Quyết định 4328/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao/Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định
Quyết định 4328/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao/Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 4328/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 10/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 4328/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 10/12/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4328/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 10 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4246/QĐ-BVHTTDL ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 2004/TTr-SVHTT ngày 04/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao/Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định theo Quyết định số 4246/QĐ-BVHTTDL ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phụ lục 01 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 03 thủ tục hành chính (02 thủ tục hành chính cấp tỉnh và 01 thủ tục hành chính cấp huyện) trong lĩnh vực văn hóa cơ sở đã công bố tại Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định (Phụ lục 02 kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO/ UBND CẤP HUYỆN THUỘC TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 4328/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
TTHC công bố theo Quyết định số 4246/QĐ-BVHTTDL ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|||||
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường |
Trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Văn hóa và Thể thao Bình Định; địa chỉ: 183 Lê Hồng Phong, TP. Quy Nhơn |
Phí thẩm định: - Tại Thành phố Quy Nhơn và Thị xã An Nhơn: 15.000.000đồng/giấy phép - Tại các địa bàn khác trong tỉnh: 10.000.000đồng/giấy phép |
- Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng. - Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT ngày 16/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số quy định tại Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 103/2009/NĐ- CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ. - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL ngày 02/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL, Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL, Quyết định số 55/1999/QĐ-BVHTT. - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2 |
Cấp Giấy phép kinh doanh karaoke (do Sở Văn hóa và Thể thao cấp) |
Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Văn hóa và Thể thao Bình Định; địa chỉ: 183 Lê Hồng Phong, TP. Quy Nhơn |
Phí thẩm định: - Tại Thành phố Quy Nhơn và Thị xã An Nhơn: + Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000đồng/giấy phép. + Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000đồng/giấy phép. * Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp Giấy phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000đồng/phòng. - Tại các địa bàn khác trong tỉnh: + Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000đồng/giấy phép. + Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000đồng/giấy phép. * Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp Giấy phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng. |
- Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT ngày 16/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL ngày 02/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
TTHC công bố theo Quyết định số 4246/QĐ-BVHTTDL ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|||||
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh karaoke (do cơ quan cấp Giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp) |
Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện |
Phí thẩm định: - Tại Thành phố Quy Nhơn và Thị xã An Nhơn: + Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000đồng/giấy phép. + Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000đồng/giấy phép. * Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp Giấy phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000đồng/phòng. - Tại các địa bàn khác trong tỉnh: + Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000đồng/giấy phép. + Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000đồng/giấy phép. * Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp Giấy phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000đồng/phòng. |
- Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT ngày 16/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL ngày 02/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ. |
PHỤ LỤC 2
BÃI
BỎ 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO/UBND CẤP HUYỆN THUỘC TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 4328/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý |
TTHC đã công bố tại Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh bị bãi bỏ |
|||
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||
1 |
T-BDI-282086-TT |
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ |
2 |
T-BDI-282085-TT |
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do Sở Văn hóa và thể thao cấp) |
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ |
B. Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||
1 |
T-BDI-282138-TT |
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp) |
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây