Thông tư 80/2018/TT-BTC hướng dẫn mẫu biểu báo cáo về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Thông tư 80/2018/TT-BTC hướng dẫn mẫu biểu báo cáo về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 80/2018/TT-BTC | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính | Người ký: | Trần Xuân Hà |
Ngày ban hành: | 28/08/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 26/09/2018 | Số công báo: | 935-936 |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 80/2018/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Trần Xuân Hà |
Ngày ban hành: | 28/08/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 26/09/2018 |
Số công báo: | 935-936 |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/2018/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 28 tháng 08 năm 2018 |
HƯỚNG DẪN MẪU BIỂU BÁO CÁO VỀ CHO VAY LẠI VỐN VAY ODA, VAY ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày 23 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 07 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn mẫu biểu báo cáo về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ.
Thông tư này hướng dẫn về mẫu biểu báo cáo về tình hình cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ theo quy định tại Khoản 4, Điều 32 của Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ, bao gồm báo cáo về:
1. Tình hình cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ;
2. Tình hình vay nợ, tình hình tài chính của bên vay lại;
3. Tình hình quản lý tài sản bảo đảm tiền vay;
4. Tình hình thực hiện, vận hành, khai thác dự án đầu tư.
1. Bên vay lại nguồn vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ, bao gồm:
a. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh).
b. Đơn vị sự nghiệp công lập.
c. Doanh nghiệp.
2. Bộ Tài chính
3. Cơ quan được Bộ Tài chính ủy quyền làm cơ quan cho vay lại (sau đây gọi là “Cơ quan được ủy quyền cho vay lại”) được xác định theo Khoản 2, Khoản 3 Điều 22 Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ.
4. Tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thực hiện chế độ báo cáo tình hình cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ.
1. Bên vay lại là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi Bộ Tài chính báo cáo theo các mẫu biểu quy định tại Phụ lục I Thông tư này, bao gồm thông tin về:
a. Tình hình vay lại nguồn vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ, chi tiết theo số rút vốn, số trả nợ, số dư nợ của từng khoản vay lại.
b. Tình hình nợ của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo chủ nợ/nguồn vay, chi tiết theo từng chủ nợ, nguồn vay, bao gồm cả nợ quá hạn phát sinh (nếu có) theo chủ nợ hoặc nguồn vay.
c. Tình hình thực hiện dự án sử dụng vốn vay lại nguồn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ.
2. Bên vay lại là doanh nghiệp hoặc đơn vị sự nghiệp công lập gửi cơ quan được ủy quyền cho vay lại báo cáo theo các mẫu biểu quy định tại Phụ lục II Thông tư này, bao gồm thông tin về:
a. Tình hình vay lại nguồn vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ, chi tiết theo số rút vốn, số trả nợ, số dư nợ của từng khoản vay lại.
b. Tình hình tài chính của bên vay lại với các chủ nợ, chi tiết tình hình vay nợ theo từng chủ nợ, nguồn vay, bao gồm cả nợ quá hạn phát sinh (nếu có) theo chủ nợ hoặc nguồn vay, chi tiết tình hình tài chính theo hệ số thanh toán nợ ngắn hạn, hệ số thanh toán nợ dài hạn, hệ số nợ/vốn chủ sở hữu (đối với doanh nghiệp) hoặc hệ số nợ/tổng tài sản (đối với đơn vị sự nghiệp công lập).
c. Tình hình thực hiện dự án sử dụng vốn vay lại nguồn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ.
d. Tình hình quản lý tài sản bảo đảm tiền vay.
3. Cơ quan được ủy quyền cho vay lại theo phương thức cơ quan cho vay lại không chịu rủi ro tín dụng gửi Bộ Tài chính báo cáo theo các mẫu biểu quy định tại Phụ lục III Thông tư này, bao gồm các thông tin về:
a. Tình hình nợ của các khoản vay nước ngoài về cho vay lại theo chủ nợ cho vay, chi tiết theo chủ nợ nước ngoài và theo dự án, khoản vay lại, số rút vốn, số trả nợ, số dư nợ, số nợ quá hạn (nếu có).
b. Tình hình nợ của các khoản vay nước ngoài về cho vay lại theo đơn vị nhận vay lại, chi tiết theo đơn vị nhận vay lại và theo dự án, khoản vay lại, số rút vốn, số trả nợ, số dư nợ, số nợ quá hạn (nếu có).
c. Tình hình thực hiện rút vốn vay nước ngoài về cho vay lại, chi tiết theo các chủ nợ nước ngoài.
d. Tình hình thực hiện trả nợ Bộ Tài chính, chi tiết số trả nợ gốc, lãi, phí theo chủ nợ nước ngoài.
đ. Tình hình thực hiện trả nợ trực tiếp cho nước ngoài, chi tiết số trả nợ gốc, lãi, phí theo chủ nợ nước ngoài.
e. Tình hình các dự án có nợ quá hạn, chi tiết số nợ quá hạn gốc, lãi, phí, dự phòng rủi ro, nội dung xử lý và kiến nghị (nếu có).
g. Tình hình quản lý tài sản bảo đảm, chi tiết về loại hình tài sản bảo đảm, trị giá hợp đồng đăng ký giao dịch đảm bảo, trị giá tài sản đảm bảo còn lại, nội dung xử lý và kiến nghị (nếu có).
h. Tình hình nợ quá hạn và phân loại nợ, chi tiết dư nợ qua các tháng và phân loại nhóm nợ của các đơn vị vay lại.
4. Cơ quan được ủy quyền cho vay lại theo phương thức chịu toàn bộ rủi ro tín dụng gửi Bộ Tài chính báo cáo theo các mẫu biểu quy định tại Phụ lục IV Thông tư này, bao gồm các thông tin về:
a. Tình hình nợ của các khoản vay nước ngoài về cho vay lại theo chủ nợ cho vay, chi tiết theo chủ nợ nước ngoài và theo dự án, khoản vay lại, số rút vốn, số trả nợ, số dư nợ, số nợ quá hạn (nếu có).
b. Tình hình nợ của các khoản vay nước ngoài về cho vay lại theo đơn vị nhận vay lại, chi tiết theo đơn vị nhận vay lại và theo dự án, khoản vay lại, số rút vốn, số trả nợ, số dư nợ, số nợ quá hạn (nếu có).
c. Tình hình thực hiện rút vốn vay nước ngoài về cho vay lại, chi tiết theo các chủ nợ nước ngoài.
d. Tình hình thực hiện trả nợ Bộ Tài chính, chi tiết số trả nợ gốc, lãi, phí theo chủ nợ nước ngoài.
Điều 4. Tỷ giá lập báo cáo, hình thức báo cáo
1. Số liệu về trị giá vay lại, số dư nợ được lập theo nguyên tệ vay, và quy đổi sang USD và VND theo tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố, áp dụng vào ngày cuối cùng của kỳ báo cáo.
2. Số liệu về giải ngân của các dự án được lập theo nguyên tệ vay và quy đổi sang USD và VND theo tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố, áp dụng vào thời điểm phát sinh giao dịch.
3. Số liệu về thu nợ của các dự án được lập theo nguyên tệ vay và quy đổi sang USD, VND theo tỷ giá bán ra đồng tiền cho vay lại tại thời điểm trả nợ do Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam công bố.
4. Các báo cáo gửi về Bộ Tài chính, cơ quan được ủy quyền cho vay lại được thực hiện dưới hình thức văn bản kèm theo tệp điện tử gửi tới địa chỉ được Bộ Tài chính và cơ quan được ủy quyền cho vay lại thông báo.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/11/2018.
2. Việc lập báo cáo tình hình cho vay lại, tình hình nợ của bên vay lại theo các hợp đồng cho vay lại, hợp đồng ủy quyền cho vay lại đã ký kết trước ngày có hiệu lực của Thông tư này thực hiện theo quy định tại Thông tư này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY LẠI CỦA UBND CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 08 năm 2018 của
Bộ Tài chính)
Cơ quan thực hiện: UBND cấp tỉnh, thành phố
Số mẫu biểu báo cáo |
Tên mẫu biểu báo cáo |
1.01 |
Báo cáo tình hình vay lại |
1.02 |
Báo cáo tình hình nợ |
1.03 |
Báo cáo tình hình thực hiện dự án vay lại |
Cơ quan thực hiện: UBND Tỉnh/Thành phố: ...
BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY LẠI VỐN VAY ODA, VAY ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ
Kỳ báo cáo : từ ngày..…… Đến ngày....
Đơn vị: Nguyên tệ
STT |
Tên Dự án/Chương trình |
Nguồn vốn cho vay lại |
Nguyên tệ |
Dư nợ đầu kỳ |
Dư nợ đầu kỳ quy VNĐ |
Rút vốn trong kỳ |
Trả nợ trong kỳ |
Dư nợ cuối kỳ |
Dư nợ cuối kỳ quy VND |
Nợ quá hạn |
||||||||
Gốc |
Lãi |
Phí theo HĐ vay |
Phí QLCVL |
Cộng |
Gốc |
Lãi |
Phí theo HĐ vay |
Phí QLCVL |
Cộng |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
I |
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
USD |
|
|
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
EUR |
|
|
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
JPY |
|
|
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
KRW |
|
|
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng quy USD |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Tổng quy VND |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Tổng quy... |
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
Ghi chú:
- Cột 6: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo
- Cột 14: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
………, Ngày …… tháng …… năm …… |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ |
Cơ quan thực hiện: UBND Tỉnh/Thành phố ...
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NỢ CỦA UBND TỈNH ………. THEO CHỦ NỢ
Kỳ báo cáo : Từ ngày...... Đến ngày....
Đơn vị: Nguyên tệ
STT |
TÊN CHỦ NỢ |
Dư nợ đầu kỳ |
Dư nợ đầu kỳ quy VND |
Dư nợ cuối kỳ |
Dư nợ cuối kỳ quy VND |
Trong đó, Dư nợ quá hạn cuối kỳ |
Dư nợ quá hạn cuối kỳ quy VND |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
I |
Chủ nợ A Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
II |
Chủ nợ B Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
III |
Chủ nợ C Dự án ... Tổng dư nợ (quy VNĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
Hạn mức nợ theo quy định (VNĐ) |
|
|
|
‘ |
|
|
Ghi chú:
- Cột 4: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo
- Cột 6: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
………, Ngày …… tháng …… năm …… |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ |
Cơ quan thực hiện: UBND tỉnh/thành phố…
UBND TỈNH/THÀNH
PHỐ…... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày …… tháng …… năm …… |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN VAY LẠI ODA, VAY ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ
Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...
Kính gửi: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)
I. Thông tin cơ bản
- Tên Dự án:
- Tên Nhà tài trợ:
- Hiệp định vay số:
- Thời gian thực hiện dự án: từ....đến...
- Tổng mức đầu tư:
- Tổng số vốn vay:
- Tỷ lệ vay lại:
II. Tiến độ thực hiện dự án
1. Lũy kế vốn vay nước ngoài đã giải ngân, chưa giải ngân đến cuối kỳ báo cáo, phân theo vốn cấp phát, vốn vay lại.
2. Tóm tắt các công việc đã thực hiện của dự án.
3. Tình hình bố trí và sử dụng vốn đối ứng.
4. Tình hình quản lý, sử dụng tài sản của dự án đầu tư.
5. Các vướng mắc trong quá trình triển khai, kiến nghị.
BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY LẠI CỦA DOANH NGHIỆP, ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP CÔNG LẬP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 08 năm 2018 của
Bộ Tài chính)
Cơ quan thực hiện: Doanh nghiệp/Đơn vị sự nghiệp công lập
Số mẫu biểu báo cáo |
Tên mẫu biểu báo cáo |
2.01 |
Báo cáo tình hình vay lại |
2.02 |
Báo cáo tình hình tài chính |
2.03 |
Báo cáo tình hình thực hiện dự án vay lại |
2.04 |
Báo cáo tình hình quản lý tài sản bảo đảm |
Cơ quan thực hiện: ... (Doanh nghiệp/đơn vị sự nghiệp công)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY LẠI VỐN VAY ODA, VAY ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ
Kỳ báo cáo : từ ngày…….. Đến ngày....
Đơn vị: Nguyên tệ
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Nguồn vốn cho vay lại |
Nguyên tệ |
Dư nợ đầu kỳ |
Rút vốn trong kỳ |
Trả nợ trong kỳ |
Dư nợ cuối kỳ |
Nợ quá hạn |
|||||||||
Gốc |
Lãi |
Phí theo Hiệp định vay |
Phí QLCVL |
Dự phòng RRCVL |
Cộng |
Gốc |
Lãi |
Phí vay nước ngoài |
Phí QLCVL |
Dự phòng RRCVL |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
I |
Dự án. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Dự án . |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng USD |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Tổng EUR |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Tổng JPY |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Tổng KRW |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
Tổng ... |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng quy USD |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Tổng quy VND |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Ghi chú:
- Cột 5, 13, 14, 15, 16, 17, 18: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước quy đổi sang USD và VNĐ do Bộ tài chính công bố vào ngày cuối cùng của tháng cuối cùng của kỳ báo cáo
- Cột 6: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước quy đổi sang USD và VNĐ do Bộ tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch
- Cột 7, 8, 9, 10, 11, 12: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước quy đổi sang USD và VNĐ do Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương công bố tại thời điểm trả nợ
|
……, Ngày …… tháng …… năm …… |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA BÊN VAY LẠI VỚI CÁC CHỦ NỢ
Cơ quan thực hiện: ... (Doanh nghiệp/đơn vị sự nghiệp công lập)
Kỳ báo cáo : từ ngày…….. Đến ngày....
I. Tình hình vay nợ
Đơn vị: Nguyên tệ
STT |
TÊN CHỦ NỢ |
Dư nợ đầu kỳ |
Dư nợ cuối kỳ |
Dư nợ quá hạn cuối kỳ |
|||
Nguyên tệ |
Quy VNĐ |
Nguyên tệ |
Quy VNĐ |
Nguyên tệ |
Quy VNĐ |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
I II III |
Chủ nợ A Chủ nợ B Chủ nợ C Tổng dư nợ (quy VND) |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột 4: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo
- Cột 6,8: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo
2. Tình hình tài chính
A. Đối với Doanh nghiệp
STT |
Hệ số |
Tỷ lệ |
Ghi chú |
1 |
Hệ số thanh toán nợ ngắn hạn |
|
|
2. |
Hệ số thanh toán nợ dài hạn |
|
|
3 |
Nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu |
|
|
4 |
Nợ phải trả/Tổng tài sản |
|
|
B. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập
STT |
Hệ số |
Tỷ lệ |
Ghi chú |
1 |
Hệ số thanh toán nợ ngắn hạn |
|
|
2 |
Hệ số thanh toán nợ dài hạn |
|
|
3 |
Nợ phải trả/Tổng tài sản |
|
|
|
……, Ngày …… tháng …… năm …… |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ |
Cơ quan thực hiện: Doanh nghiệp/Đơn vị sự nghiệp công lập
CÔNG TY... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày ….. tháng ….. năm …… |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN VAY LẠI ODA, VAY ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ
Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...
Kính gửi: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)
I. Thông tin cơ bản
- Tên Dự án:
- Tên Nhà tài trợ:
- Hiệp định vay số:
- Thời gian thực hiện dự án: từ....đến...
- Tổng mức đầu tư:
- Tổng số vốn vay:
- Tỷ lệ vay lại
II. Tình hình thực hiện dự án
1. Lũy kế vốn vay nước ngoài đã giải ngân, chưa giải ngân đến cuối kỳ báo cáo, phân theo vốn cấp phát, vốn vay lại.
2. Tóm tắt các công việc đã thực hiện của dự án
3. Tình hình bố trí và sử dụng vốn đối ứng
4. Tình hình quản lý, sử dụng tài sản của dự án đầu tư
5. Tình hình biến động tài sản bảo đảm tiền vay
6. Các vướng mắc trong quá trình triển khai, kiến nghị
Cơ quan thực hiện: ... (Doanh nghiệp/Đơn vị sự nghiệp công lập)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN LÝ TÀI SẢN BẢO ĐẢM
Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...
Đồng tiền: VNĐ
Tên dự án |
Nguồn vốn vay |
Đồng tiền vay |
Dư nợ cuối kỳ báo cáo (Nguyên tệ) |
Dư nợ cuối kỳ báo cáo quy VNĐ |
Loại tài sản bảo đảm |
Trị giá tại Hợp đồng đăng ký giao dịch đảm bảo quy VNĐ |
Trị giá tài sản đảm bảo còn lại (theo giá trị sổ sách) quy VNĐ |
Chênh lệch |
Nội dung xử lý hoặc kiến nghị |
|
Tải sản hình thành từ vốn vay |
Tài sản khác |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=5-9 |
11 |
Dự án….. |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án….. |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án….. |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột 5,8,9: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước quy VNĐ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
………, Ngày …… tháng …… năm.... |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHO VAY LẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 08 năm 2018 của
Bộ Tài chính)
Cơ quan thực hiện: Cơ quan được ủy quyền cho vay lại theo phương thức không chịu rủi ro tín dụng
Số mẫu biểu báo cáo |
Tên mẫu biểu báo cáo |
3.01 |
Nợ của các khoản cho vay lại theo chủ nợ cho vay |
3.02 |
Nợ của các khoản cho vay lại theo đơn vị vay lại |
3.03 |
Thực hiện rút vốn vay nước ngoài về cho vay lại |
3.04 |
Thực hiện trả nợ Bộ Tài chính |
3.05 |
Thực hiện trả nợ trực tiếp cho nước ngoài |
3.06 |
Báo cáo tình hình các dự án có nợ quá hạn |
3.07 |
Báo cáo tình hình quản lý tài sản bảo đảm |
3.08 |
Báo cáo tình hình nợ quá hạn và phân loại nợ |
Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại không chịu rủi ro)
NỢ CỦA CÁC KHOẢN VAY NƯỚC NGOÀI VỀ CHO VAY LẠI THEO CHỦ NỢ CHO VAY
Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày...
A |
Loại tiền |
DƯ NỢ ĐẦU NĂM |
RÚT VỐN TRONG NĂM TỪ NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI |
TRẢ NỢ TRONG NĂM |
DƯ NỢ CUỐI NĂM |
||||||||||||||||||||
GỐC |
LÃI |
PHÍ |
DỰ PHÒNG RỦI RO |
TỔNG CỘNG |
|||||||||||||||||||||
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
||
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chính phủ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nước ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các TCTD, NHTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngân hàng… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên tổ chức….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột 2,3: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo
- Cột 5,6: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch
- Cột 8,9,11,12,14,15,17,18,20,21: Áp dụng tỷ giá bán ra đồng tiền cho vay lại của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương công bố tại thời điểm trả nợ
- Cột 23,24: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
……, Ngày ….. tháng …… năm….. |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ |
Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại không chịu rủi ro)
NỢ CỦA CÁC KHOẢN VAY NƯỚC NGOÀI VỀ CHO VAY LẠI THEO ĐƠN VỊ NHẬN VAY LẠI
Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...
Đơn vị tính: Nguyên tệ
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Loại tiền |
Dư nợ đầu kỳ |
Rút vốn trong kỳ |
Trả nợ trong kỳ |
Dư nợ cuối kỳ |
NỢ QUÁ HẠN |
||||||
Gốc |
Lãi |
Phí |
Dự phòng rủi ro |
Cộng |
Gốc |
Lãi+Phí |
Cộng |
||||||
A |
|
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Người vay … Dự án …. Dự án …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Người vay … Dự án …. Dự án …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Người vay … Dự án …. Dự án …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Người vay … Dự án …. Dự án …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Người vay … Dự án …. Dự án …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, Ngày ….. tháng …… năm…. |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ |
Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại không chịu rủi ro)
THỰC HIỆN RÚT VỐN VAY NƯỚC NGOÀI VỀ CHO VAY LẠI
Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...
TÊN DỰ ÁN |
|
RÚT VỐN TỪ NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI |
||
Loại tiền |
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
|
A |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG CỘNG Chính phủ nước ngoài Nước …. Dự án …. Dự án …. Tổ chức quốc tế Tổ chức Dự án ….. Dự án ….. Các TCTD, NHTM Ngân hàng..... Dự án ….. Dự án ….. Tổ chức khác (nếu có) Tên tổ chức .... Dự án …. Dự án ….. |
|
|
|
|
Ghi chú:
- Các cột quy USD, VNĐ: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố vào thời điểm phát sinh giao dịch
|
……, Ngày ….. tháng …… năm…. |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ |
Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại không chịu rủi ro)
Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...
TÊN DỰ ÁN |
Loại tiền |
Tổng trả nợ của dự án theo nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
||||||
Gốc |
Lãi |
Phí cho vay lại trả cho cơ quan được ủy quyền cho vay lại |
Phí cho vay lại trả Bộ Tài chính |
Phí |
Dự phòng rủi ro |
Cộng |
||||
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3+4 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG CỘNG Chính phủ nước ngoài Nước …. Dự án ….. Tổ chức quốc tế Tổ chức …. Dự án ….. Các TCTD; NHTM Ngân hàng.... Dự án …… Tổ chức khác (nếu có) Tên tổ chức .... Dự án ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Các cột quy USD, VNĐ: Áp dụng tỷ giá bán ra đồng tiền cho vay lại do Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương công bố tại thời điểm trả nợ
|
……, Ngày ….. tháng …… năm…. |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ |
Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại không chịu rủi ro)
THỰC HIỆN TRẢ NỢ TRỰC TIẾP CHO NƯỚC NGOÀI
Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...
TÊN DỰ ÁN |
Loại tiền |
Trả nợ trực tiếp nước ngoài theo nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
|||
Gốc |
Lãi |
Phí |
Cộng |
||||
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG CỘNG Chính phủ nước ngoài Nước …. Dự án ….. Tổ chức quốc tế Tổ chức Dự án ….. Các TCTD, NHTM Ngân hàng.... Dự án ….. Tổ chức khác (nếu có) Tên tổ chức .... Dự án….. |
- |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Các cột quy USD, VNĐ: Áp dụng tỷ giá bán ra đồng tiền cho vay lại do Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương công bố tại thời điểm trả nợ
|
……, Ngày ….. tháng …… năm…. |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ |
Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại không chịu rủi ro)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CÁC DỰ ÁN CÓ NỢ QUÁ HẠN
Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...
Đơn vị tính: Nguyên tệ
TÊN DỰ ÁN |
Loại tiền |
DƯ NỢ ĐẾN 31/12/... |
TRONG ĐÓ NỢ QUÁ HẠN |
Nội dung xử lý hoặc kiến nghị |
||||||
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
Gốc |
Lãi |
Phí |
Dự phòng rủi ro |
Cộng |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
C |
TỔNG CỘNG Chính phủ nước ngoài Nước ….. Dự án ….. Tổ chức quốc tế Tổ chức Dự án ….. Các TCTD, NHTM Ngân hàng.... Dự án ….. Tổ chức khác (nếu có) Tên tổ chức .... Dự án ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Các cột quy USD, VNĐ: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
……, Ngày ….. tháng …… năm …. |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ |
Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại không chịu rủi ro)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN LÝ TÀI SẢN BẢO ĐẢM
Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...
Đồng tiền: VNĐ
Tên dự án |
Nguồn vốn vay |
Đồng tiền vay |
Dư nợ cuối kỳ báo cáo (Nguyên tệ) |
Dư nợ cuối kỳ báo cáo quy VNĐ |
Loại tài sản bảo đảm |
Trị giá tại Hợp đồng đăng ký giao dịch đảm bảo quy VNĐ |
Trị giá tài sản đảm bảo còn lại (theo giá trị sổ sách) quy VNĐ |
Chênh lệch |
Nội dung xử lý hoặc kiến nghị |
|
Tài sản hình thành từ vốn vay |
Tài sản khác |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=5-9 |
11 |
Dự án ..... |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
|
|
Dự án ..... |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
Dự án ..... |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột 5,8,9: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước quy VNĐ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
……, Ngày ….. tháng …… năm …. |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ |
Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại không chịu rủi ro)
BÁO CÁO NỢ QUÁ HẠN VÀ PHÂN LOẠI NỢ
Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...
Tình hình nợ quá hạn vốn nước ngoài cho vay lại
Tháng |
Tổng dư nợ quá hạn vốn nước ngoài |
|
Quy USD |
Quy VND |
|
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 |
|
|
Tình hình phân loại nợ
Nhóm nợ |
Số lượng khoản vay lại |
Dư nợ vốn nước ngoài cho vay lại |
||
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
||
- Dư nợ đủ tiêu chuẩn - Dư nợ nhóm 2 - Dư nợ nhóm 3 - Dư nợ nhóm 4 - Dư nợ nhóm 5 |
|
|
|
|
Ghi chú:
- Báo cáo tổng dư nợ quá hạn các tháng tại thời điểm ngày cuối cùng của tháng báo cáo.
- Các cột quy USD, VNĐ: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo.
|
……, Ngày ….. tháng …… năm …. |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHO VAY LẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 08 năm 2018 của
Bộ Tài chính)
Cơ quan thực hiện:... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại theo phương thức chịu toàn bộ rủi ro tín dụng)
Số mẫu biểu báo cáo |
Tên mẫu biểu báo cáo |
4.01 |
Nợ của các khoản cho vay lại theo chủ nợ cho vay |
4.02 |
Nợ của các khoản cho vay lại theo đơn vị vay lại |
4.03 |
Thực hiện rút vốn vay nước ngoài về cho vay lại |
4.04 |
Thực hiện trả nợ Bộ Tài chính |
Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại chịu rủi ro tín dụng)
NỢ CỦA CÁC KHOẢN VAY NƯỚC NGOÀI VỀ CHO VAY LẠI THEO CHỦ NỢ CHO VAY
Ký báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...
A |
Loại tiền |
DƯ NỢ ĐẦU NĂM |
RÚT VỐN TRONG NĂM TỪ NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI |
TRẢ NỢ TRONG NĂM |
DƯ NỢ CUỐI NĂM |
||||||||||||||||||||
GỐC |
LÃI |
PHÍ |
DỰ PHÒNG RỦI RO |
TỔNG CỘNG |
|||||||||||||||||||||
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
||
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chính phủ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nước ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các TCTD, NHTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngân hàng …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên tổ chức….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột 2,3: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo
- Cột 5,6: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch
- Cột 8,9,11,12,14,15,17,18,20,21: Áp dụng tỷ giá bán ra đồng tiền cho vay lại của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương công bố tại thời điểm trả nợ
- Cột 23,24: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
……, Ngày ….. tháng …… năm …. |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ |
Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại chịu rủi ro tín dụng)
NỢ CỦA CÁC KHOẢN VAY NƯỚC NGOÀI VỀ CHO VAY LẠI THEO ĐƠN VỊ NHẬN VAY LẠI
Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...
Đơn vị tính: Nguyên tệ
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Loại tiền |
Dư nợ đầu kỳ |
Rút vốn trong kỳ |
Trả nợ trong kỳ |
Dư nợ cuối kỳ |
NỢ QUÁ HẠN |
||||||
Gốc |
Lãi |
Phí |
Dự phòng rủi ro |
Cộng |
Gốc |
Lãi+Phí |
Cộng |
||||||
A |
|
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Người vay … Dự án …. Dự án …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Người vay … Dự án …. Dự án …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Người vay … Dự án …. Dự án …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Người vay … Dự án …. Dự án …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Người vay … Dự án …. Dự án …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, Ngày ….. tháng …… năm …. |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ |
Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại chịu rủi ro tín dụng)
THỰC HIỆN RÚT VỐN VAY NƯỚC NGOÀI VỀ CHO VAY LẠI
Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...
TÊN DỰ ÁN |
|
RÚT VỐN TỪ NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI |
||
Loại tiền |
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
|
A |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG CỘNG Chính phủ nước ngoài Nước …. Dự án …. Dự án …. Tổ chức quốc tế Tổ chức Dự án ….. Dự án ….. Các TCTD, NHTM Ngân hàng..... Dự án ….. Dự án ….. Tổ chức khác (nếu có) Tên tổ chức .... Dự án ….. Dự án ….. |
|
|
|
|
Ghi chú:
- Các cột quy USD, VNĐ: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố vào thời điểm phát sinh giao
|
……, Ngày ….. tháng …… năm …. |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ |
Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại chịu rủi ro tín dụng)
Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...
TÊN DỰ ÁN |
Loại tiền |
Tổng trả nợ của dự án theo nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
||||||
Gốc |
Lãi |
Phí cho vay lại trả cho cơ quan vay lại |
Phí cho vay lại trả Bộ Tài chính |
Phí |
Dự phòng rủi ro |
Cộng |
||||
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG CỘNG Chính phủ nước ngoài Nước …. Dự án ….. Tổ chức quốc tế Tổ chức …. Dự án ….. Các TCTD; NHTM Ngân hàng.... Dự án …… Tổ chức khác (nếu có) Tên tổ chức .... Dự án ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Các cột quy USD, VNĐ: Áp dụng tỷ giá bán ra đồng tiền cho vay lại do Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương công bố tại thời điểm trả nợ
|
……, Ngày ….. tháng …… năm …. |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây