Kế hoạch 5472/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Kế hoạch 5472/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu: | 5472/KH-UBND | Loại văn bản: | Kế hoạch |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Nguyễn Văn Yên |
Ngày ban hành: | 27/08/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 5472/KH-UBND |
Loại văn bản: | Kế hoạch |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Nguyễn Văn Yên |
Ngày ban hành: | 27/08/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5472/KH-UBND |
Lâm Đồng, ngày 27 tháng 8 năm 2018 |
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (sau đây gọi tắt là Nghị định số 61/2018/NĐ-CP) và Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Tổ chức thực hiện kịp thời, thống nhất các nội dung tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh; xác định cụ thể các nội dung công việc, thời hạn, tiến độ hoàn thành và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức có liên quan trong việc triển khai Nghị định số 61/2018/NĐ-CP; bảo đảm sự phối hợp thực hiện giữa các cơ quan, đơn vị có liên quan thường xuyên hiệu quả, đúng tiến độ theo kế hoạch.
2. Nâng cao nhận thức của toàn thể cán bộ, công chức, viên chức và Nhân dân trên địa bàn tỉnh trong việc thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC), cải cách TTHC gắn với việc tổ chức triển khai thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính.
3. Tạo được sự thay đổi đáng kể trong việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức theo quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, góp phần cải thiện môi trường kinh doanh của tỉnh, nâng cao chỉ số CCHC của tỉnh trong những năm tới.
1. Thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh; kiện toàn thống nhất Bộ phận Một cửa tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh.
2. Xây dựng và ban hành quy trình TTHC để ứng dụng công nghệ thông tin trong tiếp nhận hồ sơ, giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông; ứng dụng công nghệ thông tin trong đăng ký, tra cứu TTHC cho tổ chức, cá nhân.
3. Tập huấn, tuyên truyền, phổ biến các mô hình, cách làm có hiệu quả trong tiếp nhận hồ sơ và giải quyết TTHC; kiểm tra, đôn đốc và kịp thời xử lý những vướng mắc, khó khăn trong thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP.
Các nội dung công việc cụ thể tại Phụ lục kèm theo Kế hoạch này.
1. Các sở, ban, ngành, địa phương chủ động tổ chức thực hiện và tham mưu các công việc được giao hiệu quả, đúng tiến độ thời gian tại kế hoạch này.
Bố trí công chức, viên chức đủ tiêu chuẩn để tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa, kết hợp với việc thẩm định và tham mưu giải quyết TTHC tại chỗ, góp phần nâng cao hiệu quả và rút ngắn thời gian giải quyết TTHC.
2. Các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc
a) Tổ chức việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP trên địa bàn cấp huyện; chịu trách nhiệm trước Hội đồng nhân dân cùng cấp và UBND tỉnh về triển khai, tổ chức thực hiện quy định của pháp luật trong giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cấp huyện.
b) Chỉ đạo UBND cấp xã thực hiện những nhiệm vụ thuộc thẩm quyền của cấp xã theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP.
3. Sở Thông tin và Truyền thông:
a) Tiếp tục hoàn thiện hệ thống một của điện tử của tỉnh để triển khai ứng dụng tiếp nhận hồ sơ và giải quyết TTHC tại tất cả các cơ quan, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh; tích hợp phần mềm một cửa điện tử của tỉnh với các phần mềm chuyên ngành để theo dõi, kiểm soát quá trình giải quyết TTHC và các ứng dụng khác.
b) Phối hợp với Đài Phát thanh Truyền hình Lâm Đồng, Báo Lâm Đồng tuyên truyền các nội dung triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP đến người dân trên địa bàn tỉnh.
4. Sở Nội vụ rà soát, bổ sung các nội dung thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP để ban hành bộ tiêu chí chấm điểm chỉ số cải cách hành chính hàng năm đối với các sở, ban ngành tỉnh, UBND cấp huyện, cấp xã đảm bảo tính thiết thực trong công tác cải cách hành chính, cải cách TTHC.
5. Sở Tài chính hướng dẫn bố trí và sử dụng kinh phí thực hiện Kế hoạch này trong tổng kinh phí chi thường xuyên cho hoạt động quản lý nhà nước của cơ quan, đơn vị, địa phương hàng năm theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước. Các nội dung cụ thể về kinh phí thực hiện được quy định tại Điều 38, Nghị định số 61/2018/NĐ-CP.
6. Văn phòng UBND tỉnh giúp UBND tỉnh theo dõi, kiểm tra và đôn đốc cơ quan hành chính các cấp thực hiện đúng nội dung, tiến độ đối với các nhiệm vụ được giao tại kế hoạch này, kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh xử lý những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện nhiệm vụ.
UBND tỉnh yêu cầu các cơ quan, đơn vị, địa phương nghiêm túc thực hiện các nội dung được giao tại kế hoạch này. Trong quá trình triển khai, nếu có khó khăn, vướng mắc, các đơn vị kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh xử lý./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CÁC NHIỆM VỤ CỤ THỂ THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH
SỐ 61/2018/NĐ-CP NGÀY 23/4/2018 CỦA CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 5472/KH-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2018 của
UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Nội dung công việc |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Thời gian hoàn thành |
Sản phẩm dự kiến |
1 |
Tham mưu Ban hành Kế hoạch tổ chức thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
Các sở ngành; UBND cấp huyện |
Trước ngày 20/9/2018 |
Kế hoạch của UBND tỉnh |
2 |
Hướng dẫn tổ chức Bộ phận Một cửa |
Sở Nội vụ |
Các sở ngành; UBND cấp huyện, cấp xã |
Khi Thông tư của Bộ Nội vụ ban hành |
Hướng dẫn |
3 |
Hướng dẫn chi phí phục vụ hoạt động thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
Sở Tài chính |
Các sở ngành; UBND cấp huyện, cấp xã |
Khi Thông tư của Bộ Nội vụ ban hành |
Hướng dẫn |
4 |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận Một cửa theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP |
Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã |
Văn phòng UBND tỉnh |
Quý IV/2018 |
Quyết định ban hành quy chế |
1 |
Tham mưu xây dựng Đề án thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh (Bộ phận Một cửa) |
Văn phòng UBND tỉnh |
Các sở, ban, ngành |
Quý III/2018 |
Quyết định phê duyệt Đề án |
2 |
Tham mưu UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
Quý III/2018 |
Quyết định của UBND tỉnh |
3 |
Tham mưu UBND ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và tổ chức thực hiện |
Văn phòng UBND tỉnh |
Các sở, ban, ngành |
Quý III/2018 |
Quyết định ban hành quy chế |
4 |
Bổ nhiệm các chức danh Lãnh đạo Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Sở Nội vụ |
Văn Phòng UBND tỉnh và các sở, ban, ngành |
Quý III/2018 |
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 |
Quyết định cử công chức, viên chức đủ tiêu chuẩn theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP đến làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
Sở Nội vụ; UBND cấp huyện, cấp xã |
Các sở, ban, ngành |
Quý III/2018 và thường xuyên theo kế hoạch |
Quyết định |
6 |
Xây dựng kế hoạch bố trí công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa |
Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã |
Văn phòng UBND tỉnh; Sở Nội vụ |
Quý I/2019 và Quý I hàng năm tiếp theo |
Kế hoạch được duyệt |
7 |
Kiện toàn Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện, cấp xã và các sở ngành có Bộ phận Một cửa ngoài Trung tâm Phục vụ Hành chính công thống nhất theo Điều 7 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP |
UBND cấp huyện, cấp xã; các sở, ban, ngành |
Văn phòng UBND tỉnh; Sở Nội vụ |
Tháng 9, 10/2018 |
Quyết định kiện toàn Bộ phận Một cửa |
8 |
Bố trí trang thiết bị tại Bộ phận Một cửa theo Điều 13 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP |
Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã |
|
Thường xuyên |
Trang thiết bị đảm bảo theo quy định |
THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA PHỤC VỤ GIẢI QUYẾT TTHC |
|||||
1 |
Công bố danh mục, nội dung quy trình nội bộ của các TTHC thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã và TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa của tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã |
Văn phòng UBND tỉnh |
Bắt đầu từ Quý IV/2018 và thường xuyên theo quy định |
Quyết định công bố |
2 |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quy trình thực hiện TTHC hoặc nhóm TTHC theo cơ chế một cửa liên thông giữa các sở, ban, ngành hoặc các cấp trên địa bàn tỉnh |
Các sở, ban, ngành có TTHC liên thông (kể cả TTHC cấp huyện, cấp xã) |
Văn phòng UBND tỉnh; các sở, ban ngành; UBND cấp huyện, cấp xã |
Bắt đầu từ Quý IV/2018 và thường xuyên theo quy định |
Quyết định |
3 |
Tổ chức giá việc giải quyết TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; đánh giá việc giải quyết TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã |
Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã |
Tổ chức, cá nhân có liên quan |
Tháng 12 hàng năm |
Báo cáo kết quả đánh giá |
4 |
Tổ chức thực hiện toàn bộ quy trình giải quyết TTHC (tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả) để giải quyết ngay tại chỗ một số TTHC đơn giản tại Bộ phận Một cửa |
các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã |
Văn phòng UBND tỉnh |
Quý II/2019 |
Quyết định tối thiểu 20% thủ tục được thực hiện toàn bộ tại Bộ phận Một cửa cấp tỉnh; 50% thủ tục được thực hiện toàn bộ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GIẢI QUYẾT TTHC THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG |
|||||
1 |
Triển khai ứng dụng Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh tại tất cả các xã, phường, thị trấn của tỉnh; tích hợp Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh với phần mềm của các Bộ ngành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Văn phòng UBND tỉnh; các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã |
Quý I/2019 |
Tất cả TTHC được cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn) |
2 |
Công bố danh mục TTHC tiếp nhận trực tuyến trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (motcua.lamdong.gov.vn) và Quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng TTHC cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Quý IV/2018 và và thường xuyên theo quy định |
Quyết định |
3 |
Cập nhật quy trình giải quyết TTHC để vận hành trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh đúng với quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã |
Quý IV/2018 và thường xuyên |
TTHC được cập nhật, vận hành trên Hệ thống |
4 |
Tham mưu UBND tỉnh quản lý thống nhất Cổng Dịch vụ công của tỉnh; tổ chức các biện pháp bảo đảm an toàn thông tin theo hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông và đảm bảo sự ổn định của tốc độ đường truyền mạng từ cấp xã tới cấp tỉnh để đưa toàn bộ TTHC khi tiếp nhận và trả kết quả được cập nhật theo dõi trên trang điện tử motcua.lamdong.gov.vn |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Văn phòng UBND tỉnh; các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã |
Quý I/2019 và thường xuyên |
Thực hiện tra cứu, theo dõi tình hình giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh và các công cụ điện tử khác |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây