Quyết định 2391/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 2391/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 2391/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Nguyễn Thanh Tịnh |
Ngày ban hành: | 30/08/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2391/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Nguyễn Thanh Tịnh |
Ngày ban hành: | 30/08/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2391/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 30 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC XUẤT BẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 529/QĐ-BTTTT ngày 11 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22 tháng 6 năm 2018 của Bộ Trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 63/TTr-STTTT ngày 02 tháng 8 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định và Phụ lục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn
Quyết định sau đây hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:
Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Xuất bản, In và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC XUẤT BẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2391/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC XUẤT BẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU:
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế |
1 |
T-VTB-288605-TT |
Thủ tục khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Nghị định 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính Phủ |
2 |
T-VTB-288606-TT |
“Thủ tục thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy” được sửa đổi thành “Thủ tục thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy” |
Nghị định 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính Phủ |
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC XUẤT BẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
1. Thủ tục khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy.
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện.
Công chức tiếp nhận kiểm tra nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, viết giấy hẹn giao người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận hướng dẫn để người nộp làm lại theo đúng quy định.
Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện.
+ Công chức trả kết quả kiểm tra giấy hẹn, sau đó yêu cầu người đến nhận ký vào sổ giao nhận và tiến hành trả giấy phép.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, buổi chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ), trừ các ngày Lễ, Tết.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp;
+ Qua hệ thống bưu chính.
- Thành phần hồ sơ:
+ Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (Mẫu số 13- Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018).
- Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
+ Tổ chức;
+ Cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến: Mức độ 2
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Lệ phí: Chưa quy định.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (Mẫu số 13- Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính Phủ quy định về hoạt động in;
+ Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính Phủ quy định về hoạt động in;
+ Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính Phủ quy định về hoạt động in.
Mẫu số 13
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………………., ngày .... tháng ….. năm ……
TỜ KHAI HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ DỊCH VỤ PHOTOCOPY
Kính gửi: Ủy ban Nhân dân (cấp huyện) ……………………..(1)
1. Tên cơ sở dịch vụ photocopy:
- Địa chỉ:
- Điện thoại: ……………………………….Fax: ……………………………………..…..Email:
2. Họ tên người đứng đầu cơ sở dịch vụ photocopy: ………………………………………(2)
- Địa chỉ nơi cư trú: ……………………………………………………………………………….
- Điện thoại: ………………………………………………………………………………………..
- Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu hoặc Căn cước công dân: số: ………..…………..
ngày .... tháng …. năm ... nơi cấp: ... hoặc số định danh cá nhân: ……………………………….. …………………………………………….
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số ……………………. ngày ….. tháng .... năm …………. nơi cấp ……………………………………………………………………..
4. Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở dịch vụ photocopy: …………………………….
5. Danh mục thiết bị:
STT |
Tên (3) máy móc, thiết bị |
Nước sản xuất, năm sản xuất |
Hãng sản xuất |
Model và Số sê-ri của máy |
Số lượng |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Cơ sở dịch vụ photocopy cam kết tính chính xác nội dung khai trên đây và chấp hành đúng các quy định pháp luật về hoạt động của dịch vụ photocopy.
Tờ khai này được lập thành 02 (hai) bản giống nhau, 01 bản gửi cho Ủy ban nhân dân cấp huyện để cập nhật vào hồ sơ, dữ liệu quản lý, 01 bản cơ sở dịch vụ photocopy lưu giữ./.
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
(1) Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã.
(2) Người đại diện theo pháp luật.
(3) Máy photocopy phải ghi rõ là màu hay đen trắng hoặc đa chức năng (copy- scan-in-...).
2. Thủ tục thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy.
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện.
Công chức tiếp nhận kiểm tra nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, viết giấy hẹn giao người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận hướng dẫn để người nộp làm lại theo đúng quy định.
Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập thuộc UBND cấp huyện.
+ Công chức trả kết quả kiểm tra giấy hẹn, sau đó yêu cầu người đến nhận ký vào sổ giao nhận và tiến hành trả giấy phép.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, buổi chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ), trừ các ngày Lễ, Tết.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp;
+ Qua hệ thống bưu chính.
- Thành phần hồ sơ:
+ Tờ khai thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy (Mẫu số 14- Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018).
- Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
+ Tổ chức;
+ Cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến: Mức độ 2
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Lệ phí: Chưa quy định.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Tờ khai thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy (Mẫu số 14- Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính Phủ quy định về hoạt động in;
+ Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
+ Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính Phủ quy định về hoạt động in.
Mẫu số 14
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………………., ngày .... tháng ….. năm ……
TỜ KHAI THAY ĐỔI THÔNG TIN CƠ SỞ DỊCH VỤ PHOTOCOPY
Kính gửi: Ủy ban Nhân dân (cấp huyện) …………………………………….(1)
I. NỘI DUNG THÔNG TIN ĐÃ KHAI BÁO
1. Tên cơ sở dịch vụ photocopy: ………………………………………………………………..
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: …………………………..Fax: ……………………………………..Email: ………
2. Họ tên người đứng đầu cơ sở dịch vụ photocopy: ………………………………………(2)
- Địa chỉ nơi cư trú: ……………………………………………………………………………….
- Điện thoại: ……………………………………………………………………………………….
- Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc căn cước công dân: số: ………… ngày .... tháng .... năm ….. nơi cấp:... hoặc số định danh cá nhân:... 3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số …….. ngày ….. tháng ….. năm …………… nơi cấp ...
4. Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở dịch vụ photocopy:
5. Danh mục thiết bị:
Số TT |
Tên (3) máy móc, thiết bị |
Nước sản xuất, năm sản xuất |
Hãng sản xuất |
Số se-ri của máy |
Số lượng |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
II. NỘI DUNG THÔNG TIN THAY ĐỔI (KHAI BÁO LẠI)
1. Tên cơ sở dịch vụ photocopy: ……………………………………………………………….
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………..
- Điện thoại: ……………………………Fax: ……………………………………Email: ………
2. Họ tên người đứng đầu cơ sở dịch vụ photocopy: …………………………. (2)
- Địa chỉ nơi cư trú: ……………………………………………………………………………….
- Điện thoại: ……………………………………………………………………………………….
- Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc căn cước công dân: số: …………….. ngày .... tháng .... năm nơi cấp:... hoặc số định danh cá nhân:...
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số ……………… ngày ………….. tháng ……… năm …………. nơi cấp ………………………………………………….
4. Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở dịch vụ photocopy: …………………………….
5. Danh mục thiết bị:
STT |
Tên (3) máy móc, thiết bị |
Nước sản xuất, năm sản xuất |
Hãng sản xuất |
Số se-ri của máy |
Số lượng |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
6. Cơ sở dịch vụ photocopy cam kết tính chính xác nội dung khai trên và chấp hành đúng các quy định của pháp luật về hoạt động của cơ sở dịch vụ photocopy.
Tờ khai này được lập thành 02 (hai) bản giống nhau, 01 bản gửi cho Ủy ban nhân dân cấp huyện để cập nhật vào hồ sơ, dữ liệu quản lý, 01 bản cơ sở dịch vụ photocopy lưu giữ./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
(1) Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã.
(2) Người đại diện theo pháp luật.
(3) Máy photocopy phải ghi rõ là màu hay đen trắng hoặc đa chức năng (copy-scan-in-fax).
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây