Quyết định 2263/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 2263/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 2263/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Nguyễn Văn Yên |
Ngày ban hành: | 02/11/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2263/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Nguyễn Văn Yên |
Ngày ban hành: | 02/11/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2263/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 02 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của UBND tỉnh: Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. THỦ TỤC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm/Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư BXD-LDG-263350 |
Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Kinh doanh bất động sản số ngày 25/11/2014; - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản. |
2 |
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án tái thiết khu đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh BXD-LDG-263437 |
- Đối với các dự án không phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định: Không quá 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với các dự án phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định: Không quá 67 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian gửi hồ sơ qua đường văn thư), trong đó: Thời gian xem xét hồ sơ, chuẩn bị công văn gửi lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng tối đa là 7 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Thời gian Bộ Xây dựng có trách nhiệm trả lời tối đa là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến. Trong trường hợp Bộ Xây dựng phải lấy ý kiến góp ý của các Bộ ngành có liên quan đối với dự án thì thời gian xem xét trả lời tối đa là 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến; Thời gian UBND tỉnh xem xét, ban hành quyết định chấp thuận đầu tư dự án tối đa là 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thống nhất ý kiến của Bộ Xây dựng. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị. |
3 |
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh BXD-LDG-263438 |
- Đối với các dự án không phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định: Không quá 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với các dự án phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định: Không quá 67 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian gửi hồ sơ qua đường văn thư), trong đó: Thời gian xem xét hồ sơ, chuẩn bị công văn gửi lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng tối đa là 7 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Thời gian Bộ Xây dựng có trách nhiệm trả lời tối đa là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến. Trong trường hợp Bộ Xây dựng phải lấy ý kiến góp ý của các Bộ ngành có liên quan đối với dự án thì thời gian xem xét trả lời tối đa là 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến; Thời gian UBND cấp tỉnh xem xét, ban hành quyết định chấp thuận đầu tư dự án tối đa là 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thống nhất ý kiến của Bộ Xây dựng. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị. |
4 |
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh BXD-LDG-263439 |
- Đối với các dự án không phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định: Không quá 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với các dự án phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định: Không quá 67 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian gửi hồ sơ qua đường văn thư), trong đó: Thời gian xem xét hồ sơ, chuẩn bị công văn gửi lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng tối đa là 7 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Thời gian Bộ Xây dựng có trách nhiệm trả lời tối đa là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến. Trong trường hợp Bộ Xây dựng phải lấy ý kiến góp ý của các Bộ ngành có liên quan đối với dự án thì thời gian xem xét trả lời tối đa là 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến; Thời gian UBND cấp tỉnh xem xét, ban hành quyết định chấp thuận đầu tư dự án tối đa là 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thống nhất ý kiến của Bộ Xây dựng. |
Trung tâm Phục vu hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị. |
5 |
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh BXD-LDG-263440 |
- Đối với các dự án không phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định: Không quá 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với các dự án phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định: Không quá 67 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian gửi hồ sơ qua đường văn thư), trong đó: Thời gian xem xét hồ sơ, chuẩn bị công văn gửi lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng tối đa là 7 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Thời gian Bộ Xây dựng có trách nhiệm trả lời tối đa là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến. Trong trường hợp Bộ Xây dựng phải lấy ý kiến góp ý của các Bộ ngành có liên quan đối với dự án thì thời gian xem xét trả lời tối đa là 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến; Thời gian UBND cấp tỉnh xem xét, ban hành quyết định chấp thuận đầu tư dự án tối đa là 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thống nhất ý kiến của Bộ Xây dựng. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị. |
6 |
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh BXD-LDG-233866 |
- Đối với các dự án không phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng: Không quá 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với các dự án phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định: Không quá 67 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian gửi hồ sơ qua đường văn thư), trong đó: Thời gian xem xét hồ sơ, chuẩn bị công văn gửi lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng tối đa là 7 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Bộ Xây dựng có trách nhiệm trả lời tối đa là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến. Trong trường hợp Bộ Xây dựng phải lấy ý kiến góp ý của các Bộ ngành có liên quan đối với dự án thì thời gian xem xét trả lời tối đa là 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến; UBND cấp tỉnh xem xét, ban hành quyết định chấp thuận đầu tư dự án tối đa là 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thống nhất ý kiến của Bộ Xây dựng. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị. |
7 |
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh BXD-LDG-233873 |
- Thời hạn UBND cấp tỉnh xem xét và quyết định chấp thuận điều chỉnh dự án không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án. - Đối với các dự án phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng: thời hạn Bộ Xây dựng xem xét hồ sơ và trả lời Chủ đầu tư không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản và hồ sơ dự án của Chủ đầu tư. Trường hợp Bộ Xây dựng phải lấy ý kiến các Bộ ngành có liên quan thì tổng thời gian xem xét trả lời không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản và hồ sơ dự án của Chủ đầu tư. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị. |
8 |
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; tái thiết khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ BXD-LDG-233790 |
Không quá 37 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian gửi hồ sơ qua đường văn thư), trong đó: - Thời gian xem xét hồ sơ, chuẩn bị công văn gửi lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng là 7 ngày kể từ ngày nhận được công văn và 15 bộ hồ sơ dự án hợp lệ của Chủ đầu tư; - Thời gian Bộ Xây dựng có trách nhiệm trả lời tối đa là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến; - Thời gian UBND cấp tỉnh xem xét, chấp thuận dự án tối đa là 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thống nhất ý kiến của Bộ Xây dựng. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
- Nghị định 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị. - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. |
9 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh BXD-LDG-260212 |
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Chưa có quy định cụ thể |
- Luật Giám định tư pháp ngày 20/6/2012; - Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Thông tư số 04/2014/TT- BXD ngày 22/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về giám định tư pháp trong hoạt động đầu tư xây dựng. |
10 |
Đăng ký, công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với cá nhân, tổ chức trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động BXD-LDG-263361 |
30 (ba mươi) ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Chưa có quy định cụ thể |
- Luật Giám định tư pháp ngày 20/6/2012; - Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
11 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố BXD-LDG-260220 |
10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Giám định tư pháp ngày 20/6/2012; - Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
12 |
Chấp thuận chủ trương dự án ĐTXD nhà ở thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ theo quy định của Luật Nhà ở năm 2014 (trường hợp không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công) B-BXD-263409 |
Không quá 40 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; Thông tư 19/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở |
II. THỦ TỤC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ XÂY DỰNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm/Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
13 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế cơ sở điều chỉnh BXD-LDG-263397 |
Thời gian được tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau: - Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: + Không quá 30 ngày đối với dự án nhóm B; + Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm C. - Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: + Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm B; + Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Theo biểu mức quy định của Bộ Tài chính tại Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình. |
14 |
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh (dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước) BXD-LDG-263398 |
Không quá 20 ngày Tính từ ngày cơ quan thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Theo biểu mức quy định của Bộ Tài chính tại Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016; Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
15 |
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh trường hợp thiết kế 01 bước (dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách) BXD-LDG-263417 |
Không quá 20 ngày Tính từ ngày cơ quan thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Theo biểu mức quy định của Bộ Tài chính tại Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016; Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
16 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (triển khai sau khi dự án được phê duyệt) áp dụng cho công trình sử dụng vốn ngân sách và vốn nhà nước ngoài ngân sách BXD-LDG-263390 |
- Đối với công trình cấp II và cấp III: không quá 30 ngày - Đối với các công trình còn lại: không quá 20 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Theo biểu mức quy định của Bộ Tài chính tại Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
- Luật Xây dựng ngày 24/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
17 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài BXD-LDG-263400 |
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
200.000 đồng/giấy phép |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
18 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I,II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài BXD-LDG-263415 |
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Không quy định |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
19 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I,II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài BXD-LDG-263414 |
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Không quy định |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
20 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I,II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. BXD-LDG-263413 |
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Không quy định |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
21 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I,II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. BXD-LDG-263412 |
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
50.000 đồng/giấy phép |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng. |
22 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I,II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. BXD-LDG-263401 |
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Không quy định |
- Luật Xây dựng số ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
23 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng. BXD-LDG-263411 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian tổ chức sát hạch) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc dịch vụ hành chính công Hoặc một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov. vn) |
Lệ phí: 150.000 đồng/chứng chỉ; Phí tổ chức sát hạch: 450.000 đồng/lĩnh vực. |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 17/2016/TT-BXD của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng. - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng; - Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về Ban hành quy định về chi phí sát hạch phục vụ cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng. |
24 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng. BXD-LDG-263403 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích; Hoặc một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov. vn) |
Lệ phí: 150.000 đồng/chứng chỉ |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
25 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài B-BXD-LDG-263455 |
Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích; Hoặc một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov. vn) |
Lệ phí: 150.000 đồng/chứng chỉ |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
26 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III BXD-263456 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, qua dịch vụ Bưu chính công ích; Hoặc một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov. vn) |
Lệ phí: 300.000 đồng/chứng chỉ; Phí tổ chức sát hạch: 450.000 đồng/lĩnh vực. |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
27 |
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III BXD-263457 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, qua dịch vụ Bưu chính công ích; Hoặc một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov. vn) |
Lệ phí: 300.000 đồng/chứng chỉ; Phí tổ chức sát hạch: 450.000 đồng/lĩnh vực |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
28 |
Điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III BXD-263458 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, qua dịch vụ Bưu chính công ích; Hoặc một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov. vn) |
Lệ phí: 150.000 đồng/chứng chỉ; Phí tổ chức sát hạch: 450.000 đồng/lĩnh vực. |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
29 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề) BXD-LDG-263459 |
- Được đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề sau 12 tháng kể từ ngày có quyết định thu hồi chứng chỉ hành nghề - Thời hạn giải quyết 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian tổ chức sát hạch) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, qua dịch vụ Bưu chính công ích; Hoặc một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov. vn) |
Lệ phí: 300.000 đồng/chứng chỉ Phí tổ chức sát hạch: 450.000 đồng/lĩnh vực |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
30 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) BXD-LDG-263460 |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian tổ chức sát hạch) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, qua dịch vụ Bưu chính công ích; Hoặc một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) |
Lệ phí: 150.000 đồng/chứng chỉ; Phí tổ chức sát hạch: 450.000 đồng/lĩnh vực. |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
31 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp BXD-LDG-263461 |
10 ngày y từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, qua dịch vụ Bưu chính công ích Hoặc một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov. vn) |
Chưa quy định |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ. |
32 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III BXD-LDG-263386 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, qua dịch vụ Bưu chính công ích; Hoặc một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) |
1.000.000 đồng/chứng chỉ |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
33 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) BXD-LDG-263454 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, qua dịch vụ Bưu chính công ích; Hoặc một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) |
500.000 đồng/chứng chỉ |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
34 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III do chứng chỉ năng lực cũ bị mất hoặc hư hỏng hoặc hết thời hạn hiệu lực BXD-LDG-263429 |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích; Hoặc một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) |
500.000 đồng/chứng chỉ |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
35 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C BXD-LDG-263404 |
Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
2.000.000 đồng/Giấy phép |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
36 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C BXD-LDG-263405 |
Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
2.000.000 đồng/Giấy phép |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
37 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành. BXD-LDG-263363 |
Không quá 10 ngày kể từ khi kết thúc kiểm tra |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Chi phí để thực hiện được tính trong tổng mức đầu tư và do Chủ đầu tư thanh toán theo thực tế |
- Luật Xây dựng ngày 18/06/2014; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; - Thông tư 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
38 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh BXD-LDG-263364 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Theo định mức quy định tại Thông tư 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị. - Thông tư 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị. |
39 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình trong đô thị thuộc thẩm quyền UBND tỉnh quản lý BXD-LDG-263339 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Theo định mức quy định tại Thông tư 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ. - Thông tư 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
40 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh BXD-LDG-263368 |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Theo định mức quy định tại Thông tư 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ. - Thông tư 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
41 |
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý BXD-LDG-263410-TT |
- Thời gian thẩm định tại Sở Xây dựng là 30 ngày; - Thời gian phê duyệt tại UBND tỉnh là 15 ngày. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
2.000.000 đồng (theo Thông tư 171/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng; - Thông tư 171/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép quy hoạch |
42 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5, Điều 9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP BXD-LDG-263374 |
32 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
43 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6, Điều 9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP BXD-LDG-263375 |
32 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
44 |
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại BXD-LDG-263376 |
30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký làm chủ đầu tư |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
45 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh BXD-LDG-263377 |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
- Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội. - Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội. |
46 |
Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh BXD-LDG-263378 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức đang trực tiếp quản lý người thuê nhà ở công vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
- Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; Thông tư số 09/2015/TT-BXD ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý sử dụng nhà ở công vụ. |
47 |
Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước BXD-LDG-263379 |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhà ở nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết là không quá 60 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2016/NĐ-CP của Chính phủ. |
48 |
Thủ tục cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước BXD-LDG-263380 |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
49 |
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước BXD-LDG-263382 |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
50 |
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước BXD-LDG-263381 |
Không quá 45 ngày kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
51 |
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài BXD-LDG-263366 |
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị của chủ sở hữu |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; - Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25/11/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 20/10/2015 của Chính phủ. |
52 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua BXD-LDG-263367 |
15 ngày, kể từ ngày Sở Xây dựng nhận đủ hồ sơ của chủ đầu tư |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. |
53 |
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư BXD-LDG-263442 |
15 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công |
Không |
Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị. |
54 |
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư BXD-LDG-263441 |
15 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công |
Không |
Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị. |
55 |
Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư BXD-LDG-263351 |
Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25/11/2014. - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản. |
56 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề Môi giới Bất động sản BXD-LDG-263352 |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
200.000 đồng |
Nghị định 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
57 |
Cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề môi giới Bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng; do hết hạn hoặc sắp hết hạn BXD-LDG-263353 |
Trong thời hạn 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
200.000 đồng |
- Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25/11/2014; - Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản. |
58 |
Cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề môi giới Bất động sản do hết hạn hoặc sắp hết hạn BXD-LDG-263436 |
Trong thời hạn 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
200.000 đồng |
- Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25/11/2014; - Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
59 |
Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh BXD-LDG-233903 |
Tối đa là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến và hồ sơ dự án. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
- Nghị định 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị; - Nghị định số 70/2012/NĐ-CP ngày 18/9/2012 của Chính phủ Quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục lập, phê duyệt quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm/cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 01 bước) BXD-LDG-263406 |
Không quá 20 ngày, tính từ ngày cơ quan thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Theo biểu mức quy định của Bộ Tài chính tại Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định 40/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng Quy định về phân công, phân cấp, ủy quyền trách nhiệm quản lý nhà nước về thẩm định dự án, thẩm định thiết kế - dự toán xây dựng công trình và chất lượng công trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
2 |
Cấp Giấy phép xây dựng (GPXD) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh BXD-LDG-263407 |
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ) |
Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
- Công trình 200.000 đồng/giấy phép - Nhà ở riêng lẻ tại các phường: 80.000 đồng/giấy phép; tại các xã, thị trấn: 50.000 đồng/giấy phép |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng. |
3 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh BXD-LDG-263421 |
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ) |
Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
4 |
Cấp giấy phép di dời công trình đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh BXD-LDG-263422 |
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ) |
Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
5 |
Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh BXD-LDG-263408 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng: không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ) |
Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
6 |
Gia hạn GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh BXD-LDG-263419 |
Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
- Đối với công trình 50.000 đồng/giấy phép - Đối với nhà ở riêng lẻ tại các phường: 20.000 đồng/giấy phép; tại các xã, thị trấn: 10.000 đồng/giấy phép; |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng. |
7 |
Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh BXD-LDG-263420 |
Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
8 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện BXD-LDG-263365 |
Đối với thẩm định theo Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Đối với thẩm định theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Tính theo quy mô dự án (theo Thông tư 05/2017/TT- BXD ngày 05 tháng 04 năm 2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị) |
- Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009; - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 6/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng. |
9 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện BXD-LDG-263369 |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhân đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Tính theo quy mô dự án (theo Thông tư 05/2017/TT-BXD ngày 05 tháng 04 năm 2017 của Bộ Xây dựng) |
- Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009; - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ. |
10 |
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý BXD-LDG-263370 |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Không |
- Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009; - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ. |
11 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh BXD-LDG-187784 |
Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Không |
- Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009; - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh đô thị; - Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 28/06/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng Ban hành quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh lâm Đồng. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây