Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2018 về giao kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Bình Phước ban hành
Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2018 về giao kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Bình Phước ban hành
Số hiệu: | 2846/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Nguyễn Văn Trăm |
Ngày ban hành: | 17/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2846/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước |
Người ký: | Nguyễn Văn Trăm |
Ngày ban hành: | 17/12/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2846/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 17 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 05/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành quy định các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2191/TTr-SKHĐT ngày 14/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2019 cho các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện (Có các biểu kế hoạch vốn chi tiết kèm theo).
2. Giao Ban Dân tộc chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh phân bổ chi tiết danh mục vốn Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào DTTS giai đoạn 2019-2020 trong tháng 01/2019.
3. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thực hiện:
- Triển khai kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2019 được Ủy ban nhân dân tỉnh giao cho các đơn vị, chủ đầu tư trực thuộc (sau khi đã thông qua Hội đồng nhân dân cùng cấp) và báo cáo kết quả giao vốn về Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính trước ngày 15/01/2019 để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Phương án phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2019 cho các dự án phải phù hợp với kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 của huyện, thị xã, thành phố.
- Việc phân bổ vốn năm 2019 phải đảm bảo theo thứ tự ưu tiên sau:
+ Bố trí vốn để thanh toán dứt điểm nợ đọng XDCB, trả nợ vay.
+ Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019.
+ Các công trình chuyển tiếp theo tiến độ được duyệt.
+ Sau khi bố trí đủ vốn cho các dự án nêu trên, nếu còn vốn mới bố trí cho các dự án khởi công mới năm 2019, đảm bảo thủ tục đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015, Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015, Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ; dự án có trong kế hoạch trung hạn 2016-2020 đến ngày 31/10/2018 đã phê duyệt dự án.
- Mức vốn kế hoạch năm 2019 của từng dự án không được vượt quá tổng mức vốn kế hoạch đầu tư giai đoạn 2019-2020 còn lại của từng dự án.
- Việc triển khai giao kế hoạch vốn phải đảm bảo đúng cơ cấu về nguồn vốn do Ủy ban nhân dân tỉnh giao và khả năng huy động của địa phương cho các xã nông thôn mới về đích năm 2019.
- Bố trí vốn XDCB phải đảm bảo đúng tính chất, nội dung, không bố trí vốn cho các công trình phải sử dụng nguồn vốn sự nghiệp như công trình duy tu, sửa chữa, bảo trì các cơ sở vật chất hiện có.
4. Giao các Sở, ngành: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế và các đơn vị có liên quan thực hiện tốt công tác đấu giá quyền sử dụng đất và định giá đất đối với dự án đấu giá quyền sử dụng đất để đảm bảo nguồn thu theo dự toán đã giao; căn cứ tiến độ thu ngân sách, Sở Tài chính kịp thời nhập Tabmis để tạo điều kiện cho các chủ đầu tư giải ngân các nguồn vốn.
5. Giao Kho bạc Nhà nước Bình Phước chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư vận hành hệ thống Tabmis báo cáo giải ngân kế hoạch vốn đã giao đảm bảo chính xác, kịp thời.
6. Các chủ đầu tư: Khẩn trương triển khai thực hiện dự án sau khi nhận được quyết định giao chi tiết kế hoạch vốn năm 2019. Các công trình khởi công mới phải được đấu thầu qua mạng theo kế hoạch tổng thể, lộ trình được phê duyệt và khởi công chậm nhất trong 4 tháng đầu năm 2019; chủ động có giải pháp cụ thể tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong việc đền bù, giải phóng mặt bằng, đấu thầu, đẩy nhanh tiến độ thi công công trình, dự án. Lựa chọn nhà thầu có đủ năng lực kỹ thuật và tài chính, kinh nghiệm để triển khai đúng tiến độ thi công, bảo đảm chất lượng công trình, hàng hóa, dịch vụ; khẩn trương hoàn thiện hồ sơ của các công trình, dự án có khối lượng được nghiệm thu, làm thủ tục thanh toán ngay với Kho bạc nhà nước, không dồn vốn vào cuối năm mới thanh toán. Đối với các dự án hoàn thành đưa vào sử dụng, phải khẩn trương phê duyệt quyết toán, giải ngân hết số vốn cho các nhà thầu.
7. Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố: Chủ động tổ chức kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện kế hoạch. Kiên quyết xử lý nghiêm và kịp thời các tổ chức, cá nhân, lãnh đạo, cán bộ, công chức vi phạm quy định của pháp luật và cố tình cản trở, gây khó khăn, làm chậm tiến độ giao, thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công. Thay thế kịp thời những cán bộ, công chức yếu kém về năng lực, trình độ hoặc suy thoái về đạo đức nghề nghiệp, gây nhũng nhiễu, tiêu cực hoặc thao túng, chi phối trong quản lý vốn đầu tư công, đấu thầu; kiên quyết xử lý các hành vi tiêu cực như thông thầu, gian lận, cản trở, hối lộ, can thiệp bất hợp pháp; Định kỳ trước ngày 25 hằng tháng báo cáo chi tiết tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 gửi các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, đồng gửi Văn phòng UBND tỉnh.
8. Các sở chuyên ngành: Tăng cường kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, tổ chức thực hiện các quy định về lập, thẩm định dự án đầu tư xây dựng, thiết kế dự toán xây dựng công trình; giải quyết kịp thời các khó khăn, vướng mắc phát sinh.
9. Các cơ quan thanh tra, kiểm tra: Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2019, bảo đảm đúng mục đích, hiệu quả, tiết kiệm, chống lãng phí và tuân thủ đúng quy định của pháp luật; Công khai và làm rõ trách nhiệm tổ chức, cá nhân gây chậm trễ trong việc giao vốn, chậm giải ngân; kịp thời kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý nghiêm các tổ chức, cá nhân gây cản trở, trì trệ, thiếu trách nhiệm trong việc giao vốn và giải ngân vốn đầu tư công.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch năm 2019 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
Trong nước |
|||
|
TỔNG SỐ |
2.634.367 |
2.634.367 |
|
I |
Nguồn đầu tư trong cân đối NSĐP |
2.614.367 |
2.614.367 |
|
1 |
Vốn cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
516.905 |
516.905 |
|
2 |
Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
1.637.462 |
1.637.462 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Vốn tỉnh quản lý |
390.000 |
390.000 |
|
- |
Vốn huyện, thị, thành phố quản lý |
1.247.462 |
1.247.462 |
|
3 |
Vốn xổ số kiến thiết |
460.000 |
460.000 |
|
II |
Nguồn hỗ trợ của TP. HCM |
20.000 |
20.000 |
|
Ghi chú: Tiền SDĐ khối tỉnh năm 2019 là 868 tỷ 889 triệu đồng, trong đó để lại 150 tỷ đồng chi sự nghiệp duy tu, sửa chữa các tuyến đường giao thông và dự án bảo tồn văn hóa Stiêng Sóc Bom Bo; để lại 68 tỷ 889 triệu đồng chi sự nghiệp hạ tầng công nghệ thông tin.
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn trung hạn 2016- 2020 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2018 |
Kế hoạch vốn năm 2019 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
Tổng cộng |
Vốn đầu tư trong cân đối |
Thu tiền SD đất |
Thu XSKT |
Hỗ trợ của TPHCM |
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn |
Trong đó NSĐP |
||||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
3.687.681 |
2.565.958 |
2.832.680 |
1.419.624 |
2.634.367 |
516.905 |
1.637.462 |
460.000 |
20.000 |
|
|
A |
Trả nợ |
|
|
|
626.950 |
478.950 |
117.000 |
117.000 |
- |
- |
- |
|
|
- |
Trả nợ vay tín dụng ưu đãi 2011-2015 |
|
|
|
406.950 |
328.950 |
47.000 |
47.000 |
|
|
|
Sở Tài chính |
|
- |
Hoàn trả nguồn cải cách tiền lương |
|
|
|
220.000 |
150.000 |
70.000 |
70.000 |
|
|
|
Sở Tài chính |
|
B |
Vốn huyện, thị, thành phố quản lý |
|
|
|
|
|
1.481.712 |
234.250 |
1.247.462 |
- |
- |
|
|
I |
Vốn phân cấp huyện, thị, thành phố |
|
|
|
|
|
1.351.712 |
234.250 |
1.117.462 |
- |
- |
|
|
1 |
Thành phố Đồng Xoài |
|
|
|
|
|
254.890 |
22,.890 |
232.000 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ thành phố Đồng Xoài GPMB dự án xây dựng kè và nạo vét hồ Suối Cam |
|
|
|
|
|
130.000 |
|
130.000 |
|
|
|
|
- |
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
|
|
30.600 |
|
30.600 |
|
|
|
|
2 |
Thị xã Bình Long |
|
|
|
|
|
69.100 |
20.760 |
48.340 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
|
|
14.500 |
|
14.500 |
|
|
|
|
3 |
Thị xã Phước Long |
|
|
|
|
|
360.640 |
18.640 |
342.000 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
|
|
102.600 |
|
102.600 |
|
|
|
|
4 |
Huyện Đồng Phú |
|
|
|
|
|
74.210 |
21.690 |
52.520 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
|
|
15.750 |
|
15.750 |
|
|
|
|
5 |
Huyện Bù Đăng |
|
|
|
|
|
85.410 |
24.490 |
60.920 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
|
|
18.270 |
|
18.270 |
|
|
|
|
6 |
Huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
|
|
47.850 |
21.290 |
26.560 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
|
|
7.970 |
|
7.970 |
|
|
|
|
7 |
Huyện Chơn Thành |
|
|
|
|
|
183.330 |
20.890 |
162.440 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
|
|
48.700 |
|
48.700 |
|
|
|
|
8 |
Huyện Hớn Quản |
|
|
|
|
|
40.142 |
20.890 |
19.252 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
, |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
|
|
5.770 |
|
5.770 |
|
|
|
|
9 |
Huyện Lộc Ninh |
|
|
|
|
|
81.390 |
23.420 |
57.970 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
|
|
17.390 |
|
17.390 |
|
|
|
|
10 |
Huyện Bù Đốp |
|
|
|
|
|
61.620 |
19.300 |
42.320 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
|
|
12.700 |
|
12.700 |
|
|
|
|
11 |
Huyện Phú Riềng |
|
|
|
|
|
93.130 |
19.990 |
73.140 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
|
|
21.950 |
|
21.950 |
|
|
|
|
II |
Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới |
|
. |
|
|
|
130.000 |
- |
130.000 |
|
|
UBND các huyện |
Giao Văn phòng điều phối CTMTQG xây dựng NTM tỉnh tham mưu UBND tỉnh phân bổ. Trong đó ưu tiên xây dựng đường giao thông nông thôn |
c |
Chương trình đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới Việt Nam - Campuchia (theo QĐ 160/2007/QĐ-TTg ngày 17/10/2007) |
|
|
|
37.500 |
22.500 |
7.500 |
7.500 |
|
|
|
Đầu tư cho 15 xã biên giới, định mức 500 triệu đồng/xã |
Giao UBND huyện phân bổ chi tiết vốn cho từng dự án |
1 |
Huyên Bù Gia Mập |
|
|
|
5.000 |
3.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Huyện Bù Đốp |
|
|
|
15.000 |
9.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Lộc Ninh |
|
|
|
17.500 |
10.500 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
|
D |
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào DTTS giai đoạn 2019-2020 |
|
|
|
46.700 |
30.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
UBND các huyện |
Giao Ban Dân tộc chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh phân bổ chi tiết |
E |
Bổ sung vốn điều lệ của Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã (theo QĐ 23/2017/QĐ-TTg ngày 22/6/2017 của Thủ tướng CP) |
|
|
|
6.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
Liên Minh hợp tác xã tỉnh |
|
F |
Vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
31.740 |
|
|
31.740 |
|
|
Giao Sở KH&ĐT tham mưu UBND tỉnh phân bổ chi tiết |
G |
Vốn thực hiện dự án |
|
3.687.681 |
2.565.958 |
2.115.530 |
885.174 |
983.415 |
145.155 |
390.000 |
428.260 |
20.000 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2019 |
|
2.763.997 |
1.714.178 |
1.359.650 |
864.699 |
434.960 |
14.800 |
226.000 |
174.160 |
20.000 |
|
|
I |
Đối ứng các dự án ODA |
|
494.603 |
25.000 |
25.000 |
14.304 |
10.600 |
|
|
10.600 |
|
|
|
1 |
Dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước |
2016/QĐ-UBND ngày 27/07/2016 |
494.603 |
25.000 |
25.000 |
14.304 |
10.600 |
|
|
10.600 |
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
II |
Nông lâm nghiệp và nông thôn |
|
226.509 |
221.509 |
344.250 |
213.100 |
78.000 |
3.000 |
- |
75.000 |
- |
|
|
1 |
Dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
2696/QĐ-UBND ngày 26/10/2016; 1448/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 |
25.509 |
20.509 |
18.000 |
15.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
Chi cục kiểm lâm |
|
2 |
Trả nợ mua xi măng của Chương trình xây dựng NTM năm 2018 |
|
201.000 |
201.000 |
326.250 |
198.100 |
75.000 |
|
|
75.000 |
|
Văn phòng điều phối CTMTQG xây dựng NTM tỉnh |
|
III |
Công nghiệp và hạ tầng các khu công nghiệp |
|
805.673 |
230.437 |
144.000 |
90.895 |
52.970 |
|
52.970 |
|
|
|
|
1 |
XD công trình cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 (đối ứng NSTW) |
1153/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 |
676.725 |
101.509 |
20.000 |
18.115 |
1.800 |
|
1.800 |
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
2 |
Các tuyến đường số 2, 3, 4, 5 và 7 KCN Đồng Xoài I |
980/QĐ-UBND ngày 9/5/2018 |
79.973 |
79.973 |
80.000 |
34.000 |
45.970 |
|
45.970 |
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 |
Hệ thống thoát nước ngoài hàng rào KCN Becamex Bình Phước |
1944/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 |
48.975 |
48.975 |
44.000 |
38.780 |
5.200 |
|
5.200 |
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
IV |
Giao thông - vận tải & Hạ tầng đô thị |
|
583.147 |
583.147 |
320.600 |
177.860 |
136.130 |
6.800 |
129.330 |
|
|
|
|
1 |
Hai tuyến đường phục vụ Công viên văn hóa tỉnh (đường Nguyễn Chánh và đường QH số 30) |
2706/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 |
41.794 |
41.794 |
6.800 |
|
6.800 |
6.800 |
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
2 |
Nâng cấp đường giao thông vào nhà máy xi măng Minh Tâm, huyện Hớn Quản |
2769/QĐ-UBND 31/10/2016 |
30.000 |
30.000 |
28.000 |
15.860 |
12.000 |
|
12.000 |
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
|
3 |
Đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa |
2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
320.000 |
320.000 |
123.800 |
56.000 |
61.330 |
|
61.330 |
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
4 |
Dự ân nâng cấp, mở rộng đường ĐT 752 (đoạn thị xã Bình Long di trường chuyên Bình Long |
2784/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
91.000 |
91.000 |
72.000 |
32.000 |
40.000 |
|
40.000 |
|
|
UBND TX Bình Long |
|
5 |
Đường số 7 (đoạn còn lại) và một tuyến khác thuộc khu dân cư Bắc tỉnh lỵ, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài |
2781/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
34.353 |
34.353 |
30.000 |
24.000 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
6 |
Đường ĐT 759B đoạn từ bến xe mới đi xã Thiện Hưng huyện Bù Đốp |
2185/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 |
66.000 |
66.000 |
60.000 |
50.000 |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
UBND huyện Bù Đốp |
|
V |
Giáo dục - Đào tạo |
|
397.242 |
397.242 |
339.000 |
235.440 |
103.560 |
- |
- |
83.560 |
20.000 |
|
|
1 |
Trường MN Họa Mi, TX Đồng Xoài (GĐ2) |
2827/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
8.000 |
12.000 |
|
|
12.000 |
|
UBND Thành phố Đồng Xoài |
|
2 |
Trường Mẫu giáo thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh |
2795/QĐ-UBND 11/10/2013 |
67.318 |
67.318 |
52.000 |
37.200 |
14.800 |
|
|
14.800 |
|
UBND huyện Lộc Ninh |
|
3 |
Trường THPT huyện Lộc Ninh |
2709/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 |
59.926 |
59.926 |
54.000 |
32.440 |
21.560 |
|
|
21.560 |
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
4 |
Trường cấp 2,3 Minh Hưng huyện Chơn Thành |
2767/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
49.998 |
49.998 |
43.000 |
27.800 |
15.200 |
|
|
15.200 |
|
UBND huyện Chơn Thành |
|
5 |
Trường THPT Đồng Phú, huyện Đồng Phú |
2636/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 |
100.000 |
100.000 |
90.000 |
70.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
UBND huyện Đồng Phú |
|
6 |
Trường THPT Bù Gia Mập, huyện Bù Gia Mập |
807/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 |
100.000 |
100.000 |
80.000 |
60.000 |
20.000 |
|
|
|
20.000 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
|
VI |
Văn hóa - xã hội |
|
105.000 |
105.000 |
95.000 |
70.800 |
24.200 |
- |
24.200 |
- |
- |
|
|
1 |
Dự án xây dựng kè và nạo vét hồ Suối Cam |
2054/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 |
105.000 |
105.000 |
95.000 |
70.800 |
24.200 |
|
24.200 |
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
VII |
Quốc Phòng - An Ninh |
|
151.823 |
151.823 |
91.800 |
62.300 |
29.500 |
5.000 |
19.500 |
5.000 |
|
|
|
1 |
Xây dựng các công trình khu vực phòng thủ |
29/QĐ-BCH ngày 13/6/2018; 24/QĐ-BCH ngày 08/6/2018 |
32.000 |
32.000 |
20.000 |
15.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
2 |
Nhà khách và nhà ở công vụ cho cán bộ chiến sĩ Công an tỉnh Bình Phước |
2784/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
28.323 |
28.323 |
11.500 |
7.000 |
4.500 |
|
4.500 |
|
|
Công an tỉnh |
|
3 |
Xây dựng trụ sở đội PCCC và CNCH huyện Lộc Ninh |
2843/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
28.000 |
28.000 |
25.000 |
15.000 |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
Công an tỉnh |
|
4 |
Xây dựng các hạng mục hạ tầng Sở chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
2844/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
15.300 |
15.300 |
15.300 |
10.300 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
Bộ chỉ huy BĐBP tỉnh |
|
5 |
Xây dựng nhà ở chiến sỹ, nhà ăn, hội trường và hồ bơi Trung đoàn 736 tỉnh Bình Phước |
2725/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
48.200 |
48.200 |
20.000 |
15.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2019 |
|
923.684 |
851.780 |
755.880 |
20.475 |
548.455 |
130.355 |
164.000 |
254.100 |
|
|
|
I |
Công nghiệp và hạ tầng các khu công nghiệp |
|
119.319 |
59.319 |
59.400 |
4.500 |
54.470 |
45.470 |
9.000 |
|
|
|
|
1 |
Mương thoát nước ngoài hàng rào Khu CN Tân Khai II |
2356/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 |
14.741 |
14.741 |
14.900 |
1.000 |
13.700 |
13.700 |
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
2 |
Mương thoát nước ngoài hàng rào Khu CN Đồng Xoài III |
2813/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 936/QĐ-UBND ngày 2/5/2018 |
10.204 |
10.204 |
10.000 |
1.000 |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 |
Xây dựng mương thoát nước ấp 7 xã Minh Hưng huyện Chơn Thành (ngoài hàng rào KCN Minh Hưng-Chơn Thành |
2612/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
8.975 |
8.975 |
9.000 |
|
8.970 |
8.970 |
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
4 |
Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Minh Hưng Sikiko |
2459/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
14.810 |
14.810 |
15.000 |
1.000 |
13.800 |
13.800 |
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
5 |
Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Bình Phước, giai đoạn 2018-2020 - vốn ODA do EU tài trợ [đối ứng NS tỉnh) |
2090/QĐ-UBND ngày 5/9/2018 |
70.589 |
10.589 |
10.500 |
1.500 |
9.000 |
|
9.000 |
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
II |
Giao thông - vận tải & Hạ tầng đô thị |
|
521.520 |
509.616 |
479.250 |
11.700 |
299.385 |
41.685 |
155.000 |
102.700 |
|
|
|
1 |
Đường từ Bù Nho đi Phước Tân, huyện Phú Riềng |
2450/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
94.981 |
94.981 |
80.000 |
3.000 |
37.200 |
37.200 |
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng |
|
2 |
Đấu nối hạ tầng khu dân cư Phú Thịnh (giai đoạn 1) Phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài với đường Hồ Xuân Hương |
2713/QĐ-SXD ngày 30/10/2018 |
4.490 |
4.490 |
4.600 |
|
4.485 |
4.485 |
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 |
Đường GTNT Bom Bo-Đak Nhau |
2850/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
44.684 |
44.684 |
45.000 |
1.700 |
28.250 |
|
28.250 |
|
|
UBND huyện Bù Đăng |
|
4 |
Kè và hệ thống đường giao thông dọc hai bên suối Đồng Tiến - suối Tầm Vông TX Đồng Xoài |
2137/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
4.000 |
75.000 |
|
75.000 |
|
|
UBND Thành phố Đồng Xoài |
|
5 |
Đường ĐT.760 nối dài từ xã Phú Nghĩa đi xã Đa Kia, Phước Minh - huyện Bù Gia Mập |
2456/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
98.000 |
98.000 |
84.600 |
3.000 |
40.000 |
|
40.000 |
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
|
6 |
Láng nhựa đường từ ngã 3 Phước Lộc đi bến đò xã Phước Tín, TX Phước Long |
2489a/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
11.904 |
11.904 |
11.750 |
|
11.750 |
|
11.750 |
|
|
UBND TX Phước Long |
|
7 |
Đường từ xã An Khương-Trà Thanh-Thanh an huyện Hớn Quản |
2485/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
20.000 |
20.000 |
18.000 |
|
18.000 |
|
|
18.000 |
|
UBND huyện Hớn Quản |
|
8 |
Đường vào khu nhà ở xã hội xã Tiến Hưng TX Đồng Xoài |
1644/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
14.498 |
14.498 |
15.000 |
|
14.400 |
|
|
14.400 |
|
UBND Thành phố Đồng Xoài |
|
9 |
Đường giao thông liên xã Long Hà đi Long Bình huyện Phú Riềng |
2798/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
10.800 |
10.800 |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
UBND huyện Phú Riềng |
|
10 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 759B đoạn trung tâm xã Thiện Hưng đi trung tâm xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp |
2352/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 |
72.163 |
72.163 |
60.300 |
|
60.300 |
|
|
60.300 |
|
UBND huyện Bù Đốp |
|
III |
Giáo dục - Đào tạo |
|
237.765 |
237.765 |
172.150 |
2.475 |
151.400 |
- |
- |
151.400 |
- |
|
|
1 |
Trường mẫu giáo Tân Tiến huyện Bù Đốp |
2815/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
18.000 |
18.000 |
18.000 |
|
18.000 |
|
|
18.000 |
|
UBND huyện Bù Đốp |
|
2 |
Hồ bơi, sân bóng đá mini Trường THPT chuyên Quang Trung, thị xã Đồng Xoài |
2779/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
|
9.000 |
|
|
9.000 |
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 |
Hồ bơi Trường THPT chuyên Bình Long, thị xã Bình Long |
2840/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
9.900 |
9.900 |
9.000 |
|
9.000 |
|
|
9.000 |
|
UBND TX Bình Long |
|
4 |
Trường Mầm non Minh Thành, huyện Chơn Thành |
2472/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
34.865 |
34.865 |
31.400 |
1.000 |
31.400 |
|
|
31.400 |
|
UBND huyện Chơn Thành |
|
5 |
Trường Mầm non Hoa Hồng, thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú |
2486/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
20.000 |
20.000 |
18.000 |
700 |
18.000 |
|
|
18.000 |
|
UBND huyện Đồng Phú |
|
6 |
Trường tiểu học Trương Định huyện Bù Gia Mập |
2466/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
21.500 |
21.500 |
21.500 |
|
21.500 |
|
|
21.500 |
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
|
7 |
Trường tiểu học Bình Thắng B huyện Bù Gia Mập |
2651/QĐ-SXD ngày 29/10/2018 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
|
4.500 |
|
|
4.500 |
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
|
8 |
Dự án xây dựng ký túc xá Trường chính trị tỉnh |
2841/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
120.000 |
120.000 |
60.750 |
775 |
40.000 |
|
|
40.000 |
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
IV |
Văn hóa - xã hội |
|
19.080 |
19.080 |
19.080 |
- |
19.000 |
19.000 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hàng rào Khu căn cứ bộ chỉ huy miền Tà Thiết (giai đoạn 2). |
2502/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
14.200 |
14.200 |
14.200 |
|
14.200 |
14.200 |
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
2 |
Tràn xả lũ kết hợp cầu giao thông nội bộ và cống xả bùn cát tại di tích căn cứ Bộ chỉ huy quân giải phóng miền Nam Việt Nam 1972-1975 |
2504/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
4.880 |
4.880 |
4.880 |
|
4.800 |
4.800 |
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
V |
Quốc Phòng - An Ninh |
|
26.000 |
26.000 |
26.000 |
1.800 |
24.200 |
24.200 |
- |
- |
- |
|
|
1 |
Đồn công an Khu công nghiệp huyện Chơn Thành |
45/QĐ-BQL ngày 25/10/2018 |
12.500 |
12.500 |
12.500 |
900 |
11.600 |
11.600 |
|
|
|
Công an tỉnh |
|
2 |
Đồn công an Khu công nghiệp huyện Đồng Phú |
44/QĐ-BQL ngày 25/10/2018 |
13.500 |
13.500 |
13.500 |
900 |
12.600 |
12.600 |
|
|
|
Công an tỉnh |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây