Quyết định 2845/QĐ-UBND năm 2018 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 do tỉnh Bình Phước ban hành
Quyết định 2845/QĐ-UBND năm 2018 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 do tỉnh Bình Phước ban hành
Số hiệu: | 2845/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Nguyễn Văn Trăm |
Ngày ban hành: | 17/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2845/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước |
Người ký: | Nguyễn Văn Trăm |
Ngày ban hành: | 17/12/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2845/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 17 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng Nhân dân tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số: 2191/TTr-SKHĐT-THQH ngày 14/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 cho các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện. (Có hệ thống chỉ tiêu kế hoạch chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ kế hoạch được giao, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua và triển khai cho các đơn vị trực thuộc thực hiện, đồng thời gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước ngày 15 tháng 01 năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ XÃ HỘI CHỦ YẾU NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Ước 2018 |
KH 2019 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Chỉ tiêu kinh tế |
|
|
|
1 |
Tốc độ tăng GDP (giá ss 2010) |
% |
7,63 |
(7,3-7,5) |
2 |
Cơ cấu kinh tế (theo giá hiện hành) |
% |
100 |
100 |
|
- Nông, lâm, thủy sản |
% |
25,97 |
25 |
|
- Công nghiệp - Xây dựng |
% |
38,27 |
39 |
|
- Dịch vụ |
% |
35,76 |
36 |
3 |
GDP bình quân đầu người |
Tr.đồng |
58,03 |
62,2 |
4 |
Tổng kim ngạch xuất khẩu |
Tr.USD |
2.240 |
2.370 |
5 |
Tổng kim ngạch nhập khẩu |
Tr.USD |
1.415 |
1.450 |
6 |
Thu ngân sách (thu nội địa và XNK) |
Tỷ đồng |
7.658 |
7.500 |
7 |
Chi ngân sách |
Tỷ đồng |
9.726 |
10.193 |
8 |
Thu hút đầu tư |
|
|
|
|
- Thu hút đầu tư nước ngoài |
Dự án |
32 |
35 |
|
- Thu hút đầu tư trong nước |
Dự án |
187 |
180 |
9 |
Số doanh nghiệp thành lập mới trong năm |
DN |
1.000 |
1.200 |
10 |
Số hợp tác xã thành lập mới trong năm |
HTX |
26 |
28 |
II |
Chỉ tiêu xã hội, môi trường |
|
|
|
11 |
Tỷ lệ hộ nghèo tiếp cận đa chiều giảm trong năm |
% |
0,5 |
0,5 |
12 |
Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị |
% |
<3,5 |
<3,2 |
13 |
Lao động được giải quyết việc làm |
Người |
34.000 |
35.000 |
14 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
52 |
56 |
15 |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia |
% |
28,36 |
32,3 |
16 |
Số giường bệnh/vạn dân |
Giường |
28,0 |
28,5 |
17 |
Số bác sỹ / vạn dân |
Bác sỹ |
7,8 |
8,0 |
18 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng |
% |
13,5 |
13,3 |
19 |
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế |
% |
83,0 |
86,2 |
20 |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng thêm trong năm |
Xã |
9 |
13 |
21 |
Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện |
% |
98,7 |
98,8 |
22 |
Tỷ lệ dân số nông thôn dùng nước hợp vệ sinh |
% |
95,3 |
97 |
23 |
Tỷ lệ che phủ rừng chung |
% |
70,0 |
72,6 |
24 |
Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
75 |
90 |
KẾ HOẠCH THU HÚT ĐẦU TƯ, PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước)
ĐƠN VỊ: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
ƯTH 2018 |
Kế hoạch năm 2019 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Thu hút đầu tư |
|
|
|
|
|
- Thu hút đầu tư nước ngoài |
Dự án |
32 |
35 |
|
|
- Thu hút đầu tư trong nước |
Dự án |
187 |
180 |
|
2 |
Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới trong năm |
DN |
1.000 |
1.200 |
|
3 |
Số hợp tác xã thành lập mới trong năm |
HTX |
26 |
28 |
|
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG LÂM NGHIỆP NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước)
ĐƠN VỊ: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT |
CHỈ TIÊU |
ĐVT |
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2018 |
KẾ HOẠCH NĂM 2019 |
PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ |
||||||||||
PHƯỚC LONG |
ĐỒNG XOÀI |
BÌNH LONG |
PHÚ RIỀNG |
BÙ GIA MẬP |
LỘC NINH |
BÙ ĐỐP |
HỚN QUẢN |
ĐỒNG PHÚ |
BÙ ĐĂNG |
CHƠN THÀNH |
|||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG DIỆN TÍCH GT (A+B) |
ha |
458.028 |
461.819 |
7.862 |
10.895 |
10.699 |
48.931 |
53.821 |
55.301 |
23.979 |
50.384 |
58.939 |
112.678 |
28.330 |
A |
Tổng DTGT cây hàng năm |
ha |
37.863 |
34.947 |
184 |
896 |
1.328 |
826 |
2.947 |
10.021 |
4.163 |
1.886 |
5.393 |
6.221 |
1.082 |
|
Sản lượng lương thực có hạt |
tấn |
57.576 |
57.632 |
536 |
140 |
2.591 |
482 |
6.024 |
23.691 |
7.081 |
4.228 |
1.345 |
11.132 |
384 |
I |
Cây lương thực |
ha |
30.777 |
27.710 |
138 |
560 |
925 |
382 |
2.867 |
9.019 |
2.819 |
1.521 |
4.685 |
4.095 |
699 |
I.1 |
Diện tích cây LT có hạt |
ha |
16.279 |
15.931 |
138 |
42 |
759 |
140 |
1.543 |
6.776 |
2.160 |
1.283 |
380 |
2.595 |
115 |
|
Diện tích lúa gieo trồng |
ha |
12.079 |
11.772 |
128 |
6 |
444 |
70 |
1.473 |
4.441 |
1.895 |
1.125 |
120 |
2.000 |
70 |
|
Sản lượng |
tấn |
41.878 |
41.708 |
503 |
19 |
1.485 |
239 |
5.776 |
14.911 |
6.140 |
3.634 |
360 |
8.460 |
181 |
1 |
Lúa ruộng |
ha |
11.684 |
11.377 |
128 |
6 |
414 |
65 |
1.424 |
4.130 |
1.895 |
1.125 |
120 |
2.000 |
70 |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
34,97 |
35,75 |
39,30 |
31,50 |
33,90 |
34,40 |
39,51 |
34,20 |
32,40 |
32,30 |
30,00 |
42,30 |
25,80 |
|
Sản lượng |
tấn |
40.860 |
40.674 |
503 |
19 |
1.403 |
224 |
5.626 |
14.125 |
6.140 |
3.634 |
360 |
8.460 |
181 |
2 |
Lúa nương |
ha |
395 |
395 |
- |
- |
30 |
5 |
49 |
311 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Năng suất |
tạ/ha |
25,78 |
26,17 |
- |
- |
27,20 |
30,40 |
30,60 |
25,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sản lượng |
tấn |
1.018 |
1.034 |
- |
- |
82 |
15 |
150 |
787 |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Bắp |
ha |
4.200 |
4.159 |
10 |
36 |
315 |
70 |
70 |
2.335 |
265 |
158 |
260 |
595 |
45 |
|
Năng suất |
tạ/ha |
37,38 |
38,29 |
32,5 |
33,5 |
35,1 |
34,8 |
35,4 |
37,6 |
35,5 |
37,6 |
37,9 |
44,9 |
45,1 |
|
Sản lượng |
tấn |
15.698 |
15.924 |
33 |
121 |
1.106 |
244 |
248 |
8.780 |
941 |
594 |
985 |
2.672 |
203 |
I.2 |
Diện tích các loại cây chất bột |
ha |
14.498 |
11.779 |
- |
518 |
166 |
242 |
1.324 |
2.243 |
659 |
238 |
4.305 |
1.500 |
584 |
1 |
Khoai mì |
ha |
13.614 |
10.929 |
- |
515 |
145 |
218 |
1.324 |
2.235 |
650 |
202 |
3.970 |
1.090 |
580 |
|
Năng suất |
tạ/ha |
217,51 |
240,38 |
- |
245,0 |
183,0 |
212,0 |
225,0 |
265,0 |
214,5 |
208,0 |
250,5 |
212,5 |
225,0 |
|
Sản lượng |
tấn |
296.120 |
262.715 |
- |
12.618 |
2.654 |
4.622 |
29.790 |
59.228 |
13.943 |
4.202 |
99.449 |
23.163 |
13.050 |
2 |
Khoai lang |
ha |
529 |
570 |
- |
1 |
12 |
8 |
- |
4 |
5 |
1 |
165 |
372 |
2 |
|
Năng suất |
tạ/ha |
48,04 |
48,77 |
- |
61,00 |
49,50 |
62,30 |
- |
58,70 |
72,00 |
60,00 |
59,80 |
43,00 |
65,00 |
|
Sản lượng |
tấn |
2.541 |
2.780 |
- |
6 |
59 |
50 |
- |
23 |
36 |
6 |
987 |
1.600 |
13 |
3 |
Cây chất bột khác |
ha |
355 |
280 |
- |
2 |
9 |
16 |
- |
4 |
4 |
35 |
170 |
38 |
2 |
|
Năng suất |
tạ/ha |
51,57 |
54,60 |
- |
55,00 |
60,20 |
57,80 |
- |
71,00 |
72,00 |
53,50 |
56,00 |
42,70 |
61,80 |
|
Sản lượng |
tấn |
1.831 |
1.529 |
- |
11 |
54 |
92 |
0 |
28 |
29 |
187 |
952 |
162 |
12 |
II |
Cây thực phẩm |
ha |
4.788 |
4.878 |
35 |
251 |
285 |
243 |
67 |
500 |
731 |
231 |
572 |
1.804 |
159 |
1 |
Rau các loại |
ha |
4.258 |
4.320 |
35 |
235 |
250 |
192 |
61 |
462 |
680 |
175 |
420 |
1.660 |
150 |
|
Năng suất |
tạ/ha |
71,27 |
74,0 |
82,5 |
89,6 |
64,7 |
79,2 |
80,2 |
65,9 |
72,8 |
102,0 |
70,2 |
73,5 |
69,0 |
|
Sản lượng |
tấn |
30.347 |
31.986 |
289 |
2.106 |
1.618 |
1.521 |
489 |
3.045 |
4.950 |
1.785 |
2.948 |
12.201 |
1.035 |
2 |
Đậu các loại |
ha |
530 |
558 |
- |
16 |
35 |
51 |
6 |
38 |
51 |
56 |
152 |
144 |
9 |
|
Năng suất |
tạ/ha |
8,91 |
9,63 |
- |
50,00 |
9,60 |
8,30 |
7,20 |
5,60 |
8,90 |
7,40 |
8,10 |
9,60 |
8,30 |
|
Sản lượng |
tấn |
472 |
537 |
- |
80,00 |
33,60 |
42,33 |
4,32 |
21,28 |
45,39 |
41,44 |
123,12 |
138,24 |
7,47 |
III |
Cây công nghiệp hàng năm |
ha |
683 |
715 |
1 |
11 |
37 |
153 |
13 |
42 |
168 |
9 |
136 |
139 |
6 |
1 |
Đậu nành |
ha |
35 |
41 |
- |
2 |
4 |
- |
3 |
- |
7 |
- |
- |
25 |
- |
|
Năng suất |
tạ/ha |
7,73 |
8,59 |
- |
7,80 |
6,50 |
- |
7,00 |
- |
8,50 |
- |
- |
9,20 |
- |
|
Sản lượng |
tấn |
27 |
35 |
- |
2 |
3 |
- |
2 |
- |
6 |
- |
- |
23 |
- |
2 |
Đậu phộng |
ha |
245 |
275 |
- |
4 |
5 |
2 |
5 |
6 |
68 |
5 |
96 |
78 |
6 |
|
Năng suất |
tạ/ha |
7,91 |
8,38 |
- |
- |
7,50 |
8,60 |
6,90 |
8,20 |
10,90 |
9,50 |
6,70 |
9,00 |
7,00 |
|
Sản lượng |
tấn |
194 |
231 |
- |
4 |
4 |
2 |
3 |
- |
74 |
5 |
64 |
70 |
4 |
3 |
Mè |
ha |
166 |
189 |
- |
- |
- |
145 |
- |
- |
22 |
4 |
- |
18 |
- |
|
Năng suất |
tạ/ha |
7,22 |
8,46 |
- |
- |
- |
8,20 |
- |
- |
9,60 |
10,00 |
- |
8,80 |
- |
|
Sản lượng |
tấn |
120 |
160 |
- |
- |
- |
118,90 |
- |
- |
21,12 |
4,00 |
- |
15,84 |
- |
4 |
Mía |
ha |
237 |
210 |
1 |
5 |
28 |
6 |
5 |
36 |
71 |
- |
40 |
18 |
- |
|
Năng suất |
tạ/ha |
196 |
302 |
450 |
200 |
240,5 |
290 |
260 |
425 |
212 |
- |
385 |
360 |
- |
|
Sản lượng |
tấn |
4.639 |
6.346 |
45 |
100 |
673 |
174 |
130 |
1.530 |
1.505 |
- |
1.540 |
648 |
- |
IV |
Cây TĂGS & cây HN khác |
ha |
1.615 |
1.644 |
10 |
74 |
81 |
48 |
- |
460 |
445 |
125 |
- |
183 |
218 |
1 |
Cây thức ăn gia súc |
ha |
988 |
1.065 |
8 |
14 |
62 |
32 |
- |
265 |
380 |
110 |
- |
152 |
42 |
2 |
Cây hàng năm khác |
ha |
627 |
579 |
2 |
60 |
19 |
16 |
- |
195 |
65 |
15 |
- |
31 |
176 |
B |
TỔNG DT CÂY LÂU NĂM |
ha |
420.165 |
426.872 |
7.678 |
9.999 |
9.371 |
48.105 |
50.874 |
45.280 |
19.816 |
48.498 |
53.546 |
106.457 |
27.248 |
I |
Diện tích cây CNLN |
ha |
409.678 |
416.141 |
7.457 |
9.542 |
7.958 |
47.617 |
50.597 |
43.556 |
18.609 |
47.733 |
51.487 |
104.908 |
26.677 |
1 |
Điều: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích |
ha |
138.175 |
141.679 |
5.158 |
2.063 |
995 |
20.856 |
25.517 |
4.728 |
2.050 |
3.988 |
14.700 |
61.250 |
374 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
1.371 |
1.130 |
- |
- |
- |
215 |
425 |
25 |
45 |
20 |
35 |
365 |
- |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
135.275 |
137.641 |
5.158 |
2.063 |
995 |
20.100 |
24.500 |
4.450 |
1.950 |
3.875 |
14.500 |
59.700 |
350 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
9,26 |
10,09 |
13,50 |
9,80 |
10,00 |
12,00 |
9,00 |
9,50 |
10,00 |
13,50 |
9,80 |
9,50 |
10,20 |
|
- Sản lượng |
tấn |
125.231 |
138.841 |
6.963 |
2.022 |
995 |
24.120 |
22.050 |
4.228 |
1.950 |
5.231 |
14.210 |
56.715 |
357 |
2 |
Cà phê: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích |
ha |
15.503 |
15.930 |
323 |
101 |
61 |
1.475 |
1.650 |
415 |
285 |
240 |
877 |
10.500 |
3 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
246 |
350 |
- |
- |
- |
75 |
25 |
15 |
- |
20 |
- |
215 |
- |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
14.463 |
15.073 |
323 |
101 |
61 |
1.380 |
1.585 |
400 |
275 |
219 |
877 |
9.850 |
2 |
|
- Năng suất (nhân) |
tạ/ha |
22,48 |
24,43 |
20,20 |
24,00 |
21,00 |
22,50 |
21,70 |
21,30 |
22,00 |
21,50 |
23,00 |
25,70 |
20,00 |
|
- Sản lượng |
tấn |
32.519 |
36.831 |
652 |
242 |
128 |
3.105 |
3.439 |
852 |
605 |
471 |
2.017 |
25.315 |
4 |
3 |
Cao su: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích |
ha |
238.500 |
242.187 |
1.899 |
7.300 |
5.800 |
24.748 |
21.450 |
33.950 |
12.100 |
41.535 |
35.400 |
31.850 |
26.155 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
7.420 |
3.050 |
- |
- |
- |
450 |
1.240 |
325 |
35 |
360 |
175 |
115 |
350 |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
188.515 |
200.224 |
1.899 |
7.300 |
5.260 |
21.230 |
19.200 |
26.800 |
10.890 |
33.290 |
30.845 |
21.500 |
22.010 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
18,71 |
18,94 |
19,60 |
21,00 |
18,30 |
17,90 |
19,20 |
19,25 |
17,90 |
18,80 |
19,10 |
19,00 |
19,20 |
|
- Sản lượng (mủ khô) |
tấn |
352.628 |
379.235 |
3.722 |
15.330 |
9.626 |
38.002 |
36.864 |
51.590 |
19.493 |
62.585 |
58.914 |
40.850 |
42.259 |
4 |
Tiêu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích |
ha |
16.987 |
15.822 |
72 |
75 |
1.100 |
490 |
1.850 |
4.450 |
4.170 |
1.970 |
230 |
1.270 |
145 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
1.338 |
460 |
- |
- |
- |
- |
190 |
165 |
75 |
20 |
- |
10 |
- |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
13.203 |
12.266 |
68 |
70 |
973 |
445 |
940 |
3.575 |
3.420 |
1.650 |
230 |
790 |
105 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
18,41 |
18,73 |
28,50 |
31,00 |
17,30 |
13,20 |
7,00 |
18,50 |
20,10 |
19,80 |
25,50 |
25,60 |
25,70 |
|
- Sản lượng |
tấn |
24.307 |
22.973 |
194 |
217 |
1.683 |
587 |
658 |
6.614 |
6.874 |
3.267 |
587 |
2.022 |
270 |
5 |
Ca cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích |
ha |
513 |
523 |
5 |
3 |
2 |
48 |
130 |
13 |
4 |
- |
280 |
38 |
- |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
41 |
25 |
- |
- |
- |
- |
25 |
0 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
447 |
447 |
5 |
3 |
2 |
48 |
46 |
13 |
4 |
- |
280 |
46 |
- |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
32,84 |
32,76 |
13,00 |
39,50 |
6,67 |
30,28 |
34,58 |
66,67 |
15,00 |
- |
35,44 |
12,00 |
- |
|
- Sản lượng |
tấn |
1.468 |
1.464 |
7 |
12 |
1 |
145 |
159 |
87 |
6 |
0 |
992 |
55 |
|
II |
Diện tích cây ăn quả LN |
|
10.487 |
10.731 |
221 |
457 |
1.413 |
488 |
277 |
1.724 |
1.207 |
765 |
2.059 |
1.549 |
571 |
1 |
Cam, quýt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích |
ha |
1.989 |
1.925 |
5 |
175 |
315 |
44 |
11 |
310 |
145 |
220 |
535 |
35 |
130 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
268 |
37 |
- |
- |
10 |
2 |
- |
25 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
1.237 |
1.415 |
5 |
175 |
275 |
32 |
8 |
165 |
120 |
174 |
340 |
26 |
95 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
74,48 |
76,20 |
45,00 |
80,30 |
63,50 |
96,70 |
47,50 |
135,80 |
95,00 |
105,40 |
44,50 |
15,00 |
52,00 |
|
- Sản lượng |
tấn |
9.213 |
10.782 |
22,50 |
1.405,25 |
1.746,25 |
309,44 |
38,00 |
2.240,70 |
1.140,00 |
1.833,96 |
1.513,00 |
39,00 |
494,00 |
2 |
Xoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích |
ha |
586 |
601 |
9 |
14 |
41 |
22 |
33 |
142 |
68 |
48 |
146 |
70 |
8 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
44 |
17 |
- |
- |
- |
- |
5 |
4 |
1 |
2 |
- |
5 |
- |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
476 |
501 |
9 |
11 |
36 |
16 |
20 |
114 |
61 |
44 |
134 |
52 |
4 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
59,26 |
60,65 |
36,00 |
68,00 |
64,50 |
77,00 |
42,80 |
79,30 |
51,50 |
92,00 |
49,60 |
36,00 |
38,70 |
|
- Sản lượng |
tấn |
2.821 |
3.038 |
32 |
75 |
232 |
123 |
86 |
904 |
314 |
405 |
665 |
187 |
15 |
3 |
Chôm chôm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích |
ha |
597 |
582 |
24 |
24 |
45 |
31 |
5 |
88 |
62 |
51 |
115 |
126 |
11 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
24 |
10 |
- |
- |
- |
5 |
- |
0 |
1 |
2 |
- |
2 |
- |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
531 |
540 |
24 |
24 |
44 |
18 |
5 |
84 |
56 |
44 |
115 |
118 |
8 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
74,09 |
75,61 |
35,60 |
91,20 |
73,00 |
114,00 |
46,70 |
125,00 |
88,50 |
98,00 |
65,00 |
39,00 |
55,20 |
|
- Sản lượng |
tấn |
3.934 |
4.083 |
85 |
219 |
321 |
205 |
23 |
1.050 |
496 |
431 |
748 |
460 |
44 |
4 |
Nhãn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích |
ha |
1.373 |
1.355 |
3 |
65 |
510 |
7 |
2 |
133 |
32 |
142 |
415 |
10 |
36 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
23 |
12 |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
- |
2 |
- |
- |
2 |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
1.316 |
1.311 |
3 |
65 |
505 |
3 |
2 |
116 |
32 |
139 |
410 |
8 |
28 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
63,85 |
64,18 |
28,00 |
91,00 |
65,00 |
86,00 |
56,00 |
85,00 |
64,50 |
90,00 |
46,00 |
36,00 |
48,60 |
|
- Sản lượng |
tấn |
8.402 |
8.414 |
8 |
592 |
3.283 |
26 |
11 |
986 |
206 |
1.251 |
1.886 |
29 |
136 |
5 |
Mít |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích |
ha |
849 |
922 |
9 |
23 |
56 |
40 |
11 |
140 |
365 |
69 |
63 |
46 |
100 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
97 |
135 |
- |
- |
- |
10 |
- |
5 |
75 |
10 |
5 |
20 |
10 |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
662 |
706 |
9 |
23 |
45 |
29 |
11 |
126 |
275 |
52 |
36 |
24 |
76 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
117,26 |
118,34 |
38,00 |
125,00 |
81,00 |
184,00 |
86,00 |
152,00 |
110,00 |
195,00 |
98,00 |
46,00 |
82,00 |
|
- Sản lượng |
tấn |
7.763 |
8.355 |
34 |
288 |
365 |
534 |
95 |
1.915 |
3.025 |
1.014 |
353 |
110 |
623 |
6 |
Sầu riêng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích |
ha |
1.659 |
2.000 |
145 |
9 |
46 |
148 |
180 |
370 |
65 |
73 |
110 |
770 |
84 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
586 |
362 |
- |
- |
5 |
40 |
65 |
100 |
10 |
5 |
- |
135 |
2 |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
837 |
916 |
98 |
6 |
32 |
71 |
32 |
110 |
38 |
49 |
100 |
329 |
51 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
61,17 |
64,13 |
58,00 |
70,00 |
45,00 |
81,00 |
44,50 |
147,00 |
61,00 |
82,00 |
60,40 |
38,50 |
55,20 |
|
- Sản lượng |
tấn |
5.120 |
5.875 |
568 |
42 |
144 |
575 |
142 |
1.617 |
232 |
402 |
604 |
1.267 |
282 |
7 |
Chuối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích |
ha |
666 |
675 |
14 |
29 |
63 |
18 |
11 |
87 |
114 |
18 |
152 |
145 |
24 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
26 |
18 |
- |
- |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
2 |
- |
10 |
2 |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
583 |
633 |
14 |
29 |
58 |
15 |
9 |
79 |
114 |
15 |
150 |
130 |
20 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
92,20 |
92,64 |
76,20 |
98,00 |
105,00 |
155,00 |
69,00 |
162,90 |
81,00 |
130,00 |
94,80 |
42,50 |
95,00 |
|
- Sản lượng |
tấn |
5.375 |
5.864 |
107 |
284 |
609 |
233 |
62 |
1.287 |
923 |
195 |
1.422 |
553 |
190 |
8 |
Bưởi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích |
|
1.078 |
1.216 |
3 |
43 |
92 |
106 |
12 |
228 |
220 |
86 |
258 |
102 |
66 |
|
- Diện tích trồng mới |
|
244 |
159 |
|
- |
5 |
35 |
- |
49 |
20 |
10 |
30 |
8 |
2 |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
|
479 |
581 |
1 |
43 |
61 |
53 |
7 |
109 |
105 |
53 |
45 |
63 |
41 |
|
- Năng suất |
|
86,64 |
80,94 |
42,00 |
98,50 |
66,00 |
103,00 |
53,00 |
105,00 |
96,00 |
95,00 |
35,00 |
44,60 |
47,50 |
|
- Sản lượng |
|
4.150 |
4.703 |
4 |
424 |
403 |
546 |
37 |
1.145 |
1.008 |
504 |
158 |
281 |
195 |
9 |
Vườn tạp, cây ăn quả khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích |
ha |
1.690 |
1.455 |
9 |
75 |
245 |
72 |
12 |
226 |
136 |
58 |
265 |
245 |
112 |
|
- Sản lượng các loại |
tấn |
5.933 |
4.992 |
81 |
410 |
635 |
168 |
64 |
1.502 |
894 |
195 |
435 |
410 |
198 |
C |
CHĂN NUÔI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trâu |
con |
12.881 |
13.000 |
60 |
240 |
645 |
120 |
1.600 |
2.200 |
1.635 |
2.421 |
450 |
3.119 |
510 |
2 |
Bò |
con |
37.520 |
40.050 |
800 |
1.085 |
2.655 |
2.220 |
2.007 |
9.158 |
5.530 |
6.120 |
2.650 |
6.125 |
1.700 |
3 |
Heo |
con |
507.467 |
535.000 |
5.400 |
12.100 |
24.700 |
14.800 |
22.785 |
192.860 |
44.500 |
95.800 |
31.500 |
22.100 |
68.455 |
4 |
Gia cầm |
1.000 con |
5.265 |
5.400 |
39 |
295 |
690 |
275 |
389 |
410 |
292 |
785 |
1.410 |
335 |
480 |
D |
XÃ NÔNG THÔN MỚI |
xã |
9 |
13 |
- |
- |
- |
Xã Bình Sơn |
Xã Bình Thắng |
Xã Lộc Thuận; Xã Lộc Điền; Xã Lộc Thịnh |
Xã Tân Tiến |
Xã Đồng Nơ; Xã Tân Hiệp |
Xã Tân Hưng; Xã Đồng Tiến |
Xã Bom Bo |
Xã Minh Thắng; Xã Minh Lập |
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước)
ĐƠN VỊ: SỞ CÔNG THƯƠNG
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
ƯTH 2018 |
KH 2019 |
Chia theo huyện, Thị xã |
||||||||||
TP Đồng Xoài |
TX Bình Long |
TX Phước Long |
Đồng Phú |
Bù Gia Mập |
Phú Riềng |
Lộc Ninh |
Bù Đốp |
Bù Đăng |
Chơn Thành |
Hớn Quản |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
A |
Giá trị SXCN (Giá so sánh 2010) |
Tỷ đồng |
45.914 |
51.000 |
5.722 |
3.920 |
6.081 |
3.305 |
2.015 |
5.989 |
5.190 |
1.893 |
3.950 |
10.245 |
2.690 |
|
Khu vực nhà nước |
Tỷ đồng |
5.272 |
5.532 |
372 |
285 |
865 |
320 |
85 |
855 |
2.005 |
65 |
- |
245 |
435 |
|
Khu vực ngoài nhà nước |
Tỷ đồng |
30.659 |
34.339 |
2.900 |
3.200 |
5.216 |
2.235 |
1.930 |
4.350 |
2.750 |
1.828 |
3.950 |
4.150 |
1.830 |
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
Tỷ đồng |
9.983 |
11.129 |
2.450 |
435 |
- |
750 |
- |
784 |
435 |
- |
- |
5.850 |
425 |
B |
Sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đá xây dựng các loại |
1000m3 |
4.485 |
4.500 |
645 |
885 |
250 |
420 |
135 |
255 |
665 |
250 |
285 |
235 |
475 |
2 |
Hạt điều khô |
Tấn |
170.000 |
180.000 |
6.500 |
4.800 |
39.500 |
24.500 |
8.500 |
28.500 |
3.000 |
2.500 |
18.500 |
37.000 |
6.700 |
3 |
Gạch xây dựng các loại |
1000 viên |
250.000 |
280.000 |
116.000 |
120.000 |
25.400 |
- |
- |
2.600 |
4.000 |
- |
- |
3.500 |
8.500 |
4 |
Ván ép gỗ và các vật liệu tương tự |
1000m3 |
1.168 |
1.200 |
150 |
150 |
- |
300 |
- |
150 |
100 |
150 |
- |
150 |
50 |
5 |
Clinke xi măng |
1000 tấn |
3.753 |
3.940 |
- |
3.430 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
510 |
6 |
Xi măng Pooclan đen |
1000 tấn |
1.910 |
1.910 |
- |
1.560 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
350 |
7 |
Điện sản xuất |
Tr.KWh |
1.650 |
1.700 |
- |
- |
640 |
- |
- |
550 |
- |
350 |
160 |
- |
- |
C |
Sản phẩm khác |
Tỷ đồng |
13.500 |
18.000 |
3.280 |
1.440 |
1.600 |
2.350 |
650 |
1350 |
750 |
620 |
760 |
4.350 |
850 |
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NGÀNH THƯƠNG MẠI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước)
ĐƠN VỊ: SỞ CÔNG THƯƠNG
TT |
CHỈ TIÊU |
ĐVT |
Ước TH 2018 |
KH 2019 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Kim ngạch xuất khẩu |
Triệu USD |
2.240 |
2.370 |
|
|
MẶT HÀNG CHỦ YẾU |
|
|
|
|
1 |
Mủ cao su thành phẩm |
Tấn |
300.000 |
320.000 |
|
2 |
Hạt điều nhân |
Tấn |
89.000 |
98.000 |
|
3 |
Sắn và các sản phẩm từ sắn |
1.000 USD |
47.000 |
50.000 |
|
4 |
Sản phẩm từ cao su (trừ săm, lốp) |
1.000 USD |
8.200 |
10.000 |
|
5 |
Gỗ và các sản phẩm từ gỗ |
1.000 USD |
109.000 |
125.000 |
|
6 |
Giấy và các sản phẩm từ giấy |
1.000 USD |
26.000 |
28.000 |
|
7 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
1.000 USD |
8.700 |
11.000 |
|
8 |
Hàng dệt may |
1.000 USD |
165.000 |
185.000 |
|
9 |
Giày, dép các loại |
1.000 USD |
289.000 |
335.000 |
|
10 |
Sản phẩm từ sắt thép |
1.000 USD |
6.000 |
8.000 |
|
11 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
1.000 USD |
35.500 |
42.000 |
|
12 |
Máy móc, thiết bị, DCPT khác |
1.000 USD |
27.200 |
35.000 |
|
13 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
1.000 USD |
27.000 |
33.000 |
|
14 |
Hàng hóa khác |
1.000 USD |
73.600 |
86.000 |
|
II |
Kim ngạch nhập khẩu |
Triệu USD |
1.415 |
1.450 |
|
|
MẶT HÀNG CHỦ YẾU |
|
|
|
|
1 |
Hạt điều thô |
Tấn |
474.000 |
495.000 |
|
2 |
Hóa chất |
1.000 USD |
9.000 |
9.600 |
|
3 |
Chất dẻo nguyên liệu |
1.000 USD |
14.000 |
15.000 |
|
4 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
1.000 USD |
65.000 |
7.500 |
|
5 |
Xơ, sợi dệt các loại |
1.000 USD |
43.800 |
47.000 |
|
6 |
Vải các loại |
1.000 USD |
59.000 |
65.000 |
|
7 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
1.000 USD |
24.000 |
24.000 |
|
8 |
Sắt thép các loại |
1.000 USD |
8.000 |
9.000 |
|
9 |
Sản phẩm từ kim loại thường khác |
1.000 USD |
6.000 |
7.000 |
|
10 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
1.000 USD |
4.600 |
5.500 |
|
11 |
Máy móc, thiết bị, DCPT khác |
1.000 USD |
127.000 |
140.000 |
|
12 |
Hàng hóa khác |
1.000 USD |
152.000 |
175.000 |
|
III |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng |
Tỷ đồng |
43.500 |
52.000 |
|
KẾ HOẠCH SỐ DÂN SỬ DỤNG ĐIỆN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: Sở Công thương
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
ƯTH 2018 |
KH năm 2019 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Tỷ lệ dân số sử dụng điện |
% |
98,7 |
98,8 |
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH DÂN SỐ SỬ DỤNG NƯỚC SẠCH VÀ TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước)
ĐƠN VỊ: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kế hoạch năm 2019 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
97 |
|
2 |
Tỷ lệ che phủ rừng chung toàn tỉnh |
% |
72,6 |
|
|
|
|
|
|
TỶ LỆ KCN ĐANG HOẠT ĐỘNG CÓ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI TẬP TRUNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước)
ĐƠN VỊ: BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
ƯTH 2018 |
Kế hoạch năm 2019 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
75 |
90 |
|
KẾ HOẠCH TUYỂN MỚI ĐÀO TẠO NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước)
ĐƠN VỊ: SỞ NỘI VỤ
STT |
Hệ đào tạo |
ĐVT |
Kế hoạch năm 2019 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức nhà nước |
Người |
3.710 |
|
KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2019 NĂM HỌC 2019 -2020
(Kèm theo Quyết định số: 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Kế hoạch 2019 |
Chia theo huyện, thị xã, thành phố |
|||||||||||
Đồng Xoài |
Bình Long |
Phước Long |
Đồng Phú |
Hớn Quản |
Chơn Thành |
Bù Gia Mập |
Phú Riềng |
Lộc Ninh |
Bù Đốp |
Bù Đăng |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
I |
Nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số cháu |
cháu |
4.987 |
1.209 |
142 |
283 |
971 |
425 |
540 |
96 |
465 |
231 |
264 |
361 |
|
|
- Số cô (đã tính trong số MG) |
cô |
376 |
107 |
8 |
21 |
65 |
32 |
35 |
8 |
35 |
19 |
17 |
29 |
|
II |
Mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số học sinh |
h/sinh |
44.039 |
6.006 |
1.849 |
3.122 |
4.249 |
3.759 |
3.358 |
3.258 |
4.272 |
4.830 |
2.679 |
6.657 |
|
|
Trong đó: Học sinh dân tộc thiểu số |
" |
6.173 |
228 |
80 |
69 |
799 |
596 |
199 |
803 |
356 |
569 |
411 |
2.063 |
|
|
- Số lớp |
Lớp |
1.600 |
180 |
63 |
96 |
285 |
116 |
122 |
100 |
155 |
170 |
88 |
225 |
|
|
- Số giáo viên |
g/viên |
3.515 |
470 |
112 |
254 |
415 |
292 |
239 |
211 |
325 |
326 |
238 |
633 |
|
|
- Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo (3-5 tuổi) |
% |
886 |
98,2 |
54,3 |
91,7 |
81,1 |
69,5 |
97,0 |
67,5 |
80,6 |
81,0 |
86,3 |
78,6 |
|
III |
Phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số học sinh đầu năm |
h/sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học |
" |
97.800 |
11.425 |
4.940 |
6.585 |
8.203 |
9.260 |
7.809 |
8.518 |
9.725 |
10.869 |
5.555 |
14.911 |
|
|
- Trung học cơ sở |
" |
62.250 |
7.761 |
3.450 |
3.901 |
4.786 |
5.640 |
4.767 |
5.327 |
6.815 |
7.248 |
3.177 |
9.378 |
|
|
Trong đó: Học sinh dân tộc thiểu số |
" |
11.634 |
369 |
465 |
90 |
1.160 |
956 |
219 |
2.151 |
498 |
1.229 |
556 |
3.941 |
|
|
- Phổ thông trung học |
" |
29.500 |
5.298 |
3.020 |
2.532 |
1.633 |
1.907 |
1.958 |
2.084 |
2.542 |
2.964 |
1.475 |
4.087 |
|
|
Trong đó: Học sinh dân tộc thiểu số |
" |
3.188 |
530 |
90 |
87 |
264 |
121 |
45 |
597 |
82 |
146 |
184 |
1.042 |
|
2 |
Tổng số lớp |
lớp |
6.316 |
641 |
373 |
404 |
537 |
577 |
438 |
607 |
646 |
717 |
373 |
1.003 |
|
|
- Tiểu học |
" |
3.595 |
310 |
173 |
221 |
314 |
354 |
249 |
370 |
383 |
415 |
212 |
594 |
|
|
- Trung học cơ sở |
" |
1.870 |
190 |
109 |
112 |
175 |
173 |
131 |
173 |
190 |
216 |
109 |
292 |
|
|
- Trung học phổ thông |
" |
851 |
141 |
91 |
71 |
48 |
50 |
58 |
64 |
73 |
86 |
52 |
117 |
|
3 |
Tổng số giáo viên |
g/viên |
12.665 |
1.516 |
747 |
869 |
996 |
1.048 |
900 |
1.142 |
1.135 |
1.315 |
730 |
2.267 |
|
|
- Tiểu học |
" |
5.884 |
590 |
243 |
398 |
478 |
528 |
423 |
549 |
536 |
603 |
350 |
1.186 |
|
|
- Trung học cơ sở |
" |
3.948 |
451 |
239 |
268 |
324 |
380 |
280 |
317 |
389 |
473 |
190 |
637 |
|
|
- Trung học phổ thông (Số GV các trường chuyên biệt tính theo địa bàn) |
" |
2.833 |
475 |
265 |
203 |
194 |
140 |
197 |
276 |
210 |
239 |
190 |
444 |
|
4 |
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học |
" |
93,17 |
96,32 |
94,00 |
93,80 |
93,72 |
92,89 |
94,70 |
90,87 |
91,96 |
92,15 |
92,66 |
92,25 |
|
|
- Trung học cơ sở |
" |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
- Trung học phổ thông |
" |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
5 |
Số xã, phường có trường tiểu học, nhà trẻ mẫu giáo |
xã |
111 |
111 |
111 |
111 |
111 |
111 |
111 |
111 |
111 |
111 |
111 |
111 |
|
|
Tỷ lệ % trên tổng số xã, phường |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
6 |
Số học sinh được phổ cập giáo dục THCS |
học sinh |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
7 |
Số xã đạt phổ cập THCS |
xã |
111 |
8 |
6 |
7 |
11 |
13 |
9 |
8 |
10 |
16 |
7 |
16 |
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập THCS |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
8 |
Số huyện đạt phổ cập THCS |
huyện |
11 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
Tỷ lệ huyện đạt phổ cập THCS |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
9 |
Bổ túc văn hóa |
h/sinh |
1.322 |
265 |
109 |
53 |
98 |
10 |
151 |
0 |
0 |
270 |
292 |
74 |
|
10 |
Xóa mù chữ |
h/sinh |
577 |
132 |
0 |
0 |
66 |
183 |
25 |
28 |
67 |
25 |
0 |
51 |
|
11 |
Sau xóa mù chữ |
h/sinh |
545 |
48 |
0 |
52 |
0 |
72 |
25 |
142 |
90 |
0 |
58 |
58 |
|
12 |
Tỷ lệ phổ cập mầm non 5 tuổi |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
13 |
Tỷ lệ phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NGÀNH Y TẾ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước)
ĐƠN VỊ: SỞ Y TẾ
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2019 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Dự án Phòng chống sốt rét |
|
|
|
1 |
Số bệnh nhân sốt rét |
Người |
1.564 |
|
2 |
Dân số được bảo vệ PCSR bằng phun hóa chất, tẩm màng |
1000 dân |
218.800 |
|
3 |
Số lượt bệnh nhân điều trị sốt rét |
lượt |
5.000 |
|
II |
Dự án phòng chống sốt xuất huyết |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ mắc |
/100.000 dân |
234 |
|
2 |
Tỷ lệ chết/mắc |
/100.000 dân |
0,08 |
|
III |
Dự án phòng chống lao |
|
|
|
1 |
Phát hiện bệnh nhân AFB(+) mới |
Người |
131 |
|
2 |
Tỷ lệ điều trị khỏi và hoàn thành điều trị |
% |
85 |
|
IV |
Dự án phòng chống phong |
|
|
|
1 |
Số người được khám sàng lọc |
Nghìn người |
100 |
|
2 |
Số bệnh nhân mới được phát hiện |
Bệnh nhân |
11 |
|
3 |
Số bệnh nhân đa hóa trị liệu |
Bệnh nhân |
3 |
|
4 |
Số bệnh nhân được chăm sóc tàn tật |
Bệnh nhân |
100 |
|
V |
Dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng |
|
|
|
1 |
Số xã triển khai dự án |
Xã |
4 |
|
2 |
Số bệnh nhân được chữa ổn định |
Bệnh nhân |
4.664 |
|
VI |
Dự án phòng chống tăng huyết áp |
|
|
|
1 |
Tổng số người được khám sàng lọc |
Người |
6.000 |
|
2 |
Số xã được triển khai dự án |
Xã |
10 |
|
VII |
Dự án phòng chống đái tháo đường |
|
|
|
1 |
Tổng số người được khám sàng lọc |
Người |
6.000 |
|
2 |
Số xã được triển khai dự án |
Xã |
10 |
|
VIII |
Dự án tiêm chủng mở rộng |
|
|
|
1 |
Số trẻ em < 1 tuổi tiêm chủng đầy đủ |
Trẻ |
18.040 |
|
2 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ |
% |
>95 |
|
IX |
Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ phụ nữ có thai được quản lý |
% |
>98 |
|
2 |
Tỷ lệ phụ nữ có thai được khám thai >3 lần trong 1 thai kỳ |
% |
96,4 |
|
3 |
Tỷ lệ phụ nữ đẻ tại cơ sở y tế |
% |
99,5 |
|
4 |
Tỷ lệ tử vong mẹ/100.000 trẻ đẻ sống |
% |
<22 |
|
5 |
Tỷ lệ phụ nữ 15 - 49 tuổi được khám và điều trị phụ khoa |
|
>50 |
|
X |
Dự án phòng chống SDD trẻ em |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 2 tuổi bị SDD (cân nặng/tuổi) |
% |
9,50 |
|
2 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 2 tuổi bị SDD (chiều cao/tuổi) |
% |
9,20 |
|
3 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị SDD (cân nặng/tuổi) |
% |
13,3 |
|
4 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị SDD (chiều cao/tuổi) |
% |
26,3 |
|
XI |
Dự án đảm bảo chất lượng vệ sinh ATTP |
|
|
|
1 |
Cơ sở KD thực phẩm & DV ăn uống đạt tiêu chuẩn |
% |
85 |
|
2 |
Tỷ lệ khống chế tối đa dân mắc ngộ độc thực phẩm trên 100.000 dân |
% dân mắc/ 100.000 dân |
7 |
|
3 |
Số xã phường đạt tiêu chuẩn VSTP thức ăn đường phố |
Xã |
24 |
|
XII |
Dự án PC HIV/AIDS |
|
|
|
1 |
Số mẫu giám sát HIV |
Mẫu |
15.000 |
|
2 |
Tỷ lệ người nhiễm HIV được quản lý, tư vấn và chữa trị |
% |
70 |
|
XIII |
Sự nghiệp bảo hiểm y tế |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế |
% |
86,2 |
|
2 |
Số người tham gia bảo hiểm y tế bắt buộc |
Ngh. Người |
128 |
|
XIV |
Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu |
|
|
|
1 |
Số xã có trạm y tế |
Xã |
111 |
|
|
- Tỷ lệ % trên tổng số xã |
% |
100 |
|
|
- Số xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế |
% |
90 |
|
2 |
Số giường bệnh/10.000 dân |
Giường |
28 |
|
3 |
Số bác sỹ/10.000 dân |
Bác sỹ |
8 |
|
4 |
Tỷ lệ trạm y tế xã có bác sỹ (cả bs tăng cường) |
% |
100 |
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH GIƯỜNG BỆNH NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước)
ĐƠN VỊ: SỞ Y TẾ
STT |
Huyện, Thị xã, Thành phố |
Tổng số |
Chia ra |
||
Giường bệnh viện |
Giường bệnh tại trung tâm y tế huyện, thị, thành phố |
Giường trạm y tế |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG CỘNG |
2.635 |
750 |
1.330 |
555 |
1 |
Thành phố Đồng Xoài |
110 |
|
70 |
40 |
2 |
Huyện Đồng Phú |
135 |
|
80 |
55 |
3 |
Thị xã Bình Long |
300 |
|
270 |
30 |
4 |
Huyện Chơn Thành |
165 |
|
120 |
45 |
5 |
Huyện Lộc Ninh |
250 |
|
170 |
80 |
6 |
Huyện Bù Đốp |
125 |
|
90 |
35 |
7 |
Thị xã Phước Long |
245 |
|
210 |
35 |
8 |
Huyện Bù Đăng |
230 |
|
150 |
80 |
9 |
Huyện Hớn Quản |
125 |
|
60 |
65 |
10 |
Huyện Bù Gia Mập |
90 |
|
50 |
40 |
11 |
Huyện Phú Riềng |
110 |
|
60 |
50 |
12 |
Bệnh viện tỉnh |
600 |
600 |
|
|
13 |
Bệnh viện y học cổ truyền |
150 |
150 |
|
|
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước)
ĐƠN VỊ: SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kế hoạch 2019 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Hoạt động thể thao quần chúng |
|
|
|
1 |
Số người tập luyện thường xuyên |
Người |
293.000 |
|
2 |
Tỷ lệ so với tổng dân số |
% |
29,30 |
|
3 |
Số hộ gia đình thể thao |
Gia đình |
42.500 |
|
4 |
Tỷ lệ so với tổng số hộ |
% |
18,4 |
|
5 |
Tỷ lệ số trường học thực hiện giáo dục thể chất |
% |
100 |
|
6 |
Số trường hoạt động TDTT ngoại khóa |
Trường |
186 |
|
7 |
Tỷ lệ so với tổng số trường học |
% |
100 |
|
8 |
Số CLB thể dục thể thao |
CLB |
95 |
|
II |
Thể thao thành tích cao |
|
|
|
1 |
Đào tạo VĐV năng khiếu ban đầu |
VĐV |
310 |
|
2 |
Đào tạo vận động viên đội tuyển |
VĐV |
90 |
|
3 |
Số VĐV đạt đẳng cấp |
VĐV |
109 |
|
4 |
Số huy chương qua thi đấu các giải khu vực và toàn quốc |
HC |
261 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Huy chương vàng |
HC |
63 |
|
|
- Huy chương bạc |
HC |
70 |
|
|
- Huy chương đồng |
HC |
128 |
|
III |
Hoạt động du lịch |
|
|
|
1 |
Tổng số lượt khách |
Lượt người |
350.000 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Khách nội địa |
Lượt người |
320.000 |
|
|
- Khách quốc tế |
Lượt người |
20.000 |
|
2 |
Tổng doanh thu |
Tỷ đồng |
400 |
|
IV |
Hoạt động gia đình |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ xã, phường có ban chỉ đạo mô hình chống BLGĐ |
% |
62 |
|
2 |
Tỷ lệ xã, phường có CLB gia đình phát triển |
% |
48 |
|
3 |
Tỷ lệ xã, phường có tổ chức hoạt động tuyên truyền giáo dục đời sống gia đình |
% |
100 |
|
4 |
Tỷ lệ xã, phường xây dựng kế hoạch công tác gia đình và phòng chống BLGĐ |
% |
100 |
|
V |
Hoạt động ngành thư viện |
|
|
|
1 |
Tổng số thư viện trên địa bàn tỉnh |
Thư viện |
1 |
Chỉ có Thư viện tỉnh - còn các huyện chưa được gọi là Thư viện |
2 |
Tổng số sách có trong thư viện |
Đầu sách |
105.000 |
|
3 |
Tổng số báo, tạp chí trong thư viện |
Tờ |
306.000 |
|
VI |
Hoạt động bảo tồn, bảo tàng |
|
|
|
1 |
Nhà bảo tàng, nhà truyền thống |
Nhà |
11 |
|
2 |
Di tích lịch sử, văn hóa |
Di tích |
38 |
|
3 |
Hiện vật |
Hiện vật |
12.592 |
|
4 |
Tổng số di tích được sửa chữa tu bổ |
Di tích |
4 |
|
VII |
Hoạt động nhà văn hóa-TT lưu động |
|
|
|
1 |
Hoạt động thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
Tổng số đội thông tin lưu động |
Đội |
11 |
|
|
Số buổi hoạt động |
Buổi |
100 |
|
2 |
Hoạt động văn hóa quần chúng |
|
|
|
|
Tổng số trung tâm văn hóa |
Nhà |
12 |
|
|
Tổng số câu lạc bộ văn hóa |
CLB |
6 |
|
3 |
Số xã phường có nhà văn hóa, thư viện |
Xã, phường |
60 |
|
VIII |
Hoạt động nghệ thuật |
|
|
|
|
Số đoàn hoạt động chuyên nghiệp |
Đoàn |
1 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Đoàn do ngành VHTT quản lý |
" |
1 |
|
IX |
Hoạt động phát hành phim và chiếu bóng |
|
|
|
1 |
Rạp chiếu bóng |
Rạp |
2 |
|
2 |
Đội chiếu bóng |
Đội |
3 |
Giao đội chiếu bóng về TT Văn hóa |
3 |
Số buổi chiếu |
buổi |
600 |
|
4 |
Số lượt người xem |
1000 người |
60 |
|
X |
sống văn hóa" |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ hộ gia đình đăng ký thực hiện gia đình văn hóa" |
% |
98,9 |
|
2 |
Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu "Gia đình văn hóa" |
% |
88 |
|
3 |
Tỷ lệ khu dân cư đạt danh hiệu tiên tiến (xuất sắc) |
% |
25 |
|
4 |
Tỷ lệ cơ quan đăng ký "nếp sống văn minh" |
% |
99 |
|
5 |
Tỷ lệ cơ quan đạt danh hiệu "nếp sống văn minh" |
% |
99 |
|
6 |
Tỷ lệ xã phường có nhà văn hóa thư viện |
% |
55 |
|
KẾ HOẠCH PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước)
ĐƠN VỊ: ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kế hoạch 2019 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Số giờ phát hình |
giờ/năm |
13.870 |
|
2 |
Số giờ phát thanh |
giờ/năm |
6.935 |
|
3 |
Thời lượng phát hình bằng tiếng dân tộc |
giờ/năm |
35 |
|
4 |
Thời lượng phát thanh bằng tiếng dân tộc |
giờ/năm |
210 |
|
5 |
Số hộ được xem đài truyền hình Việt Nam |
hộ |
242.520 |
|
6 |
Tỷ lệ hộ xem được xem truyền hình Việt Nam |
% |
97 |
|
7 |
Số hộ được nghe đài tiếng nói Việt Nam |
hộ |
125.010 |
|
8 |
Tỷ lệ hộ được nghe phát thanh Việt Nam |
% |
50 |
|
KẾ HOẠCH DẠY NGHỀ VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước)
ĐƠN VỊ: SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Kế hoạch 2019 |
CHIA THEO HUYỆN, THỊ, THÀNH PHỐ |
Ghi chú |
|||||||||||
Đồng Xoài |
Đồng Phú |
Bình Long |
Chơn Thành |
Lộc Ninh |
Phước Long |
Bù Đốp |
Bù Đăng |
Hớn Quản |
Bù Gia Mập |
Phú Riềng |
TTGT VL tỉnh |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
1 |
Số lao động được giải quyết việc làm mới trong năm |
Người |
35.000 |
3.500 |
3.800 |
2.800 |
4.200 |
3.200 |
3.000 |
2.500 |
3.200 |
2.800 |
2.500 |
2.500 |
900 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lao động nữ |
Người |
17.500 |
1.750 |
1.900 |
1.400 |
2.100 |
1.600 |
1.500 |
1.250 |
1.600 |
1.400 |
1.250 |
1.250 |
450 |
|
|
- Số lao động được giải quyết việc làm mới từ Quỹ cho vay giải quyết việc làm |
Người |
1.100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
2 |
Số lao động xuất khẩu trong năm |
Người |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động |
Người |
551.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Số lao động được đào tạo nghề hàng năm |
Người |
6.000 |
1.500 |
1.200 |
200 |
1.200 |
300 |
200 |
300 |
300 |
300 |
300 |
200 |
|
|
5 |
Tỷ lệ lao động được đào tạo so với tổng số lao động |
% |
56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Số hộ được vay vốn tạo việc làm |
hộ |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước)
ĐƠN VỊ: SỞ Y TẾ
STT |
CHỈ TIÊU |
ĐVT |
Toàn tỉnh |
CHIA THEO HUYỆN, THỊ, THÀNH PHỐ |
||||||||||
Đồng Xoài |
Phước Long |
Bình Long |
Đồng Phú |
Hớn Quản |
Chơn Thành |
Lộc Ninh |
Bù Gia Mập |
Bù Đốp |
Bù Đăng |
Phú Riềng |
||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
1 |
Dân số đầu kỳ |
Người |
981.519 |
97.135 |
51.858 |
61.616 |
93.897 |
102.575 |
75.996 |
120.563 |
78.455 |
56.909 |
147.309 |
95.206 |
2 |
Dân số cuối kỳ |
Người |
989 880 |
98.615 |
52.720 |
61.970 |
94.610 |
103.290 |
76.615 |
121.420 |
79.250 |
57.370 |
148.270 |
95.750 |
3 |
Dân số trung bình |
Người |
985.700 |
97.875 |
52.289 |
61.793 |
94.254 |
102.933 |
76.306 |
120.992 |
78.853 |
57.140 |
147.790 |
95.478 |
4 |
Số sinh |
Người |
14.030 |
1.338 |
720 |
777 |
1.321 |
1.551 |
1.088 |
1.728 |
1.167 |
835 |
2.168 |
1.337 |
5 |
Số chết |
Người |
5.363 |
469 |
256 |
296 |
508 |
576 |
412 |
713 |
457 |
342 |
857 |
477 |
6 |
Tăng cơ học |
Người |
-306 |
611 |
398 |
-127 |
-100 |
-260 |
-57 |
-158 |
85 |
-32 |
-350 |
-316 |
7 |
Tỷ lệ tăng tự nhiên |
% |
9,64 |
0,89 |
0,89 |
0,78 |
0,86 |
0,95 |
0,89 |
0,84 |
0,90 |
0,86 |
0,89 |
0,90 |
8 |
Tỷ lệ phát triển dân số |
% |
1,00 |
1,52 |
1,66 |
0,57 |
0,76 |
0,70 |
0,81 |
0,71 |
1,01 |
0,81 |
0,65 |
0,57 |
9 |
Tỷ suất chết |
‰ |
|
4,80 |
4,90 |
4,80 |
5,40 |
5,60 |
5,40 |
5,90 |
5,80 |
6,00 |
5,80 |
5,00 |
10 |
Mức giảm sinh |
‰ |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,00 |
0,18 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,10 |
0,20 |
0,22 |
0,18 |
11 |
Số người mới sử dụng biện pháp tránh thai |
Người |
71.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH GIẢM NGHÈO NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước)
ĐƠN VỊ: SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Kế hoạch năm 2019 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Số hộ thoát khỏi đói nghèo trong năm |
hộ |
1.819 |
|
2 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn tiếp cận đa chiều |
% |
3,7 |
|
3 |
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo |
|
0,5 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây