Bộ Giao thông vận tải mới đây đã ban hành Thông tư 54/2018/TT-BGTVT về biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng, cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam.
Theo đó, Thông tư 54 đưa ra khung giá dịch vụ bốc dỡ container nội địa, nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất, quá cảnh, trung chuyển, tại khu vực I và khu vực II, khu vực III. Cụ thể khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất tại kh vực I như sau:
Đơn vị tính: USD/container
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng |
|||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
2.1. Container 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
33 |
53 |
26 |
42 |
Rỗng |
20 |
29 |
16 |
23 |
2.2. Container 40 feet |
||||
Có hàng |
50 |
81 |
40 |
65 |
Rỗng |
29 |
43 |
23 |
34 |
2.3. Container trên 40 feet |
||||
Có hàng |
57 |
98 |
46 |
78 |
Rỗng |
34 |
62 |
27 |
50 |
Lưu ý: Khung giá trên không áp dụng với khu vực bến cảng quốc tế Lạch Huyện.
Xem chi tiết các khung giá khác tại Thông tư 54/2018/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 01/01/2019.
- Thanh Lâm -
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |