800 |
12.900 |
27.000 |
8.500 |
11.200 |
6.600 |
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.734.712 |
107.901 |
3.626.811 |
195.026 |
92.061 |
173.927 |
299.677 |
558.568 |
332.871 |
597.562 |
219.443 |
369.898 |
458.496 |
329.282 |
+ Bổ sung cân đối |
2.646.915 |
93.637 |
2.553.278 |
97.657 |
- |
124.047 |
231.973 |
390.010 |
226.860 |
467.104 |
142.879 |
301.555 |
320.770 |
250.423 |
* Trong đó: vốn XDCB trong cân đối |
516.905 |
282.655 |
234.250 |
22.890 |
20.760 |
18.640 |
21.690 |
23.420 |
19.300 |
24.490 |
20.890 |
20.890 |
21.290 |
19.990 |
+ Bổ sung mục tiêu |
1.087.797 |
14.264 |
1.073.533 |
97.369 |
92.061 |
49.880 |
67.704 |
168.558 |
106.011 |
130.458 |
76.564 |
68.343 |
137.726 |
78.859 |
- Nguồn tiền lương từ nguồn hoàn trả XDCB |
70.000 |
|
70.000 |
|
5.000 |
|
|
15.000 |
5.000 |
22.000 |
|
3.000 |
20.000 |
|
- Thu chuyển nguồn năm 2018 chuyển sang |
202.299 |
202.299 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn hỗ trợ của Thành phố Hồ Chí Minh |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu quản lý qua NSNN |
20.000 |
- |
20.000 |
0 |
0 |
1.000 |
6.000 |
800 |
500 |
700 |
5.000 |
0 |
4.000 |
2.000 |
- Các khoản huy động đóng góp |
20.000 |
0 |
20.000 |
0 |
0 |
1.000 |
6.000 |
800 |
500 |
700 |
5.000 |
0 |
4.000 |
2.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019 TOÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2844/QĐ - UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng.
Nội dung |
Dự toán năm 2019 |
Trong đó |
||||||||||||
Khối tỉnh |
Khối huyện |
Trong đó |
||||||||||||
Đồng Xoài |
Bình Long |
Phước Long |
Đồng Phú |
Lộc Ninh |
Bù Đốp |
Bù Đăng |
Chơn Thành |
Hớn Quản |
Bù Gia Mập |
Phú Riềng |
||||
1 |
2=3+4 |
3 |
4=5->15 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Tổng chi NSĐP |
10.193.448 |
4.042.930 |
6.150.518 |
606.826 |
385.201 |
618.202 |
505.297 |
720.713 |
419.486 |
744.857 |
557.333 |
469.550 |
569.881 |
553.172 |
A. Chi cân đối NSĐP |
10.173.448 |
4.042.930 |
6.130.518 |
606.826 |
385.201 |
617.202 |
499.297 |
719.913 |
418.986 |
744.157 |
552.333 |
469.550 |
565.881 |
551.172 |
I. Chi đầu tư phát triển |
3.137.477 |
1.915.765 |
1.221.712 |
124.890 |
69.100 |
360.640 |
74.210 |
81.390 |
61.620 |
85.410 |
183.330 |
40.142 |
47.850 |
93.130 |
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung |
3.137.477 |
1.915.765 |
1.221.712 |
124.890 |
69.100 |
360.640 |
74.210 |
81.390 |
61.620 |
85.410 |
183.330 |
40.142 |
47.850 |
93.130 |
a. Vốn trong nước |
3.137.477 |
1.915.765 |
1.221.712 |
124.890 |
69.100 |
360.640 |
74.210 |
81.390 |
61.620 |
85.410 |
183.330 |
40.142 |
47.850 |
93.130 |
- Vốn cân đối theo phân cấp |
516.905 |
282.655 |
234.250 |
22.890 |
20.760 |
18.640 |
21.690 |
23.420 |
19.300 |
24.490 |
20.890 |
20.890 |
21.290 |
19.990 |
- Từ hỗ trợ có mục tiêu của NS cấp trên |
387.318 |
387.318 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.637.462 |
650.000 |
987.462 |
102.000 |
48.340 |
342.000 |
52.520 |
57.970 |
42.320 |
60.920 |
162.440 |
19.252 |
26.560 |
73.140 |
- Chi CTMT vốn đầu tư |
115.792 |
115.792 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi CTMT xây dựng nông thôn mới |
92.400 |
92.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi CTMT giảm nghèo bền vững |
23.392 |
23.392 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn thu XSKT |
460.000 |
460.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn hỗ trợ của TP.HCM |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Vốn ngoài nước |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
~ |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
II. Chi thường xuyên |
6.452.435 |
1.880.878 |
4.571.557 |
435.686 |
278.155 |
243.508 |
390.579 |
601.800 |
340.887 |
617.582 |
345.058 |
403.391 |
477.362 |
437.549 |
1. Chi sự nghiệp kinh tế |
1.443.142 |
607.374 |
835.768 |
113.173 |
61.540 |
24.725 |
62.325 |
129.834 |
69.437 |
105.773 |
68.387 |
68.350 |
65.666 |
66.558 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi sự nghiệp mang tính chất đầu tư |
1.211.768 |
376.000 |
835.768 |
113.173 |
61.540 |
24.725 |
62.325 |
129.834 |
69.437 |
105.773 |
68.387 |
68.350 |
65.666 |
66.558 |
+ Chi đo đạc từ 10% tiền sử dụng đất |
17.000 |
17.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
49.000 |
49.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
2.512.506 |
387.365 |
2.125.141 |
195.615 |
124.649 |
118.209 |
189.080 |
259.111 |
128.318 |
295.814 |
141.057 |
182.437 |
249.382 |
241.469 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện Nghị định số 116/2016/NĐ - CP; Tiền ăn trẻ em: Học bổng HSSV; Kinh phí thực hiện Nghị định 86/2015/NĐ - CP... |
Ỉ03.247 |
4.000 |
99.247 |
825 |
1.074 |
225 |
10.301 |
4.253 |
11.350 |
9.150 |
2.250 |
5.500 |
46.300 |
8.019 |
Chi sự nghiệp mang tính chất đầu tư |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số giảm do thực hiện giảm 2,5% biên chế và 35% hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ - CP |
27.448 |
|
27.448 |
2.156 |
2.673 |
2.483 |
2.277 |
2.501 |
2.729 |
3.504 |
2.058 |
2.585 |
2.009 |
2.473 |
3. Chi sự nghiệp y tế |
611.439 |
123.305 |
488.134 |
32.148 |
26.484 |
23.880 |
38.399 |
68.136 |
40.898 |
73.694 |
33.530 |
42.079 |
74.607 |
34.279 |
+ Tr.đó: Chi BHYT cho các đối tượng |
338.733 |
58.708 |
280.025 |
16.420 |
10.050 |
8.295 |
23.088 |
40.255 |
22.850 |
46.677 |
15.195 |
24.540 |
50.550 |
22.105 |
Trong đó: Chi sự nghiệp mang tính chất đầu tư |
45.000 |
45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
22.594 |
22.594 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Chi sự nghiệp văn hóa du lịch và thể thao |
152.682 |
117.808 |
34.874 |
3.422 |
2.055 |
2.748 |
3.097 |
3.954 |
2.181 |
4.838 |
2.505 |
3.927 |
2.818 |
3.329 |
Trong đó: Chi sự nghiệp mang tính chất đầu tư |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
75.535 |
62.774 |
12.761 |
1.308 |
786 |
668 |
1.184 |
1.512 |
834 |
1.850 |
958 |
1.310 |
1.078 |
1.273 |
Trong đó: Chi sự nghiệp mang tính chất đầu tư |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Chi đảm bảo xã hội |
212.243 |
32.121 |
180.122 |
13.075 |
11.342 |
9.899 |
16,508 |
29.799 |
18.665 |
22.472 |
12.250 |
14.779 |
15.338 |
15.995 |
+ Tr.đó: Chi BTXH theo NĐ 136; chi hỗ trợ theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg và chi hỗ trợ gia đình chính sách. |
145.796 |
1.000 |
144.796 |
9.956 |
9.240 |
8.189 |
13.318 |
16.834 |
8.676 |
16.730 |
9.966 |
11.654 |
11.788 |
28.445 |
+ Chi hỗ trợ lương thực theo Nghị quyết 02 |
3.093 |
|
3.093 |
|
|
|
366 |
1.360 |
0 |
517 |
|
|
850 |
|
8. Chi quản lý hành chính |
1.109.294 |
351.955 |
757.339 |
64.665 |
43.354 |
56.263 |
67.537 |
88.379 |
65.283 |
99.686 |
72.055 |
78.718 |
57.429 |
63.970 |
Số giảm do thực hiện giảm 2,5% biên chế và 35% hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ - CP |
2.464 |
|
2.464 |
215 |
165 |
'189 |
250 |
328 |
244 |
233 |
174 |
179 |
274 |
213 |
9. Chi an ninh quốc phòng địa phương |
287.511 |
163.373 |
124.138 |
11.090 |
7.135 |
6.676 |
11.239 |
19.865 |
14.191 |
11.205 |
13.236 |
10.821 |
9.524 |
9.156 |
- Chi an ninh |
83.939 |
53.627 |
30.312 |
2.358 |
1.816 |
1.694 |
2.230 |
5.510 |
4.386 |
2.921 |
1.995 |
2.361 |
2.719 |
2.322 |
Trong đó: chi an ninh biên giới |
4.500 |
|
4.500 |
|
|
|
|
2.100 |
1.800 |
|
|
|
600 |
|
- Chi quốc phòng địa phương |
178.572 |
84.746 |
93,826 |
8.732 |
5.319 |
4.982 |
9.009 |
14.355 |
9.805 |
8.284 |
11.241 |
8.460 |
6.805 |
6.834 |
Trong đó: chi quốc phòng biên giới |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
|
|
2.800 |
2.400 |
|
|
|
800 |
|
- Chi an ninh đối ngoại |
25.000 |
25.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Chi khác ngân sách |
25.490 |
12.210 |
13.280 |
1.190 |
810 |
440 |
1.210 |
1.210 |
1.080 |
2.250 |
1.080 |
970 |
1.520 |
1.520 |
III. Chi trích lập quỹ phát triển đất |
17.000 |
17.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Chi thực hiện cải cách tiền lương |
164.198 |
20.000 |
144.198 |
15.650 |
17.676 |
3.061 |
12.075 |
19.330 |
6.023 |
24.013 |
7.300 |
8.950 |
25.070 |
5.050 |
Bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn 50% tăng thu cân đối dự toán năm 2019 so vốn dự toán điều chỉnh năm 2018 |
74.198 |
|
74.198 |
15.650 |
12.676 |
3.061 |
12.075 |
4.330 |
1.023 |
2.013 |
7.300 |
5.950 |
5.070 |
5.050 |
- Nguồn bổ sung từ ngân sách cấp trên |
90.000 |
20.000 |
70.000 |
|
5.000 |
|
|
15.000 |
5.000 |
22.000 |
- |
3.000 |
20.000 |
|
VI. Chi thực hiện chính sách tinh giảm biên chế theo Quyết định số 999 - QĐ/TU (từ nguồn giảm 2,5% biên chế và 35% hợp đồng 68) |
39.912 |
10.000 |
29.912 |
2.371 |
2.838 |
2.672 |
2.527 |
2.829 |
2.973 |
3.737 |
2.232 |
2.764 |
2.283 |
2.686 |
VII. Chi cho các nhiệm vụ từ nguồn tăng thu cân đối dự toán năm 2019 so với dự toán điều chỉnh năm 2018 |
64.998 |
|
64.998 |
14.650 |
10.676 |
2.561 |
10.075 |
3.830 |
823 |
1.513 |
6.300 |
5.450 |
4.570 |
4.550 |
Trong đó: kinh phí Đại hội MTTQ VN các cấp |
6.011 |
|
6.011 |
476 |
417 |
443 |
572 |
739 |
446 |
737 |
511 |
643 |
480 |
547 |
VIII. Chi đầu tư các Dự án CNTT |
70.000 |
70.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX. Chi CTMTQG vốn sự nghiệp |
39.787 |
39.787 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi CTMT giâm nghèo bền vững |
10.387 |
10.387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi CTMT xây dựng nông thôn mới |
29.400 |
29.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X. Dự phòng |
186.641 |
88.500 |
98.141 |
13.579 |
6.756 |
4.760 |
9.831 |
10.734 |
6.660 |
11.902 |
8.113 |
8.853 |
8.746 |
8.207 |
B. Các khoản chi được quản lý qua NSNN |
20.000 |
0 |
20.000 |
0 |
0 |
1.000 |
6.000 |
800 |
500 |
700 |
5.000 |
0 |
4.000 |
2.000 |
- Các khoản huy động đóng góp |
20.000 |
0 |
20.000 |
0 |
0 |
1.000 |
6.000 |
800 |
500 |
700 |
5.000 |
0 |
4.000 |
2.000 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 KHỐI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2844 /QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Biên chế, HĐ 68 |
Kinh phí tự chủ |
Kinh phí không tự chủ |
Tổng cộng |
Mức độ tự chủ |
Tổng dự toán năm 2019 |
Trừ 10% tiết kiệm tăng lương |
Trừ 40% tăng lương tại đơn vị |
Trừ tinh giản biên chế và HĐ68 năm 2019 |
Dự toán giao năm 2019 |
|||
Tổng cộng |
Định mức biên chế |
Phụ cấp ưu đãi nghề, PCCV,... |
Tỷ lệ % |
Số tiền |
||||||||||
I |
Chi sự nghiệp Kinh tế |
520 |
55.681 |
45.047 |
10.634 |
527.503 |
583.184 |
- |
521 |
582.663 |
738 |
- |
551 |
581.374 |
I.1 |
Sự nghiệp lâm nghiệp |
38 |
4.598 |
3.847 |
751 |
1.600 |
6.198 |
- |
- |
6.198 |
55 |
- |
81 |
6.062 |
1 |
Chi cục Kiểm Lâm |
38 |
4.598 |
3.847 |
751 |
1.600 |
6.198 |
- |
- |
6.198 |
55 |
- |
81 |
6.062 |
I.2 |
Sự nghiệp Nông nghiệp-Thủy lợi |
142 |
15.314 |
14.090 |
1.224 |
28.600 |
43.914 |
- |
- |
43.914 |
219 |
- |
173 |
43.522 |
1 |
Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn và các đơn vị trực thuộc |
142 |
15.314 |
14.090 |
1.224 |
28.600 |
43.914 |
- |
- |
43.914 |
219 |
|
173 |
43.522 |
I.3 |
Sự nghiệp giao thông |
18 |
1.352 |
1.352 |
- |
210.330 |
211.682 |
|
135 |
211.547 |
27 |
- |
- |
211.520 |
1 |
Khu quản lý bảo trì đường bộ |
18 |
1.352 |
1.352 |
- |
330 |
1.682 |
10% |
135 |
1.547 |
27 |
- |
|
1.520 |
2 |
Sự nghiệp giao thông |
|
|
|
|
210.000 |
210.000 |
|
|
210.000 |
|
|
|
210.000 |
2.1 |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
210.000 |
210.000 |
|
|
210.000 |
|
|
|
210.000 |
1.4 |
Chi sự nghiệp tài nguyên |
38 |
3.537 |
3.299 |
238 |
133.250 |
136.787 |
- |
- |
136.787 |
58 |
|
- |
136.729 |
1 |
Trung tâm công nghệ thông tin mới |
11 |
890 |
890 |
- |
300 |
1.190 |
- |
- |
1.190 |
17 |
|
|
1.173 |
2 |
Chi cục quản lý đất đai |
15 |
1.666 |
1.428 |
238 |
750 |
2.416 |
- |
- |
2.416 |
23 |
|
|
2.393 |
3 |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
12 |
981 |
981 |
- |
200 |
1.181 |
- |
- |
1.181 |
18 |
|
|
1.163 |
4 |
Sở Tài nguyên môi trường |
|
|
|
|
132.000 |
132.000 |
|
|
132.000 |
|
|
|
132.000 |
I.5 |
Sự nghiệp kinh tế khác |
284 |
30.880 |
22.459 |
8.421 |
153.723 |
184.603 |
- |
386 |
184.217 |
379 |
|
298 |
183.540 |
1 |
Trung tâm CNTT và truyền thông |
24 |
1.950 |
1.950 |
- |
1.262 |
3.212 |
10% |
195 |
3.017 |
36 |
|
48 |
2.933 |
2 |
Trung tâm quy hoạch và kiểm định xây dựng |
11 |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
- |
- |
- |
|
|
- |
3 |
Thanh Tra xây dựng |
20 |
2.286 |
1.779 |
507 |
400 |
2.686 |
- |
- |
2.686 |
30 |
|
|
2656 |
4 |
Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại du lịch |
22 |
1.887 |
1.887 |
- |
2.700 |
4.587 |
- |
- |
4.587 |
32 |
|
|
4.555 |
5 |
Trung tâm Khuyến công, TVPTCN |
23 |
1.905 |
1.905 |
- |
2.300 |
4.205 |
10% |
191 |
4.014 |
34 |
|
|
3.980 |
6 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý |
20 |
1.870 |
1.710 |
160 |
560 |
2.430 |
- |
- |
2.430 |
30 |
|
|
2.400 |
7 |
Quỹ phát triển đất |
14 |
1.088 |
1.088 |
|
200 |
1.288 |
- |
- |
1.288 |
20 |
|
|
1.268 |
8 |
Trung tâm khai thác hạ tầng khu công nghiệp |
11 |
- |
- |
- |
800 |
800 |
- |
- |
800 |
- |
|
|
800 |
9 |
Vườn Quốc Gia Bù Gia Mập |
84 |
14.935 |
7.542 |
7.393 |
3.944 |
18.879 |
- |
- |
18.879 |
117 |
|
211 |
18.551 |
10 |
Trung tâm trợ giúp PT DN nhỏ và vừa |
10 |
845 |
842 |
3 |
800 |
1.645 |
- |
- |
1.645 |
15 |
|
|
1.630 |
11 |
Chi cục bảo vệ môi trường |
14 |
1.522 |
1.307 |
215 |
100 |
1.622 |
- |
- |
1.622 |
21 |
|
|
1.601 |
12 |
Chi cục giám định xây dựng |
15 |
1.517 |
1.374 |
143 |
2.280 |
3.797 |
- |
- |
3.797 |
22 |
|
|
3.775 |
13 |
Trung tâm hành chính công |
16 |
1.075 |
1.075 |
- |
1.342 |
2.417 |
- |
- |
2.417 |
22 |
|
38 |
2.357 |
14 |
Ban quản lý cửa khẩu Hoàng Diệu |
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
100 |
15 |
Ban quản lý cửa khẩu Lộc Thịnh |
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
100 |
16 |
Kinh phí hoạt động của các chi Đảng Bộ |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
3.000 |
17 |
Kinh phí lưu trữ |
|
|
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
1.500 |
18 |
Kinh phí quy hoạch |
|
|
|
|
34.000 |
34.000 |
|
|
34.000 |
|
|
|
34.000 |
19 |
Kinh phí các ngày lễ lớn |
|
|
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
1500 |
20 |
Tuyên truyền phổ biến pháp luật |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
3.000 |
21 |
Ban ATGT tỉnh |
|
|
|
|
6.625 |
6.625 |
|
|
6.625 |
|
|
|
6.625 |
22 |
Ban ATGT thị xã Đồng Xoài |
|
|
|
|
400 |
400 |
|
|
400 |
|
|
|
400 |
23 |
Ban ATGT thị xã Bình Long |
|
|
|
|
330 |
330 |
|
|
330 |
|
|
|
330 |
24 |
Ban ATGT thị xã Phước Long |
|
|
|
|
330 |
330 |
|
|
330 |
|
|
|
330 |
25 |
Ban ATGT huyện Đồng Phủ |
|
|
|
|
310 |
310 |
|
|
310 |
|
|
|
310 |
26 |
Ban ATGT huyện Chơn Thành |
|
|
|
|
340 |
340 |
|
|
340 |
|
|
|
340 |
27 |
Ban ATGT huyện Hớn Quán |
|
|
|
|
310 |
310 |
|
|
310 |
|
|
|
310 |
28 |
Ban ATGT huyện Lộc Ninh |
|
|
|
|
310 |
310 |
|
|
310 |
|
|
|
310 |
29 |
Ban ATGT huyện Bù Đốp |
|
|
|
|
220 |
220 |
|
|
220 |
|
|
|
220 |
30 |
Ban ATGT huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
|
310 |
310 |
|
|
310 |
|
|
|
310 |
31 |
Ban ATGT huyện Bù Đăng |
|
|
|
|
220 |
220 |
|
|
220 |
|
|
|
220 |
32 |
Ban ATGT huyện Phú Riềng |
|
|
|
|
220 |
220 |
|
|
220 |
|
|
|
220 |
33 |
Thanh tra Sở Giao thông |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
3.000 |
34 |
Quỹ Hợp tác xã |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
2.000 |
35 |
Quỹ Hỗ trợ nông dân |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
2,000 |
|
|
|
2.000 |
36 |
Chi ủy thác cho Ngân hàng Chính sách xã hội |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
2.000 |
37 |
Chi hỗ trợ Doanh nghiệp công ích |
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
38 |
Cấp bù thủy lợi phí |
|
|
|
|
3.866 |
3.866 |
|
|
3.866 |
|
|
|
3.866 |
39 |
Chi đối ứng CTMT vốn sự nghiệp |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
3.000 |
40 |
Ban CHQS các sở, ngành |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
2.000 |
41 |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
|
|
|
|
40.044 |
40.044 |
|
|
40.044 |
|
|
|
40.044 |
42 |
Bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ Khởi nghiệp tỉnh |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
3.000 |
43 |
Trích xử phạt vi phạm hành chính và phí lệ phí |
|
|
|
|
22.000 |
22.000 |
|
|
22.000 |
|
|
|
22.000 |
II |
Sự nghiệp môi trường |
- |
- |
- |
- |
26.000 |
26.000 |
- |
- |
26.000 |
- |
- |
- |
26.000 |
1 |
Chi sự nghiệp môi trường |
|
|
|
|
26.000 |
26.000 |
|
|
26.000 |
|
|
|
26.000 |
III |
Chi sự nghiệp Giáo dục-Đào tạo |
3.099 |
273.142 |
175.735 |
97.407 |
119.076 |
392.218 |
- |
391 |
391.827 |
4.058 |
- |
404 |
387.365 |
III.1 |
Sự nghiệp Giáo dục |
2.834 |
238.106 |
145.534 |
92.572 |
98.555 |
336.661 |
- |
- |
336.661 |
3.284 |
- |
- |
333.377 |
1 |
Sở Giáo dục đào tạo |
2.623 |
189.627 |
125.166 |
64.461 |
88.570 |
278.197 |
- |
- |
278.197 |
2.838 |
- |
|
275.359 |
2 |
Trường PT DTNT THPT tỉnh |
65 |
14.892 |
4.665 |
10.227 |
2.105 |
16.997 |
- |
- |
16.997 |
122 |
- |
|
16.875 |
3 |
Trường THPT chuyên Quang Trung |
85 |
18.249 |
8.764 |
9.485 |
4.080 |
22.329 |
- |
- |
22.329 |
164 |
- |
|
22.165 |
4 |
Trường THPT chuyên Bình Long |
61 |
15.338 |
6.939 |
8.399 |
3.800 |
19.138 |
- |
- |
19.138 |
160 |
- |
|
18.978 |
III.2 |
Sự nghiệp Đào tạo |
265 |
35.036 |
30.201 |
4.835 |
20.521 |
55.557 |
- |
391 |
55.166 |
774 |
- |
404 |
53.988 |
1 |
Trường Cao đẳng sư phạm |
92 |
11.722 |
9.648 |
2.074 |
121 |
11.843 |
- |
- |
11.843 |
164 |
- |
135 |
11.544 |
2 |
Trường Cao đẳng y tế Bình Phước |
70 |
7.295 |
6.086 |
1.209 |
50 |
7.345 |
- |
- |
7.345 |
102 |
- |
116 |
7.127 |
3 |
Trường Chính trị |
39 |
4.511 |
3.905 |
606 |
10.650 |
15.161 |
10% |
391 |
14.770 |
57 |
- |
67 |
14.646 |
4 |
Trường Cao đẳng nghề Bình Phước |
64 |
11.508 |
10.562 |
946 |
700 |
12.208 |
- |
- |
12.208 |
451 |
- |
87 |
11.670 |
5 |
Đào tạo khác |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
5.000 |
6 |
Kinh phí thực hiện Nghị định số 116/2016/NĐ-CP |
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
|
4.000 |
IV |
Sự-nghiệp Y tế |
1.143 |
94.991 |
87.726 |
7.265 |
75.330 |
170.321 |
- |
46.140 |
124.181 |
449 |
- |
427 |
123.305 |
1 |
Cục đơn vị trực thuộc Sở Y tế quản lý |
305 |
31.391 |
24.126 |
7.265 |
5.080 |
36.471 |
- |
- |
36.471 |
449 |
- |
427 |
35.595 |
2 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
91 |
10.800 |
10.800 |
- |
8.400 |
19.200 |
85% |
9.180 |
10.020 |
- |
. |
|
10.020 |
3 |
Bệnh viện tỉnh |
747 |
52.800 |
52.800 |
- |
13.350 |
66.150 |
70% |
36.960 |
29.190 |
- |
- |
|
29.190 |
4 |
Sự nghiệp DS kế hoạch hóa GĐ, trẻ em |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
3.000 |
5 |
Mua sắm trang thiết bị cho ngành y tế |
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
|
20.000 |
6 |
Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ |
|
|
|
|
10.500 |
10.500 |
|
|
10.500 |
|
|
|
10.500 |
7 |
Kinh phí thực hiện các chương trình dự án ngành y tế thuộc chương trình mục tiêu và vốn đối ứng ngân sách địa phương phải đảm bảo |
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
|
15.000 |
V |
Sự nghiệp Khoa học và công nghệ |
- |
- |
- |
- |
22.594 |
22.594 |
- |
- |
22.594 |
- |
- |
- |
22.594 |
1 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
22.594 |
22.594 |
|
|
22.594 |
|
|
|
22.594 |
VI |
Sự-nghiệp Văn hoá Du lịch Thể Thao |
139 |
38.292 |
12.937 |
25.355 |
79.969 |
118.261 |
- |
- |
118.261 |
194 |
- |
259 |
117.808 |
1 |
Sở văn hóa Thể thao - Du lịch và các đơn vị trực thuộc |
139 |
38.292 |
12.937 |
25.355 |
79.969 |
118.261 |
- |
- |
118.261 |
194 |
- |
259 |
117.808 |
VII |
Sự nghiệp Phát thanh và truyền hình |
110 |
10.644 |
10.244 |
400 |
55.585 |
66.229 |
0 |
1.537 |
64.692 |
163 |
1.600 |
155 |
62.774 |
1 |
Đài Phát thanh Truyền hình |
110 |
10.644 |
10.244 |
400 |
55.585 |
66.229 |
0 |
1.537 |
64.692 |
163 |
1.600 |
155 |
62.774 |
VIII |
Đảm bảo xã hội |
83 |
8.184 |
6.241 |
1.943 |
24.616 |
32.800 |
- |
512 |
32.288 |
110 |
|
57 |
32.121 |
1 |
Trung tâm chữa bệnh GD- LĐ - XH |
36 |
3.576 |
2.557 |
1.019 |
6.250 |
9.826 |
10% |
256 |
9.570 |
43 |
- |
|
9.527 |
2 |
Trung tâm công tác xã hội |
13 |
1.146 |
1.016 |
130 |
200 |
1.346 |
- |
- |
1.346 |
19 |
- |
19 |
1.308 |
3 |
Trung tâm giới thiệu việc làm |
16 |
1.279 |
1.279 |
- |
100 |
1.379 |
20% |
256 |
1.123 |
23 |
- |
19 |
1.081 |
4 |
Trung tâm Nuôi dưỡng người già-trẻ mồ côi |
18 |
2.183 |
1.389 |
794 |
200 |
2.383 |
- |
- |
2.383 |
25 |
- |
19 |
2.339 |
5 |
Chi tiền Tết và ngày 27/7 cho đối tượng CS, tuyên truyền phòng chống các tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
|
15.000 |
6 |
Mai táng phí cho đối tượng cựu chiến binh |
|
|
|
|
300 |
300 |
|
|
300 |
|
|
|
300 |
7 |
Đón hài cốt liệt sỹ, đám tang |
|
|
|
|
300 |
300 |
|
|
300 |
|
|
|
300 |
8 |
Đưa đối tượng người có công đi điều dưỡng |
|
|
|
|
1.200 |
1.200 |
|
|
1.200 |
|
|
|
1.200 |
9 |
Ban quản lý nghĩa trang |
|
|
|
|
400 |
400 |
|
|
400 |
|
|
|
400 |
10 |
Chi trả qua hệ thống bưu điện |
|
|
|
|
666 |
666 |
|
|
666 |
|
|
|
666 |
IX |
Quản lý hành chính |
1.149 |
133.583 |
113.206 |
20.377 |
224.171 |
357.754 |
|
- |
357.754 |
2.092 |
|
3.707 |
351.955 |
IX.1 |
Quản lý Nhà nước |
930 |
110.200 |
93:411 |
16.789 |
83.327 |
193.527 |
|
- |
193.527 |
1.734 |
|
2.066 |
189.727 |
1 |
Ban Dân tộc |
20 |
2.341 |
1.991 |
350 |
3.400 |
5.741 |
|
- |
5.741 |
37 |
|
23 |
5.681 |
3 |
Hội đồng Liên minh các HTX |
15 |
1.490 |
1.453 |
37 |
400 |
1.890 |
|
|
1.890 |
28 |
|
19 |
1.843 |
4 |
Sở Thông tin Truyền thông |
26 |
2.890 |
2.465 |
425 |
2.700 |
5.590 |
|
|
5.590 |
49 |
|
90 |
5.451 |
5 |
Sở Công Thương |
41 |
4.542 |
3.905 |
637 |
1.500 |
6.042 |
|
|
6.042 |
76 |
|
104 |
5.862 |
6 |
Sở Giáo dục đào tạo |
58 |
7.632 |
6.437 |
1.195 |
1.500 |
9.132 |
|
|
9.132 |
110 |
|
104 |
8.918 |
7 |
Sở Giao thông vận tải |
57 |
7.452 |
6.274 |
1.178 |
700 |
8,152 |
|
|
8.152 |
121 |
|
127 |
7.904 |
8 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
40 |
4.912 |
4.190 |
722 |
1.600 |
6.512 |
|
|
6.512 |
77 |
|
81 |
6.354 |
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
38 |
4.463 |
3.816 |
647 |
1.150 |
5.613 |
|
|
5.613 |
71 |
|
104 |
5.438 |
10 |
Sở Lao động-TBXH |
51 |
5.703 |
4.853 |
850 |
4.370 |
10.073 |
|
|
10.073 |
95 |
|
104 |
9.874 |
11 |
Sở Nội vụ |
94 |
9.835 |
8.466 |
1.369 |
14.680 |
24.515 |
|
|
24.515 |
155 |
|
123 |
24.237 |
12 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
101 |
10.327 |
8.872 |
1.455 |
1.150 |
11.477 |
|
|
11.477 |
182 |
|
174 |
11.121 |
13 |
Sở Tài chính |
48 |
5.524 |
4.716 |
808 |
6.000 |
11.524 |
|
|
11.524 |
91 |
|
104 |
11.329 |
14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
30 |
3.751 |
3.251 |
500 |
1.320 |
5.071 |
|
|
5.071 |
57 |
|
81 |
4.933 |
15 |
Sở Tư pháp |
32 |
3.861 |
3.289 |
572 |
3.197 |
7.058 |
|
|
7.058 |
61 |
|
81 |
6.916 |
16 |
Sở Xây dựng |
26 |
3.079 |
2.653 |
426 |
1.180 |
4.259 |
|
|
4.259 |
48 |
|
81 |
4.130 |
17 |
Sở Y tế |
37 |
4.447 |
3.833 |
614 |
4.040 |
8.487 |
|
|
8.487 |
71 |
|
81 |
8.335 |
18 |
Thanh tra Nhà nước |
32 |
4.656 |
3.644 |
1.012 |
1.300 |
5.956 |
|
|
5.956 |
61 |
|
81 |
5.814 |
19 |
Sở Văn Hóa thể thao - Du lịch |
42 |
4.836 |
4.152 |
684 |
1.190 |
6.026 |
|
|
6.026 |
79 |
|
104 |
5.843 |
20 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân |
31 |
4.768 |
3.465 |
1.303 |
7.800 |
12.568 |
|
|
12.568 |
55 |
|
104 |
12.409 |
21 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân |
61 |
7.418 |
6.375 |
1.043 |
17.000 |
24.418 |
|
|
24.418 |
108 |
|
173 |
24.137 |
22 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
37 |
4.205 |
3.517 |
688 |
3.300 |
7.505 |
|
|
7.505 |
67 |
|
104 |
7.334 |
23 |
Sở Ngoại vụ |
19 |
2.068 |
1.794 |
274 |
3.850 |
5.918 |
|
|
5.918 |
35 |
|
23 |
5.860 |
IX.2 |
Hỗ trợ ngân sách Đảng |
|
- |
|
|
107.000 |
107.000 |
|
|
107.000 |
|
|
|
107.000 |
IX.3 |
Kinh phí các hội, đoàn thể |
132 |
16.038 |
12.526 |
3.512 |
14.600 |
30.638 |
- |
|
30.638 |
236 |
|
275 |
30.127 |
1 |
Hội Cựu chiến binh |
13 |
1.935 |
1.395 |
540 |
1.300 |
3.235 |
- |
|
3.235 |
24 |
|
28 |
3.183 |
2 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
21 |
2.834 |
2.115 |
719 |
1.300 |
4.134 |
- |
|
4.134 |
40 |
|
28 |
4.066 |
3 |
Hội Nông dân |
20 |
3.128 |
2.293 |
835 |
2.200 |
S.328 |
- |
|
5.328 |
38 |
|
28 |
5.262 |
4 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
21 |
2.832 |
2.104 |
728 |
3.100 |
5.932 |
- |
|
5.932 |
40 |
|
28 |
5.864 |
5 |
Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân |
10 |
730 |
723 |
7 |
1.100 |
1.830 |
- |
|
1.830 |
15 |
|
|
1.815 |
6 |
Tỉnh đoàn |
24 |
2.754 |
2.071 |
683 |
2.700 |
5.454 |
- |
|
5.454 |
46 |
|
97 |
5.311 |
8 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi |
23 |
1.825 |
1.825 |
- |
2.900 |
4.725 |
- |
|
4.725 |
33 |
|
67 |
4.625 |
IX.4 |
Hỗ trợ các tổ chức xã hội |
81 |
7.345 |
7.269 |
76 |
19.244 |
26.539 |
- |
|
26.589 |
122 |
- |
1366 |
25.101 |
1 |
Hội Chữ thập đỏ |
14 |
1.413 |
1.345 |
68 |
1.500 |
2.913 |
- |
|
2.913 |
20 |
- |
260 |
2.633 |
2 |
Hội Người mù |
5 |
443 |
443 |
- |
650 |
1.093 |
- |
|
1.093 |
6 |
- |
67 |
1.020 |
3 |
Hội Đông Y |
4 |
358 |
358 |
- |
150 |
508 |
- |
|
508 |
6 |
- |
96 |
406 |
4 |
Hội Khuyến học |
5 |
326 |
326 |
- |
290 |
616 |
- |
|
616 |
8 |
- |
78 |
530 |
5 |
Liên hiệp các Hội KH & KT |
10 |
936 |
936 |
- |
6.384 |
7.320 |
- |
|
7.320 |
15 |
- |
|
7.305 |
6 |
Hột Luật gia |
5 |
316 |
316 |
- |
200 |
516 |
- |
|
516 |
8 |
- |
96 |
412 |
7 |
Hội Nhà báo |
4 |
486 |
486 |
- |
440 |
926 |
- |
- |
926 |
6 |
- |
96 |
824 |
8 |
Hội nạn nhân chất độc màu da cam |
5 |
492 |
492 |
- |
150 |
642 |
- |
- |
642 |
8 |
- |
96 |
538 |
9 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
5 |
408 |
408 |
- |
750 |
1.158 |
- |
- |
1.158 |
8 |
- |
96 |
1.054 |
10 |
Hội Văn học nghệ thuật |
10 |
860 |
860 |
- |
1.630 |
2.490 |
- |
- |
2.490 |
15 |
- |
240 |
2.235 |
11 |
Hội Người cao tuổi |
6 |
585 |
577 |
8 |
800 |
1.385 |
- |
- |
1.385 |
9 |
- |
144 |
1.232 |
12 |
Hội Bảo trợ NTT-TWC-BNN |
5 |
494 |
494 |
- |
200 |
694 |
- |
- |
694 |
8 |
- |
96 |
590 |
13 |
Quỹ phòng chống thiên tai |
3 |
228 |
228 |
- |
100 |
328 |
- |
- |
328 |
5 |
- |
|
323 |
14 |
Đoàn đại biểu quốc hội tỉnh Bình Phước |
|
- |
|
|
300 |
300 |
- |
- |
300 |
- |
- |
|
300 |
15 |
Ban vì sự tiến bộ phụ nữ |
|
- |
|
|
200 |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
200 |
16 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Bình Phước |
|
- |
|
|
500 |
500 |
|
|
500 |
|
|
|
500 |
17 |
Chi cho chính sách dân tộc |
|
- |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
5.000 |
X |
Chi an ninh-quốc phòng địa phương |
- |
- |
- |
- |
163.373 |
163.373 |
- |
- |
163.373 |
- |
- |
- |
163.373 |
1 |
Tỉnh đội |
|
- |
|
- |
65.296 |
65.296 |
|
|
65.296 |
|
|
|
65.296 |
2 |
Bộ đội biên phòng |
|
- |
|
|
19.450 |
19.450 |
|
|
19.450 |
|
|
|
19.450 |
3 |
Công an tỉnh |
|
- |
|
|
53.627 |
53.627 |
|
|
53.627 |
|
|
|
53.627 |
4 |
Chi Quốc phòng - An ninh biên giới |
|
|
|
|
25.000 |
25.000 |
|
|
25.000 |
|
|
|
25.000 |
XI |
Chi khác ngân sách |
|
- |
|
|
12.210 |
12.210 |
|
|
12.210 |
|
|
|
12.210 |
|
Tổng cộng |
6.243 |
614.517 |
451.136 |
163.381 |
1.330.427 |
1.944.944 |
0 |
49.101 |
1.895.843 |
7.804 |
1.600 |
5.561 |
1.880.878 |
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC
TỈNH - DỰ TOÁN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2844/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng.
STT |
Huyện, thị thuộc tỉnh |
Tổng số |
Trong đó |
||
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
Bổ sung nguồn CCTL |
|||
1 |
2 |
3= 4+5+6 |
4 |
5 |
6 |
Tổng số |
3.696.811 |
2.553.278 |
1.073.533 |
70.000 |
|
1 |
Thành phố Đồng Xoài |
195.026 |
97.657 |
97.369 |
- |
2 |
Thị xã Bình Long |
97.061 |
0 |
92.061 |
5.000 |
3 |
Thị xã Phước Long |
173.927 |
124.047 |
49.880 |
- |
4 |
Huyện Đồng Phú |
299.677 |
231.973 |
67.704 |
- |
5 |
Huyện Lộc Ninh |
573.568 |
390.010 |
168.558 |
15 000 |
6 |
Huyện Bù Đốp |
337.871 |
226860 |
106.011 |
5.000 |
7 |
Huyện Bù Đăng |
619.562 |
467.104 |
130.458 |
22.000 |
8 |
Huyện Chơn Thành |
219.443 |
142.879 |
76.564 |
- |
9 |
Huyện Hớn Quản |
372.898 |
301.555 |
68.343 |
3.000 |
10 |
Huyện Bù Gia Mập |
478.496 |
320.770 |
137.726 |
20.000 |
11 |
Huyện Phú Riềng |
329.282 |
250.423 |
78.859 |
- |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây